Tiếng Anh 9 Unit 11 A closer look 1 (trang 116) - Tiếng Anh 9 Global Success



Lời giải bài tập Unit 11 lớp 9 A closer look 1 trang 116 trong Unit 11: Electronic devices Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 11.

Tiếng Anh 9 Unit 11 A closer look 1 (trang 116) - Global Success

Quảng cáo

Vocabulary

1 (trang 116 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Match the electronic devices with the correct pictures. (Nối các thiết bị điện tử với tranh ảnh đúng.)

Tiếng Anh 9 Unit 11 A closer look 1 (trang 116) | Tiếng Anh 9 Global Success

Đáp án:

1. d

2. c

3. a

4. e

5. b

6. f

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1 - d. robotic vacuum cleaner (máy hút bụi robot)

2 - c. e-reader (máy đọc sách điện tử)

3 - a. smartwatch (đồng hồ thông minh)

4 - e. portable music player (máy nghe nhạc cầm tay)

5 - b. 3D printer (máy in 3D)

6 - f. camcorder (máy quay phim)

2 (trang 116 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Complete the sentences with the material words from the box. (Hoàn thành các câu với các từ ngữ quan trọng trong khung.)

rubber           cardboard           steel           plastic           copper

1. We often use _______ which is a soft reddish-brown metal, to make electric wire, pipes, and coins.

2. Today, _______ is often used to make cases of electric devices because it doesn't conduct electricity and it is light, and easily be shaped into many different forms.

3. We often use _______ in the construction industry because it is a strong and hard metal.

Quảng cáo

4. We use _______, which comes from rubber trees, for making tyres, boots, etc.

5. The kids need a piece of _______ to easily cut shapes and make toys.

Đáp án:

1. We often use copper which is a soft reddish-brown metal, to make electric wire, pipes, and coins.

(Chúng ta thường sử dụng đồng, một kim loại mềm màu nâu đỏ, để làm dây điện, ống dẫn và tiền xu.)

2. Today, plastic is often used to make cases of electric devices because it doesn't conduct electricity and it is light, and easily be shaped into many different forms.

(Ngày nay, nhựa thường được sử dụng để làm vỏ của các thiết bị điện vì nó không dẫn điện, nhẹ và dễ dàng được tạo hình thành nhiều hình dạng khác nhau.)

3. We often use steel in the construction industry because it is a strong and hard metal.

(Chúng ta thường sử dụng thép trong ngành xây dựng vì đây là kim loại cứng và bền.)

4. We use rubber, which comes from rubber trees, for making tyres, boots, etc.

(Chúng tôi sử dụng cao su từ cây cao su để làm lốp xe, ủng, v.v.)

Quảng cáo

5. The kids need a piece of cardboard to easily cut shapes and make toys.

(Các bé cần một miếng bìa cứng để dễ dàng cắt hình và làm đồ chơi.)

3 (trang 116 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Circle the correct words or phrases to complete the following sentences. (Khoanh tròn những từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành những câu sau.)

1. The most common use for rubber / iron is for producing tyres for cars, motorbikes, bicycles, etc.

2. The most popular material for the construction of buildings and bridges is plastic / steel because it is strong enough to support heavy loads.

3. Today 3D printers / photocopiers allow us to create three-dimensional objects, eg. medical implants, clothes, cars, etc.

4. We use copper / cardboard to make food packaging such as cereal and pasta boxes, as it is food-safe and not harmful to the environment.

5. They use camcorders / portable music players for live-streaming video content such as concerts, live events, and webinars.

Đáp án:

1. rubber

2. steel

3. 3D printers

4. cardboard

5. camcorders

Giải thích:

1.

- rubber (n): cao su

- iron (n): sắt

2.

- plastic (n): nhựa

- steel (n): thép

3.

- 3D printers (n): máy in 3D

- photocopiers (n): máy photocopy

4.

- copper (n): đồng

- cardboard (n): các tông   

5.

- camcorders (n): máy quay phim

- portable music players (n): máy nghe nhạc di động

Hướng dẫn dịch:

1. The most common use for rubber is for producing tyres for cars, motorbikes, bicycles, etc.

(Ứng dụng phổ biến nhất của cao su là sản xuất lốp ô tô, xe máy, xe đạp, v.v.)

2. The most popular material for the construction of buildings and bridges is steel because it is strong enough to support heavy loads.

(Vật liệu phổ biến nhất để xây dựng các tòa nhà và cầu là thép vì nó đủ bền để chịu được tải trọng lớn.)

3. Today 3D printers allow us to create three-dimensional objects, eg. medical implants, clothes, cars, etc.

(Ngày nay máy in 3D cho phép chúng ta tạo ra các vật thể ba chiều, vd. cấy ghép y tế, quần áo, ô tô, v.v.)

4. We use cardboard to make food packaging such as cereal and pasta boxes, as it is food-safe and not harmful to the environment.

(Chúng tôi sử dụng bìa cứng để làm bao bì thực phẩm như hộp ngũ cốc và mì ống vì nó an toàn thực phẩm và không gây hại cho môi trường.)

5. They use camcorders for live-streaming video content such as concerts, live events, and webinars.

(Họ sử dụng máy quay để phát trực tiếp nội dung video như buổi hòa nhạc, sự kiện trực tiếp và hội thảo trên web.)

Pronunciation

Stress on all words in sentences (Nhấn mạnh vào tất cả các từ trong câu)

4 (trang 116 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Listen and repeat the sentences. Pay attention to the stress pattern of each sentence. (Nghe và nhắc lại câu. Hãy chú ý đến kiểu nhấn âm của mỗi câu.)

Bài nghe:

1. Don't talk! (Đừng nói chuyện!)

2. Don't worry! (Đừng lo lắng!)

3. Keep silent! (Hãy im lặng!)

4. Look out! (Hãy coi chừng!)

5. Remember! (Hãy nhớ!)

5 (trang 116 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Write each sentence in the suitable box. Then listen, check, and repeat. (Viết từng câu vào ô thích hợp. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)

Bài nghe:

1. I see! (Tôi hiểu rồi!)

2. Be quiet! (Hãy im lặng!)

3. Say sorry! (Nói lời xin lỗi!)

4. Watch out! (Hãy coi chừng!)

5. That long? (Lâu vậy sao?/ Dài vậy luôn á?)

6. Speak louder! (Hãy nói to hơn!)

Đáp án:

OO

OOo

1. 'I 'see! (Tôi hiểu rồi!)

4. 'Watch 'out! (Hãy coi chừng!)

5. 'That 'long? (Dài vậy sao?)

2. ‘Be ‘quiet! (Hãy im lặng!)

3. 'Say 'sorry! (Nói lời xin lỗi!)

6. 'Speak 'louder! (Hãy nói to hơn!)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 11: Electronic devices hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 9 Unit 11: Electronic devices:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 9 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 9 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 9 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên