Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng (hay, chi tiết)



Bài viết Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng.

Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết

A. Phương pháp giải

Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết Định nghĩa:

- Giá của vecto là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vecto đó.

- Hai vecto được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

- Hai vecto cùng phương có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.

- Quy ước: Vecto – không (ký hiệu Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết) cùng phương, cùng hướng với mọi vecto.

Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết

Ba vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết được gọi là cùng phương với nhau

Vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết cùng hướng với Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết, vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết ngược hướng với vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết

Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết Phương pháp giải:

Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết Để chứng minh hai vecto cùng phương, ta chứng minh giá của hai vecto đó song song hoặc trùng nhau. ( quan hệ từ vuông góc đến song song, cùng song song với 1 đường thẳng thứ ba, định lí Talet, tính chất đường trung bình của tam giác, hình thang, các góc vị trí so le trong – đồng vị bằng nhau ....)

Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết Để chứng minh hai vecto cùng hướng, ta chứng minh hai vecto đó cùng phương và xét hướng của hai vecto đó.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vecto khác không, cùng phương với vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:

A. 4

B. 6

C. 8

D. 10

Hướng dẫn giải:

Do ABCDEF là lục giác đều tâm O

Suy ra BE // CD // AF

Do đó OB // CD // AF

Do đó các vecto cùng phương với vecto

Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết mà có điểm đầu và điểm cuối là

đỉnh của hình lục giác là các vecto:

Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết

Vậy có 6 vecto.

Đáp án B

Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết

Ví dụ 2: Cho hai vecto không cùng phương Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết, Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết.

B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết.

C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết, đó là vectơ Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết.

D. Cả A, B, C đều sai.

Hướng dẫn giải:

+ Theo quy ước, vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết cùng phương, cùng hướng với mọi vecto (lý thuyết), do đó đáp án C đúng, từ đó suy ra đáp án A và D là đáp án sai.

+ Đáp án B: có vô số vecto cùng phương với cả hai vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết là sai

Thật vậy, giả sử có 1 vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết cùng phương với cả hai vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết

Gọi giá của vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết là đường thẳng m, giá của vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết là đường thẳng a, và giá của vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết là đường thẳng b.

Khi đó Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết mâu thuẫn với giả thiết hai vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết không cùng phương.

Đáp án C

Ví dụ 3: Cho điểm A và vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết khác vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết. Xác định điểm M sao cho vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết cùng phương với vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết.

Hướng dẫn giải:

Gọi giá của vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết là đường thẳng Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết.

TH1: Điểm A thuộc đường thẳng Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết

Lấy điểm M bất kỳ thuộc đường thẳng Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết

Khi đó đường thẳng AM = Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết

Vậy vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết cùng phương với vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết.

Vậy M thuộc đường thẳng Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết với Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết đi qua điểm A và Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết là giá của vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết.

Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết

TH2: Điểm A không thuộc đường thẳng Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết

+ Qua A, dựng dường thẳng m song song với đường thẳng Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết

+ Lấy điểm M bất kỳ thuộc m, khi đó AM // Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết

Suy ra vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết cùng phương với vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết.

Vậy điểm M thuộc đường thẳng m đi qua A và m // Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết thì vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết cùng phương với vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết.

Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết

Ví dụ 4: Mệnh đề nào sau đây đúng:

A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết thì cùng hướng

B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết thì cùng phương

C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương

D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng

Hướng dẫn giải:

A Sai vì hai vectơ đó có thể ngược hướng.

B Đúng

C Sai vì thiếu điều kiện vecto thứ ba khác Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết, nếu vecto thứ ba là Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết thì theo lý thuyết, mọi vecto đều cùng phương với vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết nên hai vecto cùng phương với vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết thì chưa chắc đã cùng phương với nhau.

D Sai vì thiếu điều kiện vecto thứ ba khác Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết

Đáp án B

Ví dụ 5: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất.

A. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết cùng phương.

B. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết cùng phương.

C. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết cùng phương.

Hướng dẫn giải:

+ Ta có: A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết cùng phương là đúng.

Thật vậy, nếu hai vecto Chứng minh 2 vecto cùng phương, 2 vecto cùng hướng hay, chi tiết cùng phương thì hai đường thẳng AB và AC song song hoặc trùng nhau. Vì chúng có chung điểm A nên chúng phải trùng nhau. Vậy A, B, C thẳng hàng.

Chứng minh tương tự đáp án B và đáp án C đều đúng.

Vậy cả A, B, C đều đúng.

Đáp án D

C. Bài tập tự luyện

Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(m – 1; 2); B(2; 5 – 2m) và C(m – 3; 4). Tìm giá trị của m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng.

Bài 2. Cho hai vecto h=14i6jk=mi5j. Tìm m để hai vecto trên cùng phương.

Bài 3. Cho hai vecto x=2m1i+3mjy=2i+3j. Giá trị của m để hai vecto trên cùng phương.

Bài 4. Cho x=m2+m2i+4jx=mi+2j. Tìm m để hai vecto trên cùng phương.

Bài 5. Cho tam giác ABC có E là trung điểm của BC, I là trung điểm của AB. Gọi D, J, K lần lượt là các điểm thỏa mãn BD=12BE; AJ=13AC; IK=mIJ. Tìm m để A, K, D thẳng hàng.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


vecto.jsp


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên