Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính



Bài viết Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính.

Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính

A. Phương pháp giải

Quảng cáo

+ Phương trình x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 là phương trình đường tròn nếu:

a2 + b2 - c > 0. Khi đó; phương trình trên là phương trình đường tròn tâm I(a;b) và bán kính R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính

+ Phương trình (x - a)2 + (y - b)2 = R2 là đường tròn tâm I(a; b) và bán kính R.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Cho phương trình x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 (1) . Điều kiện để (1) là phương trình của đường tròn là

A. a2 + b2 - 4c > 0.    B. a2+ b2 - c > 0.    C. a2+ b2 - c2 > 0.    D. a2+ b2 - 2c > 0.

Lời giải

Ta có: x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0

Tương đương: (x - a)2 + (y - b)2 = a2 + b2 - c

Vậy điều kiện để (1) là phương trình đường tròn: a2 + b2 - c > 0.

Chọn B.

Ví dụ 2. Để x2+ y2- ax - by + c = 0 là phương trình đường tròn, điều kiện cần và đủ là

A. 2a2 + 2b2 - c > 0.    B. a2 + b2 - 2c > 0.    C. a2 + b2 - 4c > 0.    D. a2 + b2 + c > 0.

Lời giải

Ta có:

x2 + y2 - ax - by + c = 0 (1)

Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính

Vậy điều kiện để (1) là phương trình đường tròn:

Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - c > 0 hay a2 + b2 - 4c > 0

Chọn C.

Quảng cáo

Ví dụ 3. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
(I) x2 + y2 – 4x + 15y - 12 = 0.
(II) x2 + y2 – 3x + 4y + 20 = 0.
(III) 2x2 + 2y2 - 4x + 6y + 1 = 0 .

A. Chỉ (I).    B. Chỉ (II).    C. Chỉ (III).    D. Chỉ (I) và (III).

Lời giải

Ta xét các phương án:

(I) có: a2 + b2 - c = 4 + Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính + 12 = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính > 0

(II) có: a2 + b2 - c = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính + Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - 20 = - Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính < 0

(III) tương đương : x2+ y2 – 2x - 3y + 0,5 = 0.

phương trình này có: a2 + b2 - c = 1 + Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính > 0

Vậy chỉ (I) và (III) là phương trình đường tròn.

Chọn D.

Ví dụ 4. Mệnh đề nào sau đây đúng? (1) Đường tròn (C1) : x2+ y2 – 2x + 4y - 4 = 0 có tâm I( 1; -2) bán kính R = 3. (2) Đường tròn (C2) x2+ y2 – 5x + 3y – 0,5 = 0 có tâm
I( Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính ; - Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính ) bán kính R = 3.

A. Chỉ (1).    B. Chỉ (2).    C. cả hai    D. Không có.

Lời giải

Ta có: đường tròn (C1) : a = 1, b = -2 ⇒ I(1; -2); R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính = 3

Vậy (1) đúng

Đường tròn ( C2): a = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính , b = - Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính ⇒ I( Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính ; - Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính ); R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính = 3

Vậy (2) đúng.

Chọn C.

Quảng cáo

Ví dụ 5. Đường tròn 3x2 + 3y2 - 6x + 9y – 9 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu ?

A. 2,5    B. 3    C. 2    D. 4

Lời giải

Ta viết lại phương trình đường tròn: x2 + y2 - 2x + 3y - 3 = 0

Suy ra a = 1; b = -1,5 và c = -3 và bán kính R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính

Chọn A.

Ví dụ 6. Cho đường tròn (C) : x2 + y2 - 4x + 3 = 0 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

A. tâm I( 2; 0)    B. bán kính R = 1

C. (C) cắt trục 0x tại 2 điểm.    D. (C) cắt trục Oy tại 2 điểm.

Lời giải

Cho x= 0 ta được : y2 + 3 = 0 phương trình vô nghiệm.

Vậy (C) không có điểm chung nào với trục tung.

Chọn D.

Ví dụ 7. Cho đường tròn (C) : x2+ y2 + 8x + 6y + 9 = 0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. (C) không đi qua điểm O.    B. tâm I( -4 ; -3).

C. bán kính R = 4.    D. (C) đi qua điểm M(-1 ; 0) .

Lời giải

+Ta có a = -4; b = -3 ; c = 9 và a2 + b2 - c = 16 + 9 - 9 = 16 > 0

Suy ra (C) là đường tròn tâm I( -4; -3) và R = 4

Vậy B; C đúng.

+ Thay O vào (C) ta có: 02 + 02 + 8.0 + 6.0 + 9 = 0 vô lí . Vậy A đúng.

+ Thay M( -1; 0) vào (C) ta có: (-1)2 + 02 + 8.(-1) + 6.0 + 9 = 0 ( vô lý). Vậy D sai.

Chọn D.

Quảng cáo

Ví dụ 8. Đường tròn x2 + y2 - 10x - 11 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu?

A. 6    B. 2    C. 4    D. √6

Lời giải

Ta có hệ số a = 5; b = 0 và c = -11 nên bán kính là R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính = 6

Chọn A.

Ví dụ 9: Cho phương trình: x2 + y2 - 2mx + 4y + 4 = 0. Tìm điều kiện của m để phương trình trên là phương trình đường tròn?

A. m > 1    B. m > 0    C. m ≠ 0    D. m > -1 hoặc m < 2

Lời giải

Phương trình x2+ y2 - 2mx + 4y + 4 = 0 có a = m; b = -2 và c = 4.

Để phương trình đã cho là phương trình đường tròn nếu:

a2 + b2 - c > 0 hay m2 + (-2)2 - 4 > 0

⇔ m2 > 0 ⇔ m ≠ 0

Chọn C.

Ví dụ 10: Cho phương trình x2 + y2 - 2mx + 4ny - 4 = 0. Tìm m và n để phương trình trên là phương trình đường tròn tâm I(2; 4)?

A. m = 1; n = -2    B. m = 2; n = -2    C. m = 4; n = -4    D. m = -2; n = 2

Lời giải

Phương trình x2 + y2 - 2mx + 4ny - 4 = 0 có:

a = m; b = -2n và c = -4

Ta có: a2+ b2 - c = m2 + 4n2 + 4 > 0 với mọi m và n.

⇒ Phương trình trên luôn là phương trình đường tròn tâm I(m; -2n).

Để phương trình là phương trình đường tròn tâm I(2; 4) khi và chỉ khi:

Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính

Chọn B.

Ví dụ 11. Cho phương trình x2 + y2 + 2x – my + 1 = 0. Tìm m để phương trình đã cho là phương trình đường tròn có bán kính R = 2?

A. m = ± 8    B. m = 6    C. m = 10    D. m = ± 4

Lời giải

Phương trình x2 + y2 + 2x - my + 1 = 0 có:

a = -1; b = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính và c = 1

Để phương trình trên là phương trình đường tròn nếu: a2+ b2- c > 0

⇔ 1 + Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - 1 > 0 ⇔ Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính > 0 ⇔ m ≠ 0.

Với điều kiện m ≠ 0 thì phương trình trên là phương trình đường tròn có bán kính là:

R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính

Theo đề bài ta có: R = 2 nên Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính = 2

Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính ( thỏa mãn điều kiện )

Chọn A.

Ví dụ 12. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

A. 4x2 + y2 – 10x - 6y - 22 = 0    B. x2 + y2 - 2x - 8y + 20 = 0

C. x2 + 2y2 - 4y - 8y + 1 = 0    D. x2 + y2 - 4x + 6y - 12 = 0

Lời giải

Xét phương trình dạng : x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 lần lượt tính các hệ số a ; b ; c. Để phương trình trên là phương trình đường tròn điều kiện là a2 + b2 - c > 0 .

+ Xét phương án D : có a = 2 ;b = 3 và c = -12

⇒ a2 + b2 - c = 4 + 9 + 12 = 25 > 0

⇒ Phương trình x2 + y2 - 4x + 6y - 12 = 0 là phương trình đường tròn.

+ Các phương trình 4x2 + y2 - 10x - 6y - 2 = 0 và x2 + 2y2- 4x - 8y + 1 = 0 không có dạng đã nêu loại các đáp án A và C.

+ Phương án x2 + y2 - 2x - 8y + 20 = 0 không thỏa mãn điều kiện a2 + b2 - c > 0.

Chọn D.

Ví dụ 13. Cho phương trình x2 + y2 + 2mx + 2(m-1)y + 2m2 = 0 (1) . Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn.

A. m < Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính    B. m ≤ Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính    C. m > 1    D. m = 1

Lời giải

Ta có: trình x2 + y2 + 2mx + 2(m-1)y + 2m2 = 0

⇒ a = -m; b = 1 - m; c = 2m2

Để phương trình trên là phương trình đường tròn thì:

a2 + b2 - c > 0 ⇔ m2 + ( 1 - m)2 - 2m2 > 0

⇔ m2 + 1 - 2m + m2 - 2m2 > 0

⇔ 1 - 2m > 0 ⇔ m < Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính

Chọn A.

Ví dụ 14. Cho phương trình x2 + y2 - 2mx - 4(m - 2)y + 6 - m = 0 (1). Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn.

A. đúng mọi m    B. m ∈( -∞; 1) ∪ ( 2; +∞)

C. m ∈ ( -∞; 1] ∪ [2; +∞)    D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có: x2 + y2 - 2mx - 4(m - 2)y + 6 - m = 0 có:

a = m; b = 2m - 4; c = 6 - m

Để phương trình trên là phương trình đường tròn ⇔ a2 + b2 - c > 0.

⇔ m2 + ( 2m - 4)2 - (6 - m) > 0

⇔ m2 + 4m2 – 16m + 16 – 6 + m > 0

⇔ 5m2 - 15m + 10 > 0 ⇔ m ∈ ( -∞; 1) ∪ ( 2; +∞)

Chọn B.

C. Bài tập vận dụng

Câu 1: Đường tròn 2x2 + 2y2 - 8x + 4y - 4 = 0 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ?

A. (8; -4)    B. ( 4; -2)    C. ( -4; 2)    D. (2; -1 )

Lời giải:

Đáp án: D

Ta viết lại phương trình đường tròn: x2 + y2 - 4x + 2y- 4 = 0

Ta có: Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính nên tâm I( 2; -1) .

Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

A. x2 + y2 + 2x - 4y + 9 = 0    B. x2 + y2 - 6x + 4y + 13 = 0

C. 2x2 + 2y2 - 8x - 4y - 6 = 0    D. 5x2 + 4y2 + x - 4y + 1 = 0

Lời giải:

Đáp án: C

Ta xét các phương án:

+Phương án D loại vì không có dạng x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0

+Phương án A : có a = -1 ; b = 2 và c = 9

⇒ a2 + b2 - c = 1 + 4 - 9 = - 4 < 0

⇒ Phương án A không là phương trình đường tròn.

+ Phương án B : có a = 3; b = -2 ; c = 13

⇒ a2 + b2 - c = 9 + 4 - 13 = 0

⇒ loại B.

+ Phương án C:

2x2 + 2y2 - 8x - 4y - 6 = 0 ⇔ x2 + y2 - 4x - 2y - 3 = 0

Có a = 2; b = 1; c = -3

⇒a2 + b2 - c = 4 + 1 + 3 = 8 > 0

⇒ Đây là phương trình đường tròn

Câu 3: Cho đường cong (C) : x2 + y2 - 8x + 10y + m = 0. Với giá trị nào của m thì (C) là đường tròn có bán kính bằng 7 ?

A. m = 4    B. m = 8    C. m = -8    D. m = -2

Lời giải:

Đáp án: C

Ta có a = 4; b = - 5 và c = m.

Bán kính đường tròn là: R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính

Để bán kính đường tròn là 7 thì: Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính = 7 ⇔ Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính = 7.

⇔ 41 - m = 49 ⇔ m = -8

Câu 4: Phương trình x2 + y2 - 2(m + 1)x - 2(m + 2)y + 6m + 7 = 0 là phương trình đường tròn khi và chỉ khi

A. m < 0    B. m < 1    C. m > 1    D. m < - 1 hoặc m > 1.

Lời giải:

Đáp án: D

Ta có:

x2 + y2 - 2(m + 1)x - 2(m + 2)y + 6m + 7 = 0(1)

⇔ x2 - 2(m + 1)x + (m + 1)2 + y2 - 2(m + 2)y + (m + 2)2 - (m + 1)2 - (m + 2)2 + 6m + 7 = 0

⇔ [x - (m + 1)]2 + [y - (m + 2)]2 = 2m2 - 2)

Vậy điều kiện để (1) là phương trình đường tròn: 2m2 - 2 > 0 ⇔ Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính

Câu 5: Tìm m để phương trình x2 + y2 - 2mx + 4y + 8 = 0 không phải là phương trình đường tròn.

A. m < - 2 hoặc m > 2.    B. m > 2    C. -2 ≤ m ≤ 2    D. m < - 2

Lời giải:

Đáp án: C

Ta có: x2 + y2 - 2mx - 4y + 8 = 0(1)

⇔ x2 - 2mx + m2 + y2 - 2.2.y + 22 - m2 - 22 + 8 = 0 ⇔ (x - m)2 + (y - 2)2 = m2 - 4

Vậy điều kiện để (1) không phải là phương trình đường tròn:

m2 - 4 ≤ 0 ⇔ -2 ≤ m ≤ 2

Câu 6: Cho hai mệnh đề
(I) (x - a)2 + (y - b)2 = R2 là phương trình đường tròn tâm I (a; b) , bán kính R.
(II) x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 là phương trình đường tròn tâm I(a; b).
Hỏi mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ (I).    B. Chỉ (II).

C. Cả (I) và (II) đều sai.    D. Cả (I) và (II).

Lời giải:

Đáp án: A

(I) đúng, (II) sai vì thiếu điều kiện a2 + b2 - c > 0.

Câu 7: Mệnh đề nào sau đây đúng?
(I) Đường tròn (C1) có tâm I( 1; -2) bán kính R = 3.
(II) Đường tròn (C2) có tâm bán kính R = 3.

A. Chỉ (I).    B. Chỉ (II).    C. (I) và (II).    D. Không có.

Lời giải:

Đáp án: C

Ta có: đường tròn (C1) : a = 1, b = -2 ⇒ I(1; -2); R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính = 3

Vậy (1) đúng

Đường tròn ( C2): a = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính , b = - Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính ⇒ I( Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính ; - Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính ); R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính = 3

Vậy (2) đúng.

Câu 8: Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 8x + 6y + 9 = 0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. ( C) không đi qua điểm O(0 ; 0) .    B. ( C) có tâm I( -4 ; -3) .

C. ( C) có bán kính R = 4.    D. ( C ) đi qua điểm M( -1 ; 0) .

Lời giải:

Đáp án: D

Đường tròn ( C)có:

a = -4, b = -3 ⇒ I(-4; -3); R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính = 4. Vậy B; C đúng.

Thay O(0; 0) vào ( C) ta có: 02 + 02 + 8.0 + 6.0 + 9 = 0 ⇔ 9 = 0 ( vô lý).

⇒ đường tròn ( C) không đi qua điểm O . Vậy A đúng.

Thay M( -1; 0) vào ( C) ta có: (-1)2 + 02 + 8.(-1) + 6.0 + 9 = 0 ⇔ 2 = 0 ( vô lý).

⇒ Đường tròn ( C) không đi qua điểm M( -1; 0) . Vậy D sai.

Câu 9: Cho đường tròn (C)2x2 + 2y2 - 4x + 8y + 1 = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ( C) không cắt trục Oy.    B. ( C) cắt trục Ox tại hai điểm.

C. ( C) có tâm I (2 ; -4) .    D. ( C) có bán kính R = √19 .

Lời giải:

Đáp án: B

+ Ta viết lại phương trình đường tròn(C) ⇔ x2 + y2 - 2x + 4y + Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính = 0

⇒ a = 1, b = -2 ⇒ I(1; -2); R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính

Vậy C; D sai.

+ Cho x = 0 thì (C): 2y2 + 8y + 1 = 0 ⇔ y = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính hoặc y = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính

Do đó ( C) cắt trục Oy tại hai điểm phân biệt. Vậy A sai

+ Cho y = 0 thì (C): 2y2 + 8y + 1 = 0 ⇔ y = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính hoặc y = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính

Do đó ( C) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt. Vậy B đúng

Câu 10: Đường tròn x2 + y2 – 6x - 8y = 0 có bán kính bằng bao nhiêu ?

A. 10    B. 25    C. 5    D. √10.

Lời giải:

Đáp án: C

Đường tròn x2 + y2 - 6x - 8y = 0 có a = 3; b = 4 và c = 0

⇒ a2 + b2 – c = 9 + 16 - 0 = 25 > 0

⇒ Phương trình đã cho là phương trình đường tròn có bán kính là:

R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính = 5 .

Câu 11: Đường tròn x2 + y2 – 5y = 0 có bán kính bằng bao nhiêu ?

A. √5    B. 25    C. Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính    D. Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính

Lời giải:

Đáp án: C

Đường tròn có a = 0; b = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính và c = 0.

⇒ Bán kính đường tròn là : R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính

Câu 12: Đường tròn x2 + y2 + Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - √3 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ?

A. (0; Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính )    B. (- Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính ; 0)    C. (√2; √3)    D. (Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính ; 0)

Lời giải:

Đáp án: B

Ta có: Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính nên tâm I(- Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính ; 0) .

Câu 13: Đường tròn 2x2 + 2y2 – 8x + 4y - 1 = 0 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây?

A. (-2; 1)    B. (8; -4)    C. (-8; 4)    D. (2; -1)

Lời giải:

Đáp án: D

Ta có ( C) : 2x2 + 2y2 - 8x + 4y - 1 = 0 ⇔ x2 + y2 - 4x + 2y - Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính = 0

⇒ a = 2; b = - 1 nên tâm đường tròn là I ( 2; -1) .

Câu 14: Cho phương trình: x2 + y2 - 8mx + 6y + 9 = 0. Tìm điều kiện của m để phương trình trên là phương trình đường tròn?

A. m > 1    B. m > 0    C. m ≠ 0    D. m > -1 hoặc m < 2

Lời giải:

Đáp án: C

Phương trình x2 + y2 - 8mx + 6y + 9 = 0 có a = 4m; b = -3 và c = 9.

Để phương trình đã cho là phương trình đường tròn nếu:

a2 + b2 - c > 0 hay (4m)2 + (-3)2 - 9 > 0

⇔ 16m2 > 0 ⇔ m ≠ 0

Câu 15: Cho phương trình x2 + y2 - 6mx + 8ny - 1 = 0. Tìm m và n để phương trình trên là phương trình đường tròn tâm I(-6; 8)?

A. m = 1; n = -2    B. m = -2; n = -2    C. m = 4; n = -4    D. m = -2; n = 2

Lời giải:

Đáp án: B

Phương trình x2 + y2 - 6mx + 8ny - 1 = 0 có:

a = 3m; b = -4n và c = -1

Ta có: a2 + b2 - c = 9m2 + 16n2 + 1 > 0 với mọi m và n.

⇒ Phương trình trên luôn là phương trình đường tròn tâm I(3m; -4n).

Để phương trình là phương trình đường tròn tâm I(2; 4) khi và chỉ khi:

Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính

Câu 16: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?

A. x2 + y2 - x - y + 9 = 0.    B. x2 + y2 - x = 0

C. x2 + y2 - 2xy – 1 = 0    D. x2 - y2 - 2x + 3y - 1 = 0

Lời giải:

Đáp án: B

Loại C vì có số hạng -2xy.

Phương án A: a = b = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính , c = 9 ⇒ a2 + b2 - c < 0 nên không phải phương trình đường tròn.

Phương án D: loại vì có – y2 .

Phương án B: a = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính ,b = 0, c = 0 ⇒ a2 + b2 - c > 0 nên là phương trình đường tròn.

Câu 17: Cho phương trình x2 + y2 - 2x + 2my + 10 = 0 (1). Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương không vượt quá 10 để (1) là phương trình của đường tròn?

A. Không có.    B. 6    C. 7    D. Vô số

Lời giải:

Đáp án: C

Phương trình : x2 + y2 - 2x + 2my + 10 = 0 có : a = 1;b = -m và c = 10

Để phương trình trên là phương trình đường tròn khi và chỉ khi:

a2 + b2 - c > 0 ⇔ 1 + m2 - 10 > 0

⇔ m2 - 9 > 0 ⇔ Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính

⇒Các giá trị m nguyên dương không vượt quá 10 để (1) là phương trình của đường tròn là : m ∈ { 4; 5; 6; 7; … ; 10}

Câu 18: Cho phương trình x2 + y2 - 2(m + 1)x + 4y - 1 = 0 (1). Với giá trị nào của m để (1) là phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?

A. m = 2    B. m = -1    C. m = 1    D. m = -2

Lời giải:

Đáp án: B

Phương trình x2 + y2 - 2(m + 1)x + 4y - 1 = 0 có hệ số:

a = m + 1; b = - 2 và c = -1

Để (1) là phương trình đường tròn thì: a2 + b2 - c > 0

⇔ (m + 1)2 + 4 + 1 > 0 ⇔(m + 1)2 + 5 > 0 luôn đúng với mọi m vì (m + 1)3 ≥0

Vậy với mọi m ( 1) luôn là phương trình đường tròn có bán kính :

R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính

⇒ Rmin khi và chỉ khi (m + 1)2 + 5 min

⇔ m + 1 = 0 hay m = -1

Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


phuong-phap-toa-do-trong-mat-phang.jsp


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên