Tiếng Anh 9 Unit 11 A closer look 2 (trang 117, 118) - Tiếng Anh 9 Global Success
Lời giải bài tập Unit 11 lớp 9 A closer look 2 trang 117, 118 trong Unit 11: Electronic devices Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 11.
Tiếng Anh 9 Unit 11 A closer look 2 (trang 117, 118) - Global Success
Grammar
suggest / advise / recommend + V-ing or a clause with should
(sugguest/ advise/ recommend + V-ing hoặc mệnh đề với should)
1 (trang 117 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Choose the correct answer A, B, C, or D. (Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.)
1. The sales assistant suggested that Tom _______ the portable laptop.
A. should buy
B. will buy
C. buys
D. bought
2. My smartphone broke down last week, and Mary recommended _______ it to the repair centre.
A. I will bring
B. I bringing
C. I bring
D. me bring
3. My uncle recommended _______ a robotic vacuum cleaner.
A. to buy
B. buying
C. to buying
D. buy
4. I suggest that you _______ the directions carefully before assembling the computer.
A. should read
B. would read
C. will read
D. could read
5. She advises _______ a yoga class to improve flexibility and relaxation.
A. to take
B. took
C. take
D. taking
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. B |
4. A |
5. D |
Giải thích:
1. suggest + + (that) + sb + (should) + V-inf: gợi ý (rằng) ai đó (nên) làm gì
2. recommend + (that) + sb + (should) + V-inf: gợi ý (rằng) ai đó (nên) làm gì
3. recommend + V-ing: gợi ý làm gì
4. suggest + (that) + sb + (should) + V-inf: gợi ý (rằng) ai đó (nên) làm gì
5. advise + V-ing: khuyên làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. The sales assistant suggested that Tom should buy the portable laptop.
(Người trợ lý bán hàng gợi ý Tom nên mua chiếc máy tính xách tay di động.)
2. My smartphone broke down last week, and Mary recommended I bring it to the repair centre.
(Điện thoại thông minh của tôi bị hỏng vào tuần trước và Mary khuyên tôi nên mang nó đến trung tâm sửa chữa.)
3. My uncle recommended buying a robotic vacuum cleaner.
(Chú tôi khuyên bạn nên mua một chiếc robot hút bụi.)
4. I suggest that you should read the directions carefully before assembling the computer.
(Tôi khuyên bạn nên đọc kỹ hướng dẫn trước khi lắp ráp máy tính.)
5. She advises taking a yoga class to improve flexibility and relaxation.
(Cô ấy khuyên nên tham gia lớp học yoga để cải thiện tính linh hoạt và thư giãn.)
2 (trang 117 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Write the correct form of each verb in brackets. (Viết dạng đúng của mỗi động từ trong ngoặc.)
1. I recommended (collect) _______ old electronic devices.
2. The sales assistant suggested that I (exchange) _______ the digital music player I bought last month.
3. The teacher advised that we (access) _______ the Internet for extra information about our lecture.
4. The doctor advised (not use) _______ digital devices before bedtime.
5. My classmate recommended that I (have) _______ the PC repaired as soon as possible.
Đáp án:
1. collecting |
2. (should) exchange |
3. (should) access |
4. not using |
5. (should) have |
|
Giải thích:
Cấu trúc câu với động từ “suggest / advise / recommend”:
suggest / advise / recommend + V-ing: đề xuất / khuyên / gợi ý làm gì
suggest / advise / recommend + (that) + sb + (should) + V-inf: đề xuất / khuyên / gợi ý (rằng) ai đó (nên) làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. I recommended collecting old electronic devices.
(Tôi đề nghị thu thập các thiết bị điện tử cũ.)
2. The sales assistant suggested that I (should) exchange the digital music player I bought last month.
(Người trợ lý bán hàng gợi ý rằng tôi (nên) đổi chiếc máy nghe nhạc kỹ thuật số mà tôi đã mua vào tháng trước.)
3. The teacher advised that we (should) access the Internet for extra information about our lecture.
(Giáo viên khuyên rằng chúng tôi (nên) truy cập Internet để biết thêm thông tin về bài giảng của mình.)
4. The doctor advised not using digital devices before bedtime.
(Bác sĩ khuyên không nên sử dụng thiết bị kỹ thuật số trước khi đi ngủ.)
5. My classmate recommended that I (should) have the PC repaired as soon as possible.
(Bạn cùng lớp của tôi khuyên tôi nên sửa máy tính càng sớm càng tốt.)
3 (trang 117 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Find a mistake in the underlined parts in each sentence below and correct it. (Tìm lỗi sai ở phần gạch chân trong mỗi câu dưới đây và sửa lại.)
1. The (A) teacher suggested that we (B) don't waste time (C) playing video (D) games.
2. I advise (A) to try a new workout (B) routine to (C) keep things (D) interesting.
3. Her parents recommend (A) that she (B) studies harder (C) so that she can get (D) into a good university.
4. The (A) sales assistant suggested that I (B) must choose a tablet (C) with a brighter (D) colour.
5. (A) If you (B) like chicken, I recommend (C) eat at the restaurant (D) opposite our office.
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. B |
4. B |
5. C |
Giải thích:
Cấu trúc câu với động từ “suggest / advise / recommend”:
suggest / advise / recommend + V-ing: đề xuất / khuyên / gợi ý làm gì
suggest / advise / recommend + (that) + sb + (should) + V-inf: đề xuất / khuyên / gợi ý (rằng) ai đó (nên) làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. The teacher suggested that we shouldn’t waste time playing video games.
(Giáo viên gợi ý rằng chúng ta không nên lãng phí thời gian chơi trò chơi điện tử.)
2. I advise trying a new workout routine to keep things interesting.
(Tôi khuyên bạn nên thử một thói quen tập luyện mới để giữ cho mọi thứ trở nên thú vị.)
3. Her parents recommend that she (should) study harder so that she can get into a good university.
(Cha mẹ cô ấy khuyên cô ấy (nên) học chăm chỉ hơn để có thể vào được một trường đại học tốt.)
4. The sales assistant suggested that I should choose a tablet with a brighter colour.
(Nhân viên bán hàng gợi ý tôi nên chọn máy tính bảng có màu sáng hơn.)
5. If you like chicken, I recommend eating at the restaurant opposite our office.
(Nếu bạn thích thịt gà, tôi khuyên bạn nên ăn ở nhà hàng đối diện văn phòng của chúng tôi.)
4 (trang 118 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets. Then practise the exchanges with your partner. (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc. Sau đó thực hành trao đổi với bạn của bạn.)
1.
A: What should we do to create three dimensional objects?
B: I recommend (use) _______ a 3D printer.
2.
A: What should we do to prevent global warming?
B: I suggest we should (reduce) _______ exhaust fumes.
3.
A: What should we do if we want to communicate with others on the move?
B: I advise (use) _______ a smartphone.
4.
A: What should we do to protect and preserve our national parks?
B: I advise that we should (limit) _______ the number of visitors every day.
5.
A: What should we do to improve our health?
B: I recommend (eat) _______ more fruits and vegetables.
Đáp án:
1. using |
2. reduce |
3. using |
4. limit |
5. eating |
Giải thích:
Cấu trúc câu với động từ “suggest / advise / recommend”:
suggest / advise / recommend + V-ing: đề xuất / khuyên / gợi ý làm gì
suggest / advise / recommend + (that) + sb + (should) + V-inf: đề xuất / khuyên / gợi ý (rằng) ai đó (nên) làm gì
Hướng dẫn dịch:
1.
A: What should we do to create three dimensional objects?
(Chúng ta nên làm gì để tạo ra các vật thể ba chiều?)
B: I recommend using a 3D printer.
(Tôi khuyên bạn nên sử dụng máy in 3D.)
2.
A: What should we do to prevent global warming?
(Chúng ta nên làm gì để ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu?)
B: I suggest we should reduce exhaust fumes.
(Tôi đề nghị chúng ta nên giảm lượng khí thải.)
3.
A: What should we do if we want to communicate with others on the move?
(Chúng ta nên làm gì nếu muốn liên lạc với người khác khi đang di chuyển?)
B: I advise using a smartphone.
(Tôi khuyên bạn nên sử dụng điện thoại thông minh.)
4.
A: What should we do to protect and preserve our national parks?
(Chúng ta nên làm gì để bảo vệ và bảo tồn các vườn quốc gia của mình?)
B: I advise that we should limit the number of visitors every day.
(Tôi khuyên chúng ta nên hạn chế số lượng du khách mỗi ngày.)
5.
A: What should we do to improve our health?
(Chúng ta nên làm gì để cải thiện sức khỏe của mình?)
B: I recommend eating more fruits and vegetables.
(Tôi khuyên bạn nên ăn nhiều trái cây và rau quả hơn.)
5 (trang 118 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Work in pairs. Tell your partner what he/she should do in the following situations, using suggest / advise / recommend + V-ing OR clauses with should. (Làm việc theo cặp. Nói với bạn của bạn những gì anh ấy/cô ấy nên làm trong các tình huống sau, sử dụng suggest / advice / recommend + V-ing hoặc mệnh đề với Should.)
1. His / Her laptop has broken down. (Laptop của anh ấy/cô ấy bị hỏng.)
2. He / She is considering buying a new smartphone. (Anh ấy/Cô ấy đang cân nhắc việc mua một chiếc điện thoại thông minh mới.)
3. He / She likes to read a lot of books but he / she doesn't want them to take up too much space. (Anh ấy/ Cô ấy thích đọc nhiều sách nhưng không muốn chúng chiếm quá nhiều diện tích.)
4. He / She is feeling tired. (Anh ấy/cô ấy đang cảm thấy mệt mỏi.)
Gợi ý:
1.
A: Oh no! My laptop has broken. What should I do?
(Ồ không! Máy tính xách tay của tôi đã bị hỏng. Tôi nên làm gì?)
B: I recommend bringing it to a computer repair centre / I recommend that you (should) bring it to a computer repair centre.
(Tôi khuyên bạn nên mang nó đến trung tâm sửa chữa máy tính.)
2.
A: I'm thinking about buying a new smartphone.
(Tôi đang nghĩ đến việc mua một chiếc điện thoại thông minh mới.)
B: I advise comparing different models before making a decision. / I advise that you should compare different models before making a decision.
(Tôi khuyên bạn nên so sánh các mẫu khác nhau trước khi đưa ra quyết định.)
3.
A: I love reading, but I'm running out of space for my books.
(Tôi thích đọc sách, nhưng tôi sắp hết chỗ để đựng sách rồi.)
B: I recommend trying an e-reader like a Kindle. / I recommend that you should try an e-reader like a Kindle.
(Tôi khuyên bạn nên dùng thử thiết bị đọc sách điện tử như Kindle.)
4.
A: I'm feeling so tired lately.
(Gần đây tôi cảm thấy rất mệt mỏi.)
B: I suggest getting more rest and going to bed early. / I suggest that you should get more rest and go to bed early.
(Tôi khuyên bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn và đi ngủ sớm.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 11: Electronic devices hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 9 Unit 11: Electronic devices:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
- Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism
- Tiếng Anh 9 Unit 9: World Englishes
- Tiếng Anh 9 Review 3
- Tiếng Anh 9 Unit 10: Planet Earth
- Tiếng Anh 9 Unit 12: Career choices
- Tiếng Anh 9 Review 4
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn Tiếng Anh 9 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 9 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 9 thí điểm và Giải bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 mới Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều