Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (Lý thuyết Toán lớp 9) | Kết nối tri thức

Với tóm tắt lý thuyết Toán 9 Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán 9.

Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (Lý thuyết Toán lớp 9) | Kết nối tri thức

Quảng cáo

Lý thuyết Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

Nếu a là một số và b là một số không âm thì a2.b=ab.

Chú ý:

Phép biến đổi trên gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

Khi tính toán những căn thức bậc hai mà biểu thức dưới dấu căn có mẫu, ta thường khử mẫu của biểu thức lấy căn (tức là biến đổi căn thức bậc hai đó thành một biểu thức mà trong căn thức không còn mẫu).

Ví dụ: Khử mẫu của biểu thức lấy căn 914.

Hướng dẫn giải

Nhân cả tử và mẫu của biểu thức lấy căn với 14 và đưa thừa số ra ngoài dấu căn, ta được:

914=9.14142=3142.14=31414.

Quảng cáo

2. Đưa thừa số vào trong dấu căn

Nếu a và b là hai số không âm thì ab=a2b.

Nếu a là số âm và b là số không âm thì ab=a2b.

Chú ý:

Các phép biến đổi trên gọi là phép đưa thừa số vào trong dấu căn.

Ví dụ:

+ Ta có: 53=52.3=75.

+ Ta có: 3a=32.a=9a với a ≥ 0.

3. Trục căn thức ở mẫu

Với các biểu thức A, B và B > 0, ta có AB=ABB.

Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, A ≠ B2, ta có:

CA+B=CABAB2; CAB=CA+BAB2.

Quảng cáo

Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, B ≥ 0, A ≠ B, ta có:

CA+B=CABAB; CAB=CA+BAB.

Ví dụ: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 346.

Hướng dẫn giải

Nhân cả tử và mẫu của biểu thức đã cho với 6, ta được:

346=36462=364.6=3624=68.

4. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Khi rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần phối hợp các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) và các phép biếu đổi đã học (đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn; khử mẫu của biểu thức lấy căn; trục căn thức ở mẫu).

Ví dụ: Rút gọn biểu thức B=545+252:

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, ta có:

45=32.5=35;

252=25=52 (do 25<0)

Do đó B=535+52=52.

 

Bài tập Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a) 48;

b) 72a (a ≥ 0);

c) 478;

d) 503+100.

Hướng dẫn giải

a) Ta có: 48 = 42.3 nên 48=42.3=43.

b) Ta có: 72 = 62.2 nên 72a=62.2a=62a.

c) Ta có: 478=472

=2272=272.

d) Ta có: 503+100=503+2

=52.23+2=523+4.

Bài 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) 72;

b) 35;

c) 3139;

d) 4134.

Hướng dẫn giải

a) Ta có: 72=72.2=49.2=98.

b) Ta có: 35=32.5=9.5=45.

c) Ta có: 3139=32.139=9.139=13.

d) Ta có: 4134=42.134=13.4=52.

Bài 3. Trục căn thức ở mẫu:

a) 7+233;

b) 163;

c) 5+515;

d) 82+3.

Hướng dẫn giải

a) Nhân cả tử và mẫu của biểu thức đã cho với 3, ta được:

7+233=73+2.33=73+63.

b) Biểu thức liên hợp của mẫu là 6+3. Nhân cả tử và mẫu của biểu thức đã cho với 6+3, ta được:

163=6+3636+3=6+369=6+33.

c) Biểu thức liên hợp của mẫu là 1+5. Nhân cả tử và mẫu của biểu thức đã cho với 1+5, ta được:

5+515=51+52151+5=56+2515=65+104=35+52.

d) Biểu thức liên hợp của mẫu là 23. Nhân cả tử và mẫu của biểu thức đã cho với 23, ta được:

82+3=8232+323=162423=264.

Học tốt Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Các bài học để học tốt Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Toán lớp 9 hay khác:

Xem thêm tóm tắt lý thuyết Toán lớp 9 Chân trời sáng tạo hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sgk Toán 9 Tập 1 & Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán 9 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên