Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 4 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 4 phần Phonetics trong Unit 4: Tourism sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 9 Unit 4 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 4 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. sunblock
B. cupcake
C. surprise
D. uncle
Đáp án đúng: C
A. sunblock /ˈsʌnˌblɒk/
B. cupcake /ˈkʌpˌkeɪk/
C. surprise /səˈpraɪz/
D. uncle /ˈʌŋkl/
Đáp án C. surprise có phần gạch chân được phát âm là /ə/, các đáp án còn lại là âm /ʌ/.
Question 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. dangerous
B. country
C. southern
D. enough
Đáp án đúng: A
A. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/
B. country /ˈkʌntri/
C. southern /ˈsʌðən/
D. enough /ɪˈnʌf/
Đáp án A. dangerous có phần gạch chân được phát âm là /ə/, các đáp án còn lại là âm /ʌ/.
Question 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. possessive
B. company
C. honey
D. mother
Đáp án đúng: A
A. possessive /pəˈzesɪv/
B. company /ˈkʌmpəni/
C. honey /ˈhʌni/
D. mother /ˈmʌðər/
Đáp án A. possessive có phần gạch chân được phát âm là /ə/, các đáp án còn lại là âm /ʌ/.
Question 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. who
B. move
C. do
D. come
Đáp án đúng: D
A. who /huː/
B. move /muːv/
C. do /duː/
D. come /kʌm/
Đáp án D. come có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại là âm /uː/.
Question 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. instruction
B. pudding
C. full
D. cushion
Đáp án đúng: A
A. instruction /ɪnˈstrʌkʃən/
B. pudding /ˈpʊdɪŋ/
C. full /fʊl/
D. cushion /ˈkʊʃən/
Đáp án A. instruction có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại là âm /ʊ/.
Question 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. trouble
B. young
C. touching
D. group
Đáp án đúng: D
A. trouble /ˈtrʌbl/
B. young /jʌŋ/
C. touching /ˈtʌtʃɪŋ/
D. group /ɡruːp/
Đáp án D. group có phần gạch chân được phát âm là /uː/, các đáp án còn lại là âm /ʌ/.
Question 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. fascinating
B. gallery
C. ancient
D. calendar
Đáp án đúng: C
A. fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/
B. gallery /ˈɡæləri/
C. ancient /ˈeɪnʃənt/
D. calendar /ˈkælɪndə(r)/
Đáp án C. ancient có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại là âm /æ/.
Question 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. impressive
B. convenience
C. embassy
D. refreshing
Đáp án đúng: B
A. impressive /ɪmˈpresɪv/
B. convenience /kənˈviːniəns/
C. embassy /ˈembəsi/
D. refreshing /rɪˈfreʃɪŋ/
Đáp án B. convenience có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại là âm /e/.
Question 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. dumpling
B. structure
C. sunblock
D. monument
Đáp án đúng: D
A. dumpling /ˈdʌmplɪŋ/
B. structure /ˈstrʌktʃər/
C. sunblock /ˈsʌnblɒk/
D. monument /ˈmɒnjumənt/
Đáp án D. monument có phần gạch chân được phát âm là /ju/, các đáp án còn lại là âm /ʌ/.
Question 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. thrilling
B. incredible
C. lively
D. relaxing
Đáp án đúng: C
A. thrilling /ˈθrɪlɪŋ/
B. incredible /ɪnˈkredəbl/
C. lively /ˈlaɪvli/
D. relaxing /rɪˈlæksɪŋ/
Đáp án C. lively có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại là âm /ɪ/.
Question 11. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. bakery
B. monument
C. museum
D. traveler
Đáp án đúng: C
A. bakery /ˈbeɪkəri/
B. monument /ˈmɒnjumənt/
C. museum /mjuˈziːəm/
D. traveler /ˈtrævələr/
Đáp án C. museum có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 12. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. hostel
B. dumpling
C. balloon
D. pastry
Đáp án đúng: C
A. hostel /ˈhɒstl/
B. dumpling /ˈdʌmplɪŋ/
C. balloon /bəˈluːn/
D. pastry /ˈpeɪstri/
Đáp án C. balloon có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 13. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. adapter
B. suggestion
C. restaurant
D. fantastic
Đáp án đúng: C
A. adapter /əˈdæptər/
B. suggestion /səɡˈdʒestʃən/
C. restaurant /ˈrest(ə)rɒnt/
D. fantastic /fænˈtæstɪk/
Đáp án C. restaurant có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Question 14. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. advice
B. admire
C. tower
D. about
Đáp án đúng: C
A. advice /ədˈvaɪs/
B. admire /ədˈmaɪər/
C. tower /ˈtaʊər/
D. about /əˈbaʊt/
Đáp án C. tower có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Question 15. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. pharmacy
B. gallery
C. embassy
D. admiring
Đáp án đúng: D
A. pharmacy /ˈfɑːməsi/
B. gallery /ˈɡæləri/
C. embassy /ˈembəsi/
D. admiring /ədˈmaɪərɪŋ/
Đáp án D. admiring có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 16. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. ancient
B. various
C. busy
D. around
Đáp án đúng: D
A. ancient /ˈeɪnʃənt/
B. various /ˈveəriəs/
C. busy /ˈbɪzi/
D. around /əˈraʊnd/
Đáp án D. around có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 17. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. adventure
B. relaxing
C. history
D. historic
Đáp án đúng: C
A. adventure /ədˈventʃər/
B. relaxing /rɪˈlæksɪŋ/
C. history /ˈhɪstəri/
D. historic /hɪˈstɒrɪk/
Đáp án C. history có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Question 18. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. incredible
B. fascinating
C. mouth-watering
D. roller coaster
Đáp án đúng: A
A. incredible /ɪnˈkredəbl/
B. fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/
C. mouth-watering /ˈmaʊθ ˌwɔːtərɪŋ/
D. roller coaster /ˈrəʊlə ˌkəʊstər/
Đáp án A. incredible có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 19. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. breakfast
B. travel
C. visit
D. suggest
Đáp án đúng: D
A. breakfast /ˈbrekfəst/
B. travel /ˈtrævəl/
C. visit /ˈvɪzɪt/
D. suggest /səˈdʒest/
Đáp án D. suggest có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 20. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. museum
B. socket
C. tasty
D. useful
Đáp án đúng: A
A. museum /mjuˈziːəm/
B. socket /ˈsɒkɪt/
C. tasty /ˈteɪsti/
D. useful /ˈjuːsfl/
Đáp án A. museum có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều