Chuyên đề Đạo hàm lớp 11 (Cánh diều)
Tài liệu chuyên đề Đạo hàm Toán lớp 11 sách Cánh diều gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Toán 11.
Chuyên đề Đạo hàm lớp 11 (Cánh diều)
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Toán 11 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Bài 1. Định nghĩa đạo hàm và ý nghĩa hình học của đạo hàm
I. LÝ THUYẾT
I. ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM
1. CÁC BÀI TOÁN DẪN ĐẾN KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM
2. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM
Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;b) và x0∈(a;b).
Nếu tồn tại giới hạn hữu hạn limx→x0f(x)−f(x0)x−x0 thì giới hạn đó được gọi là đạo hàm của y=f(x) tại điểm x0 , kí hiệu là f'(x0) hay y'x0, tức là
3. CÁCH TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA
HOẶC: Để tính đạo hàm của hàm số y=f(x) tại x0∈(a;b), ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Tính f(x)−f(x0).
Bước 2. Lập và rút gọn tỉ số f(x)−f(x0)x−x0 với x∈(a;b),x≠x0
Bước 3. Tính giới hạn limx→x0f(x)−f(x0)x−x0.
Chú ý: Trong định nghĩa và quy tắc trên đây, thay x0 bởi x ta sẽ có định nghĩa và quy tắc tính đạo hàm của hàm số y=f(x) tại điểm x∈(a;b).
4. Ý NGHĨA VẬT LÝ CỦA ĐẠO HÀM
5.ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ TRÊN MỘT KHOẢNG
Hàm số y=f(x) được gọi là có đạo hàm trên (a;b) nếu nó có đạo hàm f'(x) tại mọi điểm thuộc (a;b) . Kí hiệu là: y'=f'(x)
II. Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA ĐẠO HÀM
II. HỆ THỐNG BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM
1. PHƯƠNG PHÁP
Để tính đạo hàm của hàm số y=f(x) tại x0∈(a;b), ta thực hiện theo các bước sau:
HOẶC: Để tính đạo hàm của hàm số y=f(x) tại x0∈(a;b), ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Tính f(x)−f(x0).
Bước 2. Lập và rút gọn tỉ số f(x)−f(x0)x−x0 với x∈(a;b),x≠x0
Bước 3. Tính giới hạn limx→x0f(x)−f(x0)x−x0.
f'(x0)=limx→x0f(x)−f(x0)x−x0
f'(x+0)=limx→x+0f(x)−f(x0)x−x0
f'(x−0)=limx→x−0f(x)−f(x0)x−x0
Hàm số y=f(x) có đạo hàm tại điểm x=x0⇔f'(x+0)=f'(x−0)
Hàm số y=f(x) có đạo hàm tại điểm thì trước hết phải liên tục tại điểm đó.
2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số sau:
y=f(x)=2x3+x−1 tại x0=0
Câu 2: Tính đạo hàm tại 1 điểm
a. y=f(x)=1x2+x+1 tại x0=−2
b. y=f(x)=x2+x−32x−1 tại x0=3
Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ:
1. f(x)=2x3+1 tại x=2
2. f(x)=√x2+1 tại x=1
3. f(x)={√x3+x2+1−1x khi x≠00 khi x=0 tại x=0
Câu 4: Tìm a để hàm số f(x)={x2−1x−1 khi x≠1a khi x=1 có đạo hàm tại x=1
DẠNG 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ TRÊN 1 KHOẢNG
1. PHƯƠNG PHÁP
Để tính đạo hàm của hàm số y=f(x) tại x0∈(a;b) bất kì, ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Tính f(x)−f(x0).
Bước 2. Lập và rút gọn tỉ số f(x)−f(x0)x−x0 với x∈(a;b),x≠x0
Bước 3. Tính giới hạn limx→x0f(x)−f(x0)x−x0.
2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số sau:
a. y=f(x)=x2−3x+1
b. y=f(x)=x3−2x
c. y=f(x)=4x+3
DẠNG 3. Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
1. PHƯƠNG PHÁP
a. Ý nghĩa hình học
Đạo hàm của hàm số y=f(x) tại điểm x0 là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M0(x0;f(x0)). Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(x0;yo) là k=f'(x0).
Phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm M0 có dạng:
y=f'(x0)(x−x0)+f(x0)
b. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm
Phương trình quỹ đạo chuyển động của chất điểm: s=f(t).
Vận tốc tức thời là đạo hàm của quãng đường v=s'=f'(t).
2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 6: Cho hàm số y=x2+2x−4 có đồ thị (C)
a. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0=1 thuộc (C).
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0=0 thuộc (C).
c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ y0=−1 thuộc (C).
d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng -4 .
e. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó song song với đưởng thẳng y=1−3x.
Câu 7: Cho hàm số y=x+13x có đồ thị (C)
a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của (C) với trục Oy .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của (C) với trục Ox.
c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của (C) với đường thẳng y=x+1.
d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng k=−13.
e. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó vuông góc với đưởng thẳng y=3x−4.
Câu 8: Cho hàm số y=x3−2x+1
a. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của hàm số trên tại điểm có x = 0 .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của hầm số biết nó có k = -2.
c. Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số trên, biết nó tạo với hai trục Oxy một tam giác vuông cân tại O.
Câu 9: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình s=2t2+t−1(m)
a. Tìm vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 2s.
b. Tìm vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t = 0 tới t = 2s .
III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại điểm x0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. f'(x0)=limx→x0f(x)−f(x0)x−x0
B. f'(x0)=limx→x0f(x)+f(x0)x−x0
C. f'(x0)=limx→x0f(x)−f(x0)x+x0
D. f'(x0)=limx→x0f(x)+f(x0)x+x0
Câu 2: Cho hàm số y=f(x) xác định trên ℝ thỏa mãn limx→3f(x)−f(3)x−3=2. Kết quả đúng là
A. f'(2)=3
B. f'(x)=2
C. f'(x)=3
D. f'(3)=2
Câu 3: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm thỏa mãn f'(6)=2. Giá trị của biểu thức limx→6f(x)−f(6)x−6 bằng
A. 12
B. 2
C. 13.
D. 12.
Câu 4: Cho hàm số f(x) xác định bởi f(x)={√4x2+1−1x khi x≠00 khi x=0. Giá trị f'(0)bằng
A. 2
B. 0
C. 12
D. Không tồn tại
................................
................................
................................
Xem thêm Chuyên đề dạy thêm Toán lớp 11 các chương hay khác:
Chuyên đề Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song
Chuyên đề Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu vuông góc
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều