150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (cơ bản - phần 1)
Với 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng (cơ bản - phần 1) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng (cơ bản - phần 1).
150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (cơ bản - phần 1)
Bài 1: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x
A. ∫sin2xdx = −
cos2x + C .
B. ∫sin2xdx =
cos2x + C .
C. ∫sin2xdx = cos2x +C.
D. ∫sin2xdx = − cos2x + C.
Lời giải:
∫sin2xdx =
∫sin2xd(2x) = −
cos2x + C
Đáp án: A
Bài 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos(3x +
) .
A. ∫f(x)dx =
sin(3x +
) + C .
B. ∫f(x)dx = sin(3x +
) + C .
C. ∫f(x)dx = −
sin(3x +
) + C .
D. ∫f(x)dx =
sin(3x +
) + C .
Lời giải:
∫f(x)dx =
∫cos(3x +
)d(3x +
) =
sin(3x+
) + C
Đáp án: A
Bài 3: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 + tan2
.
A. ∫f(x)dx = 2tan
+C.
B. ∫f(x)dx = tan
+C.
C. ∫f(x)dx =
tan
+C.
D. ∫f(x)dx = -2tan
+C.
Lời giải:
f(x) = 1+ tan2
=
nên
= 2tan
+ C
Đáp án: A
Bài 4: Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A. ∫f(x)dx = −cot(x+
) + C .
B. ∫f(x)dx = −
cot(x+
) + C .
C. ∫f(x)dx = cot(x+
) + C.
D. ∫f(x)dx =
cot(x+
) + C.
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin3x.cosx .
A. ∫f(x)dx =
+ C .
B. ∫f(x)dx = −
+ C .
C. ∫f(x)dx =
+ C .
D. ∫f(x)dx = −
+ C .
Lời giải:
∫sin3x.cosx.dx = ∫sin3x.d(sinx) =
+ C
Đáp án: A
Bài 5: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x.3-2x .
A. ∫f(x)dx =
.
B. ∫f(x)dx =
.
C. ∫f(x)dx =
.
D. ∫f(x)dx =
.
Lời giải:
Đáp án: C
Bài 6: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = ex(3+e-x) là
A. F(x) = -3ex-x+C .
B. F(x) = 3ex+exlnex+C .
C. F(x) = 3ex -
+C.
D. F(x) = 3ex +x+C.
Lời giải:
F(x) = ∫ex(3+e-x)dx = ∫(3ex+1)dx = 3ex+x+C
Đáp án: D
Bài 7: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
.
A. ∫f(x)dx =
e2x-1 + C.
B. ∫f(x)dx = e2x-1 + C.
C. ∫f(x)dx =
e2x-1 + C.
D. ∫f(x)dx =
+ C.
Lời giải:
∫
dx = ∫e2x-1dx = ∫
e2x-1d(2x-1) =
e2x-1 + C
Đáp án: C
Bài 8: Nguyên hàm của hàm số f(x) =
là
A. ∫f(x)dx = 2
+ C.
B. ∫f(x)dx =
+ C.
C. ∫f(x)dx =
+ C.
D. ∫f(x)dx = -2
+ C.
Lời giải:
∫
dx =
=
+ C
Đáp án: B
Bài 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
.
A. ∫f(x)dx = 2
+ C
B. ∫f(x)dx = -
+ C
C. ∫f(x)dx = -2
+ C
D. ∫f(x)dx = -3
+ C
Lời giải:
∫
dx = -
= -2
+ C
Đáp án: C
Bài 10: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
.
A. ∫f(x)dx =
+ C
B. ∫f(x)dx =
(2x+1)
+ C
C. ∫f(x)dx = -
+ C
D. ∫f(x)dx =
(2x+1)
+ C
Lời giải:
Đặt t=
⇒dt =
⇒dx dx=tdt
⇒∫
dx = ∫t2dt =
+ C =
(2x+1)
+ C
Đáp án: D
Bài 11: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
.
A. ∫f(x)dx =
(5-3x)
+ C
B. ∫f(x)dx = -
(5-3x)
+ C
C. ∫f(x)dx = -
(5-3x)
+ C
D. ∫f(x)dx = -
+ C
Lời giải:
Đặt
Đáp án: C
Bài 12: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
.
A. ∫f(x)dx = -
(x+2)
+ C
B. ∫f(x)dx =
(x+2)
+ C
C. ∫f(x)dx =
(x+2)
+ C
D. ∫f(x)dx =
+ C
Lời giải:
Đặt t =
⇒ dt =
(x-2)-2/3dx ⇒ dx = 3t2dt
Khi đó ∫
dx = ∫t.3t2dt = ∫3t3dt =
t4 + C =
(x-2)
+ C
Đáp án: B
Bài 13: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
.
A. ∫f(x)dx = -(1-3x)
+ C
B. ∫f(x)dx = -
(1-3x)
+ C
C. ∫f(x)dx =
(1-3x)
+ C
D. ∫f(x)dx = -
(1-3x)
+ C
Lời giải:
Đặt t =
= (1-3x)1/3
⇒ dt =
.(-3).(1-3x)-2/3dx = -(1-3x)-2/3dx ⇒ dx = -t2dt
Khi đó ∫
dx =∫t.(-t2)dt = ∫-t3dt = -
t4 + C = -
(1-3x)
+ C
Đáp án: D
Bài 14: Tìm nguyên hàm của hàm số I = ∫
dx
A: x2 - 3x + 4ln|x-1| + C
B. x2 + 3x - 4ln|x-1| + C
C: x2 + 3x + 4ln|x-1| + C
D: x2 - 3x - 4ln|x-1| + C
Lời giải:
Ta có:
= 2x + 3 +
Suy ra: I = ∫(2x + 3 +
)dx = x2 + 3x + 4ln|x-1| + C
Đáp án: C
Bài 15: Tìm nguyên hàm của hàm số J = ∫
dx
A.
-
+ x - 2ln|x+1| + C
B.
-
+ 2x - 2ln|x+1| + C
C.
-
+ x + 2ln|x+1| + C
D.
+
+ x - 2ln|x+1| + C
Lời giải:
Ta có:
=
= x2 - x + 1 -
Suy ra: J = ∫(x2 - x + 1 -
)dx =
-
+ x - 2ln|x+1| + C
Đáp án: A
Bài 16: Tìm nguyên hàm của hàm số K = ∫
dx
A.
-
+ 2ln|x| +
+ C
B.
-
- 3ln|x| +
+ C
C.
+
+ 2ln|x| +
+ C
D.
-
+ 3ln|x| +
+ C
Lời giải:
Ta có :
= x3 - 3x +
-
Suy ra K = ∫(x3 - 3x +
-
)dx =
-
+ 3ln|x| +
+ C
Đáp án: D
Bài 17: Biết một nguyên hàm của hàm số f(x) =
+ 1 là hàm số F(x) thỏa mãn F(-1) =
. Khi đó F(x) là hàm số nào sau đây?
A. F(x) = x -
+ 3
B. F(x) = x -
- 3
C. F(x) = x -
+ 1
D. F(x) = 4 -
Lời giải:
F(x) = ∫(
+ 1)dx =
+ x = x -
+ C
F(-1) =
⇒ C = 3 ⇒ F(x) = x -
+ 3
Đáp án: A
Bài 18: Biết F(x) = 6
là một nguyên hàm của hàm số f(x) =
. Khi đó giá trị của a bằng
A. 2
B. 3
C. -3
D.
Lời giải:
F'(x) = (6
)' =
⇒ a = -3
Đáp án: C
Bài 19: Hàm số f(x) = x3 - x2 + 3 +
có nguyên hàm là
A. F(x) =
-
+ 3x + 2ln|x| + C .
B. F(x) = x4 -
+ 3x + ln|x| + C .
C. F(x) = 3x2 - 2x -
+ C .
D.Đáp án khác
Lời giải:
F(x) = ∫(x3 - x2 + 3 +
)dx =
-
+ 3x + ln|x| + C
Đáp án: D
Bài 20: Họ nguyên hàm của hàm số I = ∫(ex + 2e-x)2 là
A.
e2x + 4x + 2e-2x + C
B.
e2x + 4x - 2e-2x + C
C. e2x + 4x + 2e-2x + C
D.
e2x - 4x - 2e-2x + C
Lời giải:
Ta có: (ex + 2e-x)2 = e2x + 4 + 4e-2x
Suy ra: I = ∫(e2x + 4 + 4e-2x)dx =
e2x + 4x - 2e-2x + C
Đáp án: B
Bài 21: Hàm số F(x) = 7sinx - cosx + 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f(x) = sinx - 7cosx + x.
B. f(x) = -sinx + 7cosx.
C. f(x) = sinx + 7cosx.
D. f(x) = -sinx - 7cosx.
Lời giải:
Ta có: F'(x) = 7cosx + sinx
Đáp án: C
Bài 22: Tính ∫
dx là
A. tanx - cos2x + C .
B. cot2x + C .
C. tan2x - x + C.
D. tanx - cosx + C .
Lời giải:
Ta có: ∫
dx = ∫
dx = tanx - cosx + C
Đáp án: D
Bài 23: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau :
a/∫(x4 - 3x2 + 2x + 1)dx
A.
- x3 + x2 + 2x + C.
B.
+ x3 + x2 + x + C.
C.
- x3 + x2 - x + C.
D.
- x3 + x2 + x + C.
b/∫(x+1)(x+2)dx
A.
-
- 2x + C
B.
+
- 2x + C
C.
-
- 2x + C
D.
+
- x + C
Lời giải:
a)∫(x4 - 3x2 + 2x + 1)dx = ∫x4dx - 3∫x2dc + 2∫xdx + ∫dx =
- x3 + x2 + x + C.
Đáp án: D
b)∫(x+1)(x+2)dx = ∫(x2 - x - 2)dx =
-
- 2x + C
Đáp án: A
Bài 24: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau :
a/∫
dx
A. ln
+ C
B. ln
+ C
C. ln
+ C
D. ln
+ C
b/∫(
- 2x + ex)dx
A. tanx - x2 + ex + C
B. cotx - x2 + ex + C
C. tanx - x2 - ex + C
D. cotx - 2x2 + ex + C
Lời giải:
a)∫
dx =
= ln|x-2| - ln|x-1| + C = ln
+ C
Đáp án: D
b)∫ ∫(
- 2x + ex)dx = tanx - x2 + ex + C
Đáp án: A
Bài 25: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau :
a)∫(cos3x - 5sinx)dx
A. Sin3x - 5cosx + C
B. Sin3x + 5 cosx + C
C. -sin3x + 5cosx
D. Đáp án khác
b)∫sin2
dx
A.
-
B.
+
C. x -
+ C
D.
-
+ C
Lời giải:
a)∫(cos3x - 5sinx)dx = ∫cos3xdx - 5∫sinxdx =
sin3x + 5 cosx + C
Đáp án: D
b)∫sin2
dx =
= ∫(
-
cosx)dx =
-
+ C
Đáp án: D
Bài 26: Tìm hàm số f(x) biết: f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5
A. x2 + x + 3
B. x2 - x + 2
C. x2 + 2x + 1
D. Đáp án khác
Lời giải:
Ta có f(x) = ∫(2x+1)dx = x2 + x + C
Vì f(1) = 5 nên C = 3;
Vậy : f(x) = x2 + x + 3
Đáp án: A
Bài 27: Tìm hàm số f(x) biết f’(x) = 2 – x2 và f(2) = 7/3;
A. f(x) = 2x +
+ 1
B. f(x) = x -
- 2
C. f(x) = 2x -
+ 1
D. f(x) = 2x -
+ 2
Lời giải:
Ta có f(x) = ∫(2 - x2)dx = 2x -
+ C
Vì f(2) = 7/3 nên C = 1; Vậy: f(x) = 2x -
+ 1 ;
Đáp án: C
Bài 28: Hàm số F(x) = 3x2 -
+
- 1 có một nguyên hàm là
A. f(x) = x3 - 2√x -
- x .
B. f(x) = x3 - √x -
- x .
C. x3 - 2√x +
D. x3 -
√x -
- x .
Lời giải:
Ta có: ∫F(x)dx = ∫(3x2 -
+
- 1)dx = x3 - 2√x -
- x + C
Đáp án: A
Bài 29: Hàm số f(x) =
có một nguyên hàm F(x) bằng
A.
.
B. -
+ 1 .
C.
.
D.
+ 2.
Lời giải:
∫f(x)dx = ∫
∫
d(sinx) =
+ C
Cho C = 2
Đáp án: D
Bài 30: Kết quả tính ∫2x
dx bằng
A.
+ C.
B. -
+ C .
C. -
+ C.
D.Tất cả sai
Lời giải:
Đặt t =
⇒t2 = 5 - 4x2 ⇒ 2tdt = -8xdx ⇒ tdt = -4xdx
Ta có: ∫2x
dx = -
∫t2dt = -
t3 + C = -
+ C
Đáp án: C
Bài 31: Kết quả ∫
cosxdx bằng
A. x
+ C .
B. cosx.
+ C .
C.
+ C.
D.
+ C.
Lời giải:
Ta có: ∫
cosxdx = ∫
d(sinx) =
+ C
Đáp án: C
Bài 32: Tính ∫tanxdx bằng
A. -ln|sinx| + C .
B. -ln|cosx| + C .
C.
+ C.
D. -
+ C.
Lời giải:
Ta có: ∫tanxdx = ∫
dx = -∫
d(cosx) = -ln|cosx| + C
Đáp án: B
Bài 33: Tính ∫cotxdx bằng
A. ln|cosx| + C.
B. ln|sinx| + C .
C. -
+ C.
D.
- C .
Lời giải:
Ta có: ∫cotxdx = ∫
dx = -∫
d(sinx) = ln|sinx| + C
Đáp án: B
Bài 34: Nguyên hàm của hàm số y =
là
A.
x3 +
x2 + x + ln|x-1| + C .
B.
x3 +
x2 + x + ln|x+1| + C .
C.
x3 +
x2 + x + ln|x-1| + C.
D.
x3 +
x2 + x + ln|x-1| + C.
Lời giải:
Ta có:
= x2 + x + 1 +
∫f(x)dx = ∫(x2 + x + 1 +
)dx =
x3 +
x2 + x + ln|x-1| + C
Đáp án: A
Bài 35: Một nguyên hàm của hàm số f(x) =
là
A.
+ 3x + 6ln|x+1| + 3 .
B.
+ 3x + 6ln|x+1| .
C.
+ 3x - 6ln|x+1| .
D.
- 3x + 6ln|x+1| + 5 .
Lời giải:
f(x) =
= x - 3 +
∫f(x)dx = ∫(
= x - 3 +
)dx =
- 3x + 6ln|x+1| + C
Chọn C = 5
Đáp án: D
Bài 36: Kết quả tính ∫
dx bằng
A. -
ln
+ C .
B. -
ln
+ C .
C.
ln
+ C .
D.
ln
+ C .
Lời giải:
Ta có:
=
(
-
)
Nên ∫f(x)dx = ∫
(
-
)dx =
ln
+ C
Đáp án: D
Bài 37: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) =
là
A. F(x) =
ln
+ C .
B. F(x) =
ln
+ C.
C. F(x) = ln
+ C .
D. F(x) = ln|x2 + x - 2| + C .
Lời giải:
f(x) =
=
(
-
)
∫f(x)dx =
(ln|x-1| - ln|x+2|) + C = F(x) =
ln
+ C
Đáp án: A
Bài 38: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) =
là
A. F(x) = -
- 2ln|x| + x + C .
B. F(x) = -
- 2lnx + x + C .
C. F(x) =
- 2ln|x| + x + C .
D. F(x) = -
- 2ln|x| - x + C .
Lời giải:
f(x) =
=
=
- 2.
+ 1
Nên ∫f(x)dx = -
- 2ln|x| + x + C
Đáp án: A
Bài 39: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) =
thoả mãn F(2) = 0 . Khi đó phương trình F(x) = x có nghiệm là
A. x = 3 B. x = 1 C. x = -1 . D.tất cả sai
Lời giải:
Đặt t =
⇒ T2 = 8 - x2 ⇒ -tdt = xdx
∫
dx = -t + C = -
+ C
Vì F(2) = 0 suy ra C = 2
Ta có phương trình -
+ 2 = x ⇔ x = 1- √3
Đáp án: D
Bài 40: Nếu là một nguyên hàm của hàm số f(x) =
và F(2) = 1 thì F(3) bằng
A.4
B.
C. ln2 + 1
D.0
Lời giải:
∫
dx = ln|x-1| + C,
vì F(2) = 1 nên C=1 .
Vậy F(x) = ln|x-1| +1 , thay x = 3 ta được F(3)=ln2+1.
Đáp án: C
Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 12 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (cơ bản - phần 1)
- 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (cơ bản - phần 2)
- 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (cơ bản - phần 3)
- 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (cơ bản - phần 4)
- 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (nâng cao - phần 1)
- 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (nâng cao - phần 2)
- 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (nâng cao - phần 3)
- 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (nâng cao - phần 4)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều