Dạng bài tập về Lũy thừa với số mũ tự nhiên lớp 6 (hay, có lời giải)

Bài viết Lũy thừa với số mũ tự nhiên lớp 6 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên.

Dạng bài tập về Lũy thừa với số mũ tự nhiên lớp 6 (hay, có lời giải)

A. Phương pháp giải

Quảng cáo

Áp dụng công thức :

Dạng bài tập về Lũy thừa với số mũ tự nhiên cực hay, có lời giải

Với a là cơ số, n là số mũ.

Chú ý: a2 còn gọi là a bình phương ( bình phương của a)

a3 còn gọi là a lập phương ( lập phương của a)

Quy ước a1 = a

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa

a. 5.5.5.5.5.5

b. 2.2.2.3.3

Lời giải:

a) 5.5.5.5.5.5 = 56

b) 2.2.2.3.3 = 23.32

Quảng cáo

Ví dụ 2: Tính giá trị các lũy thừa sau:

a. 23,24,25,26,27,28,29,210;

b. 32,33,34,35

Lời giải:

a) 23 =2.2.2 = 8; 24 = 2.2.2.2 = 16;

Tương tự ta có 25 = 32; 26 = 64; 27 = 128;28 = 256; 29 = 512; 210 =1024

b) 32 = 9; 33 = 27;34 = 81; 35 = 243

Ví dụ 3: Bằng cách tính, hãy so sánh hai số sau

a. 23 và 32

b. 24 và 42

Lời giải:

a) 23 = 8 ; 32 = 9

Vì 8 < 9 nên 23 < 32

b) 24 = 16 ; 42 = 16 nên 24 = 42

Ví dụ 4: Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa

a. 2.4.8.8.8

b. x.x.x.x.x

Lời giải:

a) 2.4.8.8 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 29

b) x.x.x.x.x = x5

Quảng cáo

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Thực hiện phép tính: 33 . 42

A. 423

B. 432

C. 324

D. 323

Lời giải:

Đáp án: B

33 . 42 = 3.3.3.4.4 = 27.16 = 432

Câu 2: Lũy thừa của 34 sẽ bằng?

A. 9

B. 27

C. 81

D. 243

Lời giải:

Đáp án: C

34 = 3.3.3.3 = 81

Câu 3: Lập phương của 7 được viết là:

A. 73

B. 37

C. 72

D. 27

Lời giải:

Đáp án: A

Lập phương của 7 (hay còn gọi là 7 lập phương) được viết: 73

Quảng cáo

Câu 4: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 81

A. n = 2

B. n = 3

C. n = 4

D. n = 8

Lời giải:

Đáp án: C

3n = 81

3n = 34

n = 4 ( hai lũy thừa có cùng cơ số có giá trị bằng nhau nếu hai số mũ bằng nhau)

vậy n = 4

Câu 5: 16 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?

A. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 4

B. Lũy thừa của 4, số mũ bằng 3

C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3

D. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3

Lời giải:

Đáp án: A

16 = 4.4 = 2.2.2.2 = 24

Câu 6: Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa cơ số 10 là:

A. 105

B. 104

C. 1002

D. 205

Lời giải:

Đáp án: A

10.10.10.100 = 10.10.10.10.10 = 105

Câu 7: Viết gọn tích 5.5.5.5 dưới dạng lũy thừa ta được, chọn câu đúng nhất:

A. 54

B. 45

C. 252

D. 53

Lời giải:

Đáp án: A

5.5.5.5 = 54

Câu 8: Viết tích a.a.b.b dưới dạng một lũy thừa ta được:

A. a2.b2

B. a.b

C. 2a.2b

D. a2.b

Lời giải:

Đáp án: A

a. a.b.b = a2.b2

Câu 9: Chọn đáp án đúng?

A. 20201 = 2020

B. a.a.a.a = 4.a

C. 23 = 6

D. 42 = 8

Lời giải:

Đáp án: A

Quy ước: a1 = a

Nên A. 20201 = 2020 đúng

B. a.a.a.a = 4.a sai

vì a.a.a.a = a4

C. 23 = 6 sai

Vì 23 = 2.2.2 = 8

D. 42 = 8 sai

Vì 42 = 4.4 = 16

Câu 10: Lũy thừa của 103 bằng:

A. 100

B. 30

C. 100

D. 1000

Lời giải:

Đáp án: D

103 = 10.10.10 = 1000

D. Bài tập tự luyện

Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 34 : 32;

b) 24 . 22;

c) (24)2.

Bài 2. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số:

a) A = 82 . 325;

b) B = 32 . 94 . 729.

Bài 3. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a) 243 : 33 : 3;

b) 48 : 64 : 16.

Bài 4. Thực hiện phép tính:

a) 23 – 53 : 52 + 12.22;

b) 142 - [50 - (23.10 - 23.5)]

Bài 5. Thực hiện phép tính:

a)  2 + 22 + 23 + 24 +...+ 2100;

b) 1 + 5 + 52 + 53 +...+ 5150.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 6 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Số học 6 và Hình học 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên