Viết phương trình mặt phẳng chứa 2 đường thẳng song song
Bài viết Viết phương trình mặt phẳng chứa 2 đường thẳng song song với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Viết phương trình mặt phẳng chứa 2 đường thẳng song song.
Viết phương trình mặt phẳng chứa 2 đường thẳng song song
Bài giảng: Cách làm bài tập viết phương trình mặt phẳng cơ bản - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)
Phương pháp giải
1. Tìm vecto chỉ phương của d và d’ là u1→ và u2→, lấy M thuộc d; N thuộc d’
2. Vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n→=[u1→ , MN→ ]
3. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 vecto pháp tuyến.
Ví dụ minh họa
Bài 1: : Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng và
Lời giải:
Đường thẳng d đi qua điểm M (1; 1;1) và có vecto chỉ phương u1→(0; -2;1)
Đường thẳng d’ đi qua điểm N (4; 3;1) và có vecto chỉ phương u2→(0; -4;2)
Ta có: [u1→ , u2→ ]=0, MN→=(3;2;0)
Do [u1→ , u2→ ] =0 nên đường thẳng d và d’ song song.
Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và d’ song song nên (P) có một vecto pháp tuyến là n→=[u1→ , MN→ ] =(-2;3;6)
Phương trình mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến n→ =(-2;3;6) và đi qua điểm M(1; 1; 1) là:
-2(x -1) +3(y -1) +6(z -1) =0
⇔ 2x -3y -6z +7 =0
Bài 2: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng d và d’ và
Lời giải:
Đường thẳng d đi qua điểm M (1; -1;12) và có vecto chỉ phương u1→(1; -1;-3)
Đường thẳng d’ đi qua điểm N (1; 2;3) và có vecto chỉ phương u2→(1; -1;-3)
Ta có: [u1→ , u2→ ]=0, MN→=(0;3;-9)
Do [u1→ , u2→ ]=0 nên đường thẳng d và d’ song song.
Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và d’ song song nên (P) có một vecto pháp tuyến là n→=[u1→ , MN→ ] =(18;9;3) =3(6;3;1)
Phương trình mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến n→=(6;3;1) và đi qua điểm N (1; 2; 3) là:
6(x -1) +3(y -2) +(z -3) =0
⇔ 6x +3y +z -15 =0
Bài 3: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oz và đường thẳng
Lời giải:
Trục Oz đi qua điểm O (0; 0; 0) và có vecto chỉ phương u1→=(0;0;1)
Đường thẳng d đi qua điểm N (3; -1;5) và có vecto chỉ phương u2→(0; 0;2)
Ta có: [u1→ , u2→ ]=0, ON→=(3;-1;5)
Do [u1→ , u2→ ]=0 nên đường thẳng Oz và d song song.
Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng Oz và d song song nên (P) có một vecto pháp tuyến là n→=[u1→ , ON→ ]=(1;3;0)
Phương trình mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến n→=(1;3;0) và đi qua điểm O (0; 0; 0) là:
x +3y =0
Bài 4: Cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình:
Viết phương trình mặt phẳng chứa d và d’
Lời giải:
Đường thẳng d đi qua điểm M (-7; 5; 9) và có vecto chỉ phương u1→(3; -1;4)
Đường thẳng d’ đi qua điểm N (0; -4; -18) và có vecto chỉ phương u2→(3; -1;4)
Ta có: [u1→ , u2→ ] =0, MN→ =(7;-9;-27)
Do [u1→ , u2→]=0 nên đường thẳng d và d’ song song.
Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và d’ song song nên (P) có một vecto pháp tuyến là n→=[u1→ , MN→ ] =(63;109; -20)
Phương trình mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến n→=(63;109; -20) và đi qua điểm N (0; -4; -18) là:
63x +109(y +4) -20(z +18) =0
⇔ 63x +109y -20z +76 =0
Bài tập tự luyện
Bài 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng (d1) và (d2) có phương trình (d1): , (d2): . Hãy lập phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1) và (d2).
Bài 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng (d1) và (d2) có phương trình (d1): , (d2): . Hãy lập phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1) và (d2).
Bài 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (α) chứa (d1): và (d2): .
Bài 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng (d1) và (d2) có phương trình: d1: ; d2 là giao tuyến của 2 mặt phẳng x + y – z – 2 = 0 và x + 3y – 12 = 0.
a) Chứng minh d1 // d2
b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1) và (d2).
Bài 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oz và đường thẳng d: .
Bài giảng: Cách viết phương trình mặt phẳng nâng cao - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều