Chuyên đề Giới hạn. Hàm số liên tục lớp 11 (Cánh diều)
Tài liệu chuyên đề Giới hạn. Hàm số liên tục Toán lớp 11 sách Cánh diều gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Toán 11.
Chuyên đề Giới hạn. Hàm số liên tục lớp 11 (Cánh diều)
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Toán 11 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Bài 1. Giới hạn của dãy số
I. LÝ THUYẾT
I. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ
1. Định nghĩa
Ta nói rằng dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu |un| có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: limn→+∞un=0 hay limun=0 hay un→0 khi n→+∞ .
Ta nói dãy số (vn) có giới hạn là a (hay vn dần tới a) khi n→+∞, nếu limn→+∞(vn−a)=0.
Kí hiệu: limn→+∞vn=a hay vn→a khi n→+∞.
2. Một số giới hạn cơ bản
II. ĐỊNH LÍ VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ
a) Nếu limun=a và limvn=b và c là hằng số thì:
lim(un+vn)=a+b
lim(un−vn)=a−b
lim(un.vn)=a.b
limunvn=ab,(b≠0)
lim(c.un)=c.a. lim|un|=|a| và lim3√un=3√a
b) Nếu un≥0 với mọi n và limun=a thì a≥0 và lim√un=√a.
Kỹ năng sử dụng máy tính
Tính limn→∞unthì nhập un và ấn phím CALC n=1010.
III. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN
Cấp số nhân vô hạn (un) có công bội q, với |q| < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: S=u11−q
IV. GIỚI HẠN VÔ CỰC
- Ta nói dãy số (un) có giới hạn là +∞ khi n→+∞, nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: limun=+∞ hay un→+∞ khi n→+∞.
- Dãy số (un) có giới hạn là −∞ khi n→+∞, nếu lim(−un)=+∞.
Kí hiệu: limun=−∞ hay un→−∞ khi n→+∞.
Nhận xét: un=+∞⇔lim(−un)=−∞.
Nhận xét
a) limnk=+∞ với k nguyên dương;
b) limqn=+∞ nếu q > 1.
c) Nếu limun=a và limvn=±∞ thì limunvn=0.
d) Nếu limun=a>0, limvn=0 và vn>0,∀n>0 thì limunvn=+∞.
e) limun=+∞⇔lim(−un)=−∞
e) Nếu limun=+∞ và limvn=a>0 thì limun.vn=+∞.
CHÚ Ý:
Quy tắc tìm giới hạn tích lim(un.vn)
Nếu limun=L,limvn=+∞(hay−∞). Khi đó lim(unvn)
Quy tắc tìm giới hạn thương limunvn
Nhận xét: Ta thường dùng quy tắc giới hạn tích trong bài toán giới hạn vô cực của dãy số.
TÓM TẮT CÁC GIỚI HẠN ĐẶC BIỆT
Giới hạn hữu hạn |
Giới hạn vô cực |
1. Giới hạn đặc biệt: limn→+∞1n=0; limn→+∞1nk=0,(k∈ℤ*) limn→+∞qn=0 (|q| < 1); limn→+∞C=C 2. Định lí: a) Nếu lim un = a, lim vn = b thì · lim = a + b · lim = a – b · lim = a.b · limunvn=ab b) Nếu un ≥ 0, ∀n và lim un= a thì a ≥ 0 và lim√un=√a c) Nếu |un| ≤vn, ∀n và lim vn = 0 thì lim un = 0 d) Nếu lim un = a thì lim|un|=|a| 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S = u1 + u1q + u1q2 + … = u11-q (|q| < 1) |
1. Giới hạn đặc biệt: lim√n=+∞; limnk=+∞(k∈ℤ+) limqn=+∞(q>1) 2. Định lí: a) Nếu lim|un| = +∞ thì lim1un = 0 b) Nếu lim un = a, lim vn = ±∞ thì limunvn= 0 c) Nếu lim un = a ≠ 0, lim vn = 0 thì lim unvn = {+∞ nếu a.vn > 0-∞ nếu a.vn < 0 d) Nếu lim un = +∞, lim vn = a thì lim = {+∞ nếu a > 0-∞ nếu a < 0 * Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô định: 00, ∞∞,∞-∞, 0.∞ thì phải tìm cách khử dạng vô định. |
II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN
DẠNG 1: CHỨNG MINH DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0
Phương pháp giải: Để chứng minh limun=0 ta chứng minh với mỗi số a>0 nhỏ tùy ý luôn tồn tại một số no sao cho |un| < a ∀n>no.
Câu 1: Chứng minh rằng lim1n2+1=0
Câu 2: Chứng minh rằng limsin2nn+2=0
Câu 3: Chứng minh rằng lim((−1)n2n+1−13n+1)=0
DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN BẰNG 0 CỦA DÃY SỐ
Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa giới hạn 0 và các giới hạn đặc biệt để giải quyết bài toán.
Câu 4: Cho dãy số (un) với un=√n+1n+2 . Tính limun
Câu 5: Cho dãy số (un) với un=(−0,97)n. Tính limun
Câu 6: Cho dãy số (un) với un=n+2sin(n+1)n3√n+23√n. Tính limun
Câu 7: Cho dãy số (un) với un=√n2+1−n. Tính limun
Câu 8: Cho dãy số (un) với un=−2n3+3n2+4n4+4n3+n. Tính limun
Câu 9: Cho dãy số (un) với un=(−1)n.25n+135n+2. Tính limun
Câu 10: Cho dãy số (un) với un=(−5)n+4n(−7)n+1+4n+1. Tính limun
Câu 11: Cho dãy số (un) với un=n+√n2+1n.3n. Tính limun
Câu 12: Cho dãy số (un) với un=3√n+2−3√n. Tính limun
Câu 13: Cho dãy số (un) với un=√4n2+1−2n√n2+4n+1−n. Tính limun
Câu 14: Cho dãy số (un) với un=1+2+3+4+...+n(1+3+32+33+...+3n).(n+1). Tính limun
Câu 15: Cho dãy số (un) với un=11√2+2√1+12√3+3√2+⋅⋅⋅+1n√n+1+(n+1)√n. Tính lim(un−1)
Câu 16: Dùng định nghĩa dãy số có giới hạn 0 tìm limun với un=(−1)n3n+2.
Câu 17: Dùng định nghĩa dãy số có giới hạn 0 tìm limun với un=n√n!√n3+2n.
Câu 18: Cho dãy số (un) với un=2n√n+1n2+2√n−3. Tính limun
Câu 19: Cho dãy số (un) với un=12⋅34⋅56⋅⋅⋅2n−12n. Tính limun
Câu 20: Dùng định nghĩa dãy số có giới hạn 0 tìm limun với un=1+cosn32n+3.
Câu 21: Cho dãy số (un) với un=n+√n2+1n.3n. Tính limun
Câu 22: Cho dãy số (un) với un=1.3.5.7....(2n−1)2.4.6...2n. Tính limun
Câu 23: Cho dãy số (un) được xác định bởi: {u1=1un+1=un+12n, (n∈ℕ*). Tính lim(un−2)
DẠNG 3.TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ (un) có un=P(n)Q(n) (trong đó P(n),Q(n) là các đa thức của n)
Phương pháp giải: Chia tử và mẫu cho nk với nk là lũy thừa có số mũ cao nhất của P(n),Q(n), sau đó áp dụng các định lí về giới hạn hữu hạn
Câu 24: limun, với un=5n2+3n−7n2 bằng:
Câu 25: Tính giới hạn lim−4n2+n+22n2+n+1
Câu 26: Tính giới hạn limn4(n+1)(2+n)(n2+1)
Câu 27: Tính giới hạn lim(2n+1)2(3n2+2n−1n2+3n−1)
DẠNG 4.TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ (un) có un=P(n)Q(n) (trong đó P(n) và Q(n) là các biểu thức chứa căn của n.
Phương pháp giải
Đánh giá bậc của tử và và mẫu. Sau đó, chia cả tử và mẫy cho nk với k là số mũ lớn nhất của P(n) và Q(n) (hoặc rút nk là lũy thừa lớn nhất của P(n) và Q(n) ra làm nhân tử. Áp dụng các định lí về giới hạn để tìm giới hạn
Câu 28: Tìm lim√2n+1√n+1.
Câu 29: Tìm lim√2n+2−√n√n.
................................
................................
................................
Xem thêm Chuyên đề dạy thêm Toán lớp 11 các chương hay khác:
Chuyên đề Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song
Chuyên đề Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu vuông góc
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều