Trắc nghiệm Tin học 9 Cánh diều Bài 5 (có đáp án): Thực hành tổng hợp

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Tin học 9 Bài 5: Thực hành tổng hợp sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 9 ôn luyện trắc nghiệm Tin 9.

Trắc nghiệm Tin học 9 Cánh diều Bài 5 (có đáp án): Thực hành tổng hợp

Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.

Câu 1: Khi thực hiện lập bảng tính lưu trữ chỉ số BMI, để làm tròn chỉ số BMI đến một chữ số thập phân, công thức nào sau đây là đúng?

Quảng cáo

A. =ROUND(BMI, 1)

B. =ROUND(A2/B2, 1)

C. =ROUND(A2/B2, 2)

D. =ROUND(A2/B2, 0)

Câu 2: Khi thiết lập điều kiện xác thực dữ liệu cho ô nhập ngày sinh, giá trị hợp lệ là:

A. Tất cả các ngày trong năm.

B. Ngày tháng năm sinh của học sinh khối 9.

C. Chỉ các ngày trong tháng hiện tại.

D. Ngày bất kỳ từ năm 2000 đến năm 2100.

Quảng cáo

Câu 3: Chỉ số BMI < 18.5 sẽ được phân loại vào nhóm nào?

A. Thiếu cân.

B. Bình thường.

C. Thừa cân.

D. Béo phì.

Câu 4: Hàm nào dùng để đếm số lượng học sinh trong mỗi nhóm "Kết luận"?

A. SUMIF.

B. COUNTIF.

C. AVERAGEIF.

D. MIN.

Câu 5: Khi lọc danh sách học sinh không thuộc nhóm "Bình thường", kết quả được lưu vào:

Quảng cáo

A. Một cột mới trên trang tính hiện tại.

B. Một bảng trong cơ sở dữ liệu.

C. Một trang tính mới.

D. Một file Excel khác.

Câu 6: Định dạng hợp lệ cho cột chiều cao là:

A. Số nguyên.

B. Hai chữ số phần thập phân.

C. Ba chữ số phần thập phân.

D. Không yêu cầu định dạng.

Câu 7: Hàm nào được sử dụng để tính trung bình cộng cân nặng theo từng nhóm?

A. SUMIF.

B. AVERAGEIF.

C. COUNTIF.

D. MAX.

Quảng cáo

Câu 8: Để xếp giải thưởng cho thí sinh dựa trên tổng điểm, cần sử dụng:

A. Hàm AND.

B. Hàm IF.

C. Hàm OR.

D. Hàm NOT.

Câu 9: Tỉ lệ thí sinh đạt các giải được thể hiện bằng:

A. Biểu đồ hình tròn.

B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ vùng.

Câu 10: Khi sắp xếp danh sách học sinh theo chỉ số BMI, thứ tự nào sau đây là đúng?

A. Tăng dần.

B. Giảm dần.

C. Ngẫu nhiên.

D. Theo thứ tự ngày sinh.

Câu 11: Hàm nào sau đây không được sử dụng trong bài thực hành?

A. COUNTIF.

B. AVERAGEIF.

C. ROUND.

D. CONCATENATE

Câu 12: Biểu đồ hình cột trong bài thực hành dùng để:

A. So sánh tỉ lệ các mức kết luận.

B. So sánh trung bình cộng cân nặng.

C. So sánh tổng điểm giữa các thí sinh.

D. So sánh chỉ số BMI giữa các bạn.

Câu 13: Xác thực dữ liệu cho ô lưu điểm của Ban giám khảo cần:

A. Chỉ nhận số thực từ 0 đến 10.

B. Chỉ nhận số nguyên từ 0 đến 10.

C. Nhận số bất kỳ.

D. Chỉ nhận số chẵn từ 0 đến 10.

Câu 14: Khi nhập công thức tính chỉ số BMI, cần sử dụng:

A. Địa chỉ tuyệt đối.

B. Địa chỉ tương đối.

C. Địa chỉ hỗn hợp.

D. Không cần địa chỉ ô.

Câu 15: Để đếm số học sinh có chỉ số BMI dưới 25, dùng công thức nào?

A. =COUNTIF(B3:B12, "<25")

B. =AVERAGEIF(B3:B12, "<25")

C. =COUNT(B3:B12)

D. =SUMIF(B3:B12, "<25")

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 9 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tin 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tin học 9 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên