Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng và điểm
Bài viết Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng và điểm với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng và điểm.
Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng và điểm
Bài giảng: Cách làm bài tập viết phương trình mặt phẳng cơ bản - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)
Phương pháp giải
1. Tìm vecto chỉ phương của đường thẳng d là u→. Lấy 1 điểm N trên d, tính tọa độ vecto MN→
2. Vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n→=[ u→ ; MN→ ]
3. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có vecto pháp tuyến.
Ví dụ minh họa
Bài 1: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng và điểm M (-4; 3; 2)
Lời giải:
Đường thẳng d đi qua điểm N(1; 1; 1) và có vecto chỉ phương u ⃗(0; -2;1)
MN→=(5; -2;-1)
Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và đi qua điểm M nên (P) có một vecto pháp tuyến là n→=[ u→ ; MN→ ]=(4;5;10).
Phương trình mặt phẳng (P) là:
4(x +4) +5(y -3) +10(z -2) =0
⇔ 4x +5y +10z -19 =0
Bài 2: Cho điểm A (1; 2; 1) và đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A và (d)
Lời giải:
Đường thẳng d đi qua điểm N(0; 1; 3) và có vecto chỉ phương u→(3; 4;1)
AN→=(-1; 1;2)
Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và đi qua điểm A nên (P) có một vecto pháp tuyến là n→=[ u→ ; MN→ ]=(7; -5; 7).
Phương trình mặt phẳng (P) là:
7(x -1) +5(y -2) +7(z -1) =0
⇔ 7x +5y +7z -24 =0
Bài 3: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (4; -3; 1) và đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm A và đường thẳng d.
Lời giải:
Đường thẳng d đi qua điểm N(-1; 1; -1) và có vecto chỉ phương u→ (2; 1;2)
AN→ =(-5; 4;-2)
Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và đi qua điểm A nên (P) có một vecto pháp tuyến là n→ =[ u→ ; AN→ ]=(17; 0; -17) =17(1;0; -1)
Phương trình mặt phẳng (P) là:
(x -4) -(z -1) =0
⇔ x -z -3 =0
Bài 4: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm A(0; 0; 2) và chưa trục hoành có phương trình là:
Lời giải:
Trục hoành đi qua gốc tọa độ O(0; 0; 0) và có vecto chỉ phương u→(1;0;0)
OA→=(0; 0; 2)
Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và đi qua điểm A nên (P) có một vecto pháp tuyến là n→=[ u→ ; OA→ ]=(0;-2;0)= -2(0;1;0)
Phương trình mặt phẳng (P) là: y -2 =0
Bài tập tự luyện
Bài 1. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: và điểm M (-4; 3; 2).
Bài 2. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: và điểm B(3; 1; 0).
Bài 3. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm A(2; 0; 0) và chứa trục tung.
Bài 4. Cho điểm A (1; 2; 1) và đường thẳng d: . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A và (d).
Bài 5. Cho điểm M(1; 2; 3) và đường thẳng d: . Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm M và đường thẳng d.
Bài 6. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oy và đi qua điểm M(1; -1; 1).
Bài 7. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 5; 3) và đường thẳng d: . Gọi (P) là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (P).
Bài 8. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 1; 2) và đường thẳng d: . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và chứa d. Tính khoảng cách từ điểm M(5; −1; 3) đến (P)
Bài 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1). Gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất. Viết phương trình mặt phẳng (P).
Bài 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và điểm X(1;2;3). Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ X đến (P) là lớn nhất. Tìm tọa độ của vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
Bài giảng: Cách viết phương trình mặt phẳng nâng cao - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều