150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (cơ bản - phần 2)
Với 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng (cơ bản - phần 2) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng (cơ bản - phần 2).
150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (cơ bản - phần 2)
Bài 41: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = . thoả mãn F(1) = . Giá trị của F2(e) là
A. B. C. D.
Lời giải:
Đặt t = ⇒ t2 = ln2x + 1 ⇒ tdt = dx
∫ . dx = ∫t2dt = .t3 + C = + C
Vì F(1) = nên C = 0
Vậy F2(e) = .
Đáp án: A
Bài 42: Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau: I =
A. + C
B. + C
C. + C
D. + C
Lời giải:
Đặt t = ⇒ t3 = 3-2x ⇔ x = ⇒ dx = - t2dt
⇒ t = - ∫( + 1)t.t2dt = - ∫(5t3 - t6)dt
Đáp án: D
Bài 43: Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau
A. + C
B. + C
C. + C
D. - + C
Lời giải:
Đặt t = ⇒ t3 = 2x + 2 ⇒ x = ⇒ dx = t2dt
Suy ra
= + C
Đáp án: B
Bài 44: Tìm 1 họ nguyên hàm của hàm số sau
A.
B. + 1
C. - 10
D. + 8
Lời giải:
Ta có:
= + C .
Cho C = -10.
Đáp án: C
Bài 45: Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau I = ∫sin3x.cos5xdx
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đặt t = cosx ⇒ dt = -sinxdx
Ta có: I = ∫(1-cos2x)cos5xsinxdx = -∫(1-t2)t5dt
= ∫(t7 - t5)dt = + C =
Đáp án: A
Bài 46: Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đặt t = tanx ⇒ dt = dx .
Do đó:
Đáp án: B
Bài 47: Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau
A.
B. + C
C. + C
D. + C
Lời giải:
Đặt u = x2 + 1 ⇒ du = 2xdx ⇒ xdx = du
Đáp án: C
Bài 48: Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau ∫(x3 + 5)4x2dx
A. + C
B. x. + C
C. x2. + C
D. + C
Lời giải:
Đặt u = x3 + 5 ⇒du = 3x2dx ⇒ x2dx = du
⇒ ∫(x3 + 5)4x2dx = ∫u4du = = + C
Đáp án: A
Bài 49: Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau
A. ln(x2 + 5)2 + C
B. 2ln(x2 + 5) + C
C. ln(x2 + 5) + C
D. ln(x2 + 5) + C
Lời giải:
Đặt u = x2 + 5 ⇒ du = 2xdx ⇒ xdx = du
⇒ = ∫ du = ln|u| + C = ln(x2 + 5) + C
Đáp án: D
Bài 50: Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau ∫(x-1)ex2-2x+3
A. ex2-2x+3 + C
B. -ex2-2x+3 + C
C. 2.ex2-2x+3 + C
D. x.ex2-2x+3 + C
Lời giải:
Đặt u = x2-2x+3 ⇒ du = 2(x-1)dx ⇒ (x-1)dx = du
⇒ ∫(x-1)ex2-2x+3 = ∫ .eudu = .eu + C = ex2-2x+3 + C
Đáp án: A
Bài 51: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau
A. -3 + C
B. -3 + C
C. -2 + C
D.Tất cả sai
Lời giải:
Đặt u = cosx ⇒ du = -sinxdx
Đáp án: A
Bài 52: Tìm nguyên hàm của hàm số sau ∫(1 + cot22x)ecot2xdx
A. - ecot2x
B. - ecot2x +C
C. - ecotx + C
D. -2ecot2x +C
Lời giải:
Đặt u = cot2x ⇒ du = - dx ⇒ du = -2(1 + cot22x)dx
⇒ ∫(1 + cot22x)ecot2xdx = - ∫eudu = - ecot2x +C
Đáp án: B
Bài 53: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 + - 2√x .
A. ∫f(x)dx = + 3ln|x| - √(x3) +C .
B. ∫f(x)dx = + 3lnx - √(x3) .
C. ∫f(x)dx = + 3ln|x| + √(x3) +C .
D. ∫f(x)dx = - 3ln|x| - √(x3) +C .
Lời giải:
∫(x2 + - 2√x)dx = ∫x2dx + ∫ dx - 2∫√xdx = + 3ln|x| - √(x3) +C.
Đáp án: A
Bài 54: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = .
A. ∫f(x)dx = (3x+1) + C.
B. ∫f(x)dx = + C .
C. ∫f(x)dx = (3x+1) + C .
D. ∫f(x)dx = + C .
Lời giải:
⇒ ∫f(x)dx = (3x+1) + C
Đáp án: C
Bài 55: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = .
A. ∫f(x)dx = + 14ln|1-x| + C .
B. ∫f(x)dx = - + 14ln|1-x| + C .
C. ∫f(x)dx = - 14ln|1-x| + C .
D. ∫f(x)dx = + 14ln|1-x| + C .
Lời giải:
Đáp án: C
Bài 56: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = .
A. ∫f(x)dx = -ln|sinx| + C .
B. ∫f(x)dx = ln|cos2x - 1| + C .
C. ∫f(x)dx = ln|sin2x| + C .
D.Tất cả sai
Lời giải:
Đáp án: D
Bài 57: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sinx.cos2x.dx .
A. ∫f(x)dx = + cosx + C .
B. ∫f(x)dx = cos3x + sinx + C .
C. ∫f(x)dx = + cosx + C .
D. ∫f(x)dx = cos3x - sinx + C .
Lời giải:
∫sinx.cos2x.dx = ∫(2cos2x - 1)sinxdx = ∫(2cos2-1)d(cosx) = + cosx + C
Đáp án: A
Bài 58: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sinx.cos3x .
A. ∫f(x)dx = cos2x + cos4x + C .
B. ∫f(x)dx = cos2x - cos4x + C .
C. ∫f(x)dx = 2cos4x + 3cos2x + C .
D. ∫f(x)dx = 3cos4x - 3cos2x + C .
Lời giải:
∫2sinx.cos3xdx = ∫(sin4x-sin2x)dx = cos2x - cos4x + C
Đáp án: B
Bài 59: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 2x3 - 3x2 + 1 - sin2x thoả mãn F(0) = 1 .
A. F(x) = 2 - 3 + x + cos2x + .
B. F(x) = 2 + 3 + x + cos2x + .
C. F(x) = 2 - 3 - x + cos2x + .
D. F(x) = 2 - 3 + x + cos2x -
Lời giải:
F(x) = ∫(2x3 - 3x2 + 1 - sin2x)dx = 2 - 3 + x + cos2x + C
Vì F(0) = 1 nên cos0 + C = 1 ⇒ C =
Đáp án: A
Bài 60: Cho f'(x) = 3 - 5sinx và f(0) = 10 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. f(x) = 3x + 5cosx + 2 .
B. f(π) = 3π .
C. f(π/2) = 3π/2 .
D. f(x) = 3x - 5cos .
Lời giải:
f(x) = ∫f'(x)dx = 3x + 5cosx + C ;
Do f(0) = 10 ⇔ C =5
Vậy f(x) = 3x + 5cosx + 5 ⇒ f(π) = 3π .
Đáp án: B
Bài 61: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = xcosx .
A. ∫f(x)dx = xsinx - cosx + C .
B. ∫f(x)dx = -xsinx - cosx + C .
C. ∫f(x)dx = xsinx + cosx + C .
D. ∫f(x)dx = -xsinx + cosx + C .
Lời giải:
Đặt u = x , dv = cosxdx
Suy ra du = dx, v=sinx
Do đó I = xsinx + ∫sinxdx = xsinx - cosx + C .
Đáp án: A
Bài 62: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = sin2 biết F( ) = .
A. F(x) = - + + .
B. + + .
C. - + .
D. + +
Lời giải:
F(x) = ∫sin2 dx = ∫(1-cosx)dx = - + C
F( ) = ⇔ - sin + C = ⇔ C =
Đáp án: C
Bài 63: Hàm số f(x) = ex(ln2 + e-x ) có họ nguyên hàm là
A. F(x) = exln2 + 2cosx + C .
B. F(x) = exln2 - cotx + C .
C. F(x) = exln2 + + C .
D. F(x) = exln2 - + C .
Lời giải:
∫f(x)dx = ∫(exln2 + )dx = exln2 - cotx + C
Đáp án: B
Bài 64: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x.e-x .
A. ∫f(x)dx = 2x.ex - ex + C .
B. ∫f(x)dx = x.ex + ex + C .
C. ∫f(x)dx = x.ex - ex + C .
D. ∫f(x)dx = ex - xex + C .
Lời giải:
+ ∫f(x)dx = ∫x.exdx =
+ Đặt u = x ⇒ du = dx và dv = exdx ⇒ v = ex
+ Vậy ∫f(x)dx = x.ex - ∫exdx = x.ex - ex + C
Đáp án: C
Bài 65: Mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (III)
C. Chỉ (I) và (II)
D. Chỉ (I) và (III)
Lời giải:
∫e2cosxsinxdx = - ∫e2cosxd(cosx) = - e2cosx + C
Đáp án: D
Bài 66: Tìm nguyên hàm của hàm số sau:
A. x2lnx + x2 + C
B. x2lnx - x2 + C
C. x2lnx - x2 + C
D. x2lnx - x2 + C
Lời giải:
Đặt
⇒ ∫xlnxdx = x2lnx - ∫ x2 dx = x2lnx - ∫xdx = x2lnx - x2 + C
Đáp án: B
Bài 67: Tìm nguyên hàm của hàm số sau ∫(1-x)cosxdx
A. (1+x)cosx-sinx+C
B. (1-x).sinx-cosx+C
C.(1-x).cosx+sinx+C
D. (1-x)cosx-cosx+C
Lời giải:
Đặt:
∫(1-x)cosxdx = (1-x)sinx + ∫sinxdx = (1-x)sinx - cosx + C
Đáp án: B
Bài 68: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: ∫(1-2x)exdx
A. ex(2-3x) + C
B. ex(3-3x) + C
C. ex(3-2x) + C
D. ex(2+3x) + C
Lời giải:
Đặt
∫(1-2x)exdx = (1-2x)ex + ∫2exdx = (1-2x)ex + 2ex + C = ex(3-2x) + C
Đáp án: C
Bài 69: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau ∫√x.lnx.dx
A. - lnx - + C
B. lnx - (- ) + C
C. ln2x - + C
D. lnx - + C
Lời giải:
Đặt
=
Đáp án: D
Bài 70: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau
A. -x.cotx + ln|sinx| + C B. x.cotx + ln|sinx| + C C. x.cosx + ln|sinx| + C D. x.cotx - ln|sinx| + CLời giải:
Đặt
⇒ = -x.cotx + ∫ dx = -x.cotx + ln|sinx| + C
Đáp án: A
Bài 71: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau ∫(2x + 3)e-xdx
A. -e-x(2x - 1) + C B. -e-x(2x + 1) + C C. -ex(2x - 1) + C D. Đáp án khácLời giải:
Đặt
⇒ ∫(2x + 3)e-xdx = -e-x(2x + 3) - ∫-e-x.2dx = -e-x(2x + 3) + ∫2e-xdx
= -e-x(2x + 3) - 2e-x + C = -e-x(2x + 1) + C
Đáp án: B
Bài 72: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = .
A. F(x) = (2x + 1)2 + ln|2x+1| + C .
B. F(x) = (2x + 1)2 + 5.ln|2x+1| + C .
C. (2x + 1)2 + ln|2x+1| + C .
D. (2x + 1)2 - ln|2x+1| + C
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 73: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = .
A. F(x) = ln|ln2x + 1| + C .
B. F(x) = ln|lnx + 1| + C .
C. F(x) = ln|x + 1| + C .
D. F(x) = lnx + 1 + C .
Lời giải:
Đáp án: B
Bài 74: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = .
A. F(x) = ex - ln(ex + 1) + C .
B. F(x) = ex + ln(ex + 1) + C .
C. F(x) = ln(ex + 1) + C.
D. F(x) = e2x - ex + C .
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 75: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = .
A. ∫f(x)dx = 2.√x - √2.ln(1 + √x) + C
B. ∫f(x)dx = 2.√x - 2.ln(1 + √x) + C.
C. ∫f(x)dx = ln(1 + √x) + C.
D. ∫f(x)dx = 2 + 2ln(1 + √x) + C.
Lời giải:
Đặt t = √x ⇒ x = (1-t)2 ⇒ dx = 2(t-1)dt
Khi đó
= 2(√x + 1 - ln|1 + √x|) + C1 = 2√x - 2.ln(1 + √x) + C. (Với C = 2 + C1 và 1 + √x > 0)
Đáp án: B
Bài 76: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = .
A. ∫f(x)dx = - (2x + 1) + C .
B. ∫f(x)dx = (2x + 1) + C .
C. ∫f(x)dx = - (2x - 1) + C .
D. ∫f(x)dx = -2 + + C .
Lời giải:
= = - (2x + 1) + C
Đáp án: A
Bài 77: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = .
A. ∫f(x)dx = - (x2 + 8) + C .
B. ∫f(x)dx = (x2 + 8) + C .
C. ∫f(x)dx = - + C .
D. ∫f(x)dx = - (x2 + 8) + C .
Lời giải:
Đặt t = ⇒ x2 = 4 - t2 ⇒ xdx = -tdt . Khi đó
Đáp án: A
Bài 78: Tính bằng:
A. tan2√x + C .
B. 2tan√x + C .
C. tan2√x + C .
D. tan√x + C.
Lời giải:
= 2tan√x + C
Đáp án: B
Bài 79: Tính bằng
A. 2ln|x3 - 3x2 + 6| + C .
B. ln|x3 - 3x2 + 6| + C.
C. ln|x3 - 3x2 + 6| + C.
D. 2ln(x3 - 3x2 + 6) + C.
Lời giải:
= 2ln|x3 - 3x2 + 6| + C
Đáp án: A
Bài 80: Tính ∫(5 - 9x)12dx bằng
A. + C .
B. + C .
C. - + C .
D. + C .
Lời giải:
∫(5 - 9x)12dx = - ∫(5 - 9x)12d(5 - 9x) = - + C
Đáp án: C
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều