Tra từ điển, tìm một từ đa nghĩa. Đặt 2 câu với từ đó: 1 câu dùng nghĩa gốc, 1 câu dùng nghĩa chuyển
Tra từ điển, tìm một từ đa nghĩa. Đặt 2 câu với từ đó: 1 câu dùng nghĩa gốc, 1 câu dùng nghĩa chuyển lớp 5 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 5 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 5.
- Tra từ điển, tìm một từ đa nghĩa. Đặt 2 câu với từ đó: 1 câu dùng nghĩa gốc, 1 câu dùng nghĩa chuyển (mẫu 1)
- Tra từ điển, tìm một từ đa nghĩa. Đặt 2 câu với từ đó: 1 câu dùng nghĩa gốc, 1 câu dùng nghĩa chuyển (mẫu 2)
- Tra từ điển, tìm một từ đa nghĩa. Đặt 2 câu với từ đó: 1 câu dùng nghĩa gốc, 1 câu dùng nghĩa chuyển (mẫu 3)
- Tra từ điển, tìm một từ đa nghĩa. Đặt 2 câu với từ đó: 1 câu dùng nghĩa gốc, 1 câu dùng nghĩa chuyển (mẫu 4)
- Tra từ điển, tìm một từ đa nghĩa. Đặt 2 câu với từ đó: 1 câu dùng nghĩa gốc, 1 câu dùng nghĩa chuyển (mẫu 5)
- Tra từ điển, tìm một từ đa nghĩa. Đặt 2 câu với từ đó: 1 câu dùng nghĩa gốc, 1 câu dùng nghĩa chuyển (mẫu 6)
- Tra từ điển, tìm một từ đa nghĩa. Đặt 2 câu với từ đó: 1 câu dùng nghĩa gốc, 1 câu dùng nghĩa chuyển (mẫu 7)
Tra từ điển, tìm một từ đa nghĩa. Đặt 2 câu với từ đó: 1 câu dùng nghĩa gốc, 1 câu dùng nghĩa chuyển
Tra từ điển, tìm một từ đa nghĩa. Đặt 2 câu với từ đó: 1 câu dùng nghĩa gốc, 1 câu dùng nghĩa chuyển - mẫu 1
Từ: “Chân”.
Nghĩa gốc: Bộ phận dưới cùng của cơ thể người hoặc động vật, dùng để đi, đứng.
Ví dụ: Chân của tôi bị đau nên đi lại khó khăn.
Nghĩa chuyển: Chỉ phần dưới của vật.
Ví dụ: Chân bàn bị gãy, tôi phải sửa lại.
Tra từ điển, tìm một từ đa nghĩa. Đặt 2 câu với từ đó: 1 câu dùng nghĩa gốc, 1 câu dùng nghĩa chuyển - mẫu 2
Từ: “Mắt”.
Nghĩa gốc: Cơ quan thị giác của con người và động vật.
Ví dụ: Mắt tôi bị cận nên phải đeo kính.
Nghĩa chuyển: Chỉ những lỗ nhỏ, khoảng trống.
Ví dụ: Mắt lưới quá to nên cá vẫn lọt được.
Tra từ điển, tìm một từ đa nghĩa. Đặt 2 câu với từ đó: 1 câu dùng nghĩa gốc, 1 câu dùng nghĩa chuyển - mẫu 3
Từ: “Tay”.
Nghĩa gốc: Bộ phận của cơ thể người dùng để cầm nắm.
Ví dụ: Tay tôi bị bỏng nên không cầm được bát.
Nghĩa chuyển: Chỉ người làm việc gì đó, thường là giỏi.
Ví dụ: Anh ấy là một tay chơi đàn guitar cừ khôi.
Tra từ điển, tìm một từ đa nghĩa. Đặt 2 câu với từ đó: 1 câu dùng nghĩa gốc, 1 câu dùng nghĩa chuyển - mẫu 4
Từ: “Đầu”.
Nghĩa gốc: Bộ phận trên cùng của cơ thể người hoặc động vật.
Ví dụ: Đầu tôi đau quá, chắc là bị cảm.
Nghĩa chuyển: Chỉ phần trên cùng của vật.
Ví dụ: Đầu bút bị hỏng nên không viết được.
Tra từ điển, tìm một từ đa nghĩa. Đặt 2 câu với từ đó: 1 câu dùng nghĩa gốc, 1 câu dùng nghĩa chuyển - mẫu 5
Từ: “Răng”.
Nghĩa gốc: Bộ phận cứng trong miệng, dùng để nhai.
Ví dụ: Răng tôi bị sâu nên phải đi nha sĩ.
Nghĩa chuyển: Chỉ những vật nhọn, sắc.
Ví dụ: Cái lược này có nhiều răng quá, chải tóc bị đau.
Tra từ điển, tìm một từ đa nghĩa. Đặt 2 câu với từ đó: 1 câu dùng nghĩa gốc, 1 câu dùng nghĩa chuyển - mẫu 6
Từ: “Lưng”.
Nghĩa gốc: Phần thân người ở phía sau, từ cổ đến mông.
Ví dụ: Lưng tôi đau nhức vì ngồi lâu.
Nghĩa chuyển: Chỉ phần phía sau của vật.
Ví dụ: Lưng ghế bị gãy, tôi phải thay cái khác.
Tra từ điển, tìm một từ đa nghĩa. Đặt 2 câu với từ đó: 1 câu dùng nghĩa gốc, 1 câu dùng nghĩa chuyển - mẫu 7
Từ: “Mặt”.
Nghĩa gốc: Phần trước của đầu người, có các bộ phận như mắt, mũi, miệng.
Ví dụ: Mặt tôi đỏ bừng vì nóng.
Nghĩa chuyển: Chỉ bề ngoài, diện mạo của vật.
Ví dụ: Mặt đồng hồ bị xước, khó nhìn giờ.
Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 5 hay khác:
- Nêu một câu đố (hoặc dùng ca dao, thơ, văn làm câu đố)
- Tra cứu nhanh một trong những kiến thức sau trong từ điển (sách in hoặc tài liệu trên mạng In-tơ-nét): Một nhân vật nổi tiếng (có thể là nhân vật mà trường em mang tên)
- Tra cứu nhanh một trong những kiến thức sau trong từ điển (sách in hoặc tài liệu trên mạng In-tơ-nét): Một cảnh đẹp nổi tiếng (ở nước ta hoặc một nước khác)
- Em thích nhất thành ngữ hoặc tục ngữ nào? Hãy giải thích nội dung của thành ngữ hoặc tục ngữ đó
- Đặt một câu có đại từ. Cho biết đại từ đó dùng để làm gì?
- Viết 3 câu kể về những người bạn của em, trong câu có sử dụng đại từ (hoặc danh từ dùng để xưng hô). Chỉ ra từ ngữ được thay thế bởi đại từ (hoặc danh từ dùng để xưng hô) đó
- Viết một đoạn văn ngắn nêu nhận xét của em về cách ứng xử của bạn Thảo Vy trong câu chuyện Tấm bìa các tông, trong đó có sử dụng một số kết từ. Chỉ ra kết từ trong đoạn văn của em
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Cánh diều
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Việt lớp 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 và Tập 2 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - Cánh diều