Tập hợp N và tập N*, thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Tập hợp N và tập N*, thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
A. Phương pháp giải
Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N.
N = {0;1;2;3;4;…}
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu là N*
N* = {1;2;3;4;…}
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
+ Trong hai số tự nhiên khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia. Khi số a nhỏ hơn số b, ta viết a < b hoặc b > a
+ Người ta cũng viết a b đề chỉ a < b hoặc a = b, viết b a để chỉ b > a hoặc b = a.
+ Nếu a < b và b < c thì a < c
+ Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau duy nhất
+ 0 là số tự nhiên nhỏ nhất và không có số tự nhiên lớn nhất.
+ Tập hợp N có vô số phần tử
Ghi số tự nhiên
+ Số tự nhiên có hai chữ số kí hiệu là: ab= 10a + b trong đó a là chữ số hàng chục, b là chữ số hàng đơn vị
+ số tự nhiên có ba chữ số kí hiệu là: abc= 100a + 10b + c Trong đó a là chữ số hàng trăm, b là chữ số hàng chục, c là chữ số hàng đơn vị.
Ghi số La Mã
Các chữ số La Mã thường dùng và giá trị tương ứng
I : 1
V: 5
X: 10
Từ các số La Mã trên, ta có thể ghép lại và tạo thành một vài số như sau:
I | 1 |
II | 2 |
III | 3 |
IV | 4 |
V | 5 |
VI | 6 |
VII | 7 |
VIII | 8 |
IX | 9 |
X | 10 |
Nếu thêm vào bên trái mỗi số trên:
+ Một chữ số X ta được các số La Mã từ 11 đến 20
+ Hai chữ số X ta được các số La Mã từ 21 đến 30
Ví dụ: XVIII : 18
XXVIII: 28
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
a. Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà 8 : x = 2
b. Viết tập hợp B các số tự nhiên mà x + 3 < 5
c. Tập hợp D các số tự nhiên mà x : 2 = x : 4
d. Tập hợp E các số tự nhiên x mà x + 0 = x
Hướng dẫn giải:
Ta có 8 : x = 4
x = 8 : 4
x = 2
A = {2}
Ta có: x + 3 < 5
x < 5 – 3
x < 2 mà x là số tự nhiên nên x = 0 và x = 1
Vậy B = {0;1}
Ta có:
X : 2 = x : 4
Nên x = 0
Vậy D = {0}
Với một số bất kì cộng với 0 đều bằng chính nó
Nên x ∈ {0;1;2;3;4;…}
Hay E = N
Ví dụ 2: Cho các số tự nhiên 199; 1000; a (a ∈ N* )
a. Hãy viết số tự nhiên liền sau của mỗi số
b. Hay viết số tự nhiên liền trước của mỗi số
Hướng dẫn giải:
a. Số tự nhiên liền sau của
199 là 199 + 1 = 200
1000 là 1000 + 1 = 1001
a là a+ 1
b. Số tự nhiên liền trước của
199 là 199 – 1 = 198
1000 là 1000 – 1 = 999
a là a -1
Ví dụ 3: Viết các số tự nhiên có 4 chữ số được lập nên từ chữ số 0 và 1 mà trong đó mỗi chữ số xuất hiện hai lần
Hướng dẫn giải:
Giả sử số cần tìm là abcd
Ta thực hiện các bước sau:
Số cần tìm là số tự nhiên nên a ≠ 0 suy ra a = 1. Như vậy ta còn chữ số 1 và hai chữ số 0 để xếp vào 3 vị trí còn lại
Nếu xếp chữ số 0 vào vị trí b thì ta được số cần tìm là 1001 hoặc1010
Nếu xếp chữ số 1 vào vị trí b thì ta được số cần tìm là 1100
Vậy ta có ba số cần tìm là 1001; 1010; 1100
Ví dụ 4: Tìm số tự nhiên ab. Biết a là một số lẻ không lớn hơn 3 và b là một số đứng liền sau số 6 và đứng liền trước số 8
Hướng dẫn giải:
Số tự nhiên ab có a là chữ số hàng chục b là chữ số hàng đơn vị do dó a ≠ 0
Mà a là số lẻ không lớn hơn 3 nên a = 1 hoặc a = 3
b là số liền sau số 6 và đứng liền trước số 8 nên b = 7
Vây số cần tìm là 17 hoặc 37
C. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Số liền sau a + 2 là
A. a+ 1
B. a
C. a + 3
D. a – 3
Câu 2: Điền vào chỗ trống để có được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần : 49, ...., ....
A. 50;51
B. 51;53
C. 48;47
D. 59;69
Câu 3: Cho tập hợp A là tập các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7. Cách viết nào sau đây biểu diễn tập hợp A
A. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
B. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
C. A = {n ∈ N|n < 7}
D. A = {n ∈ N*|n ≤ 7}
Câu 4: Chọn các khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. 0 không thuộc N*
B. Tồn tại số a thuộc N nhưng không thuộc N*
C. Tồn tại số b thuộc N* nhưng không thuộc N
D. 8 ∈ N
Câu 5: Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là
A. Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ.
B. Tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
C. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.
D. Giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
Câu 6: Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 999
B. 988
C. 989
D. 987
Câu 7: Cho số tự nhiên có 4 chữ số 8753. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chữ số hàng chục là 5
B. Số trăm là 87
C. 8753 = 8000 + 700 + 50 +3
D. Là số tự nhiên lón nhất có 4 chữ số
Câu 8: Số La mã XXVIII tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân:
A. 27
B. 28
C. 29
D. 30
Câu 9: Cho ba chữ số 0, 2, 4. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV là?
A. 11; 22; 14; 535
B. 11; 21; 14; 85
C. 11; 22; 16; 75
D. 11; 22; 14; 85
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:
Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con cực hay, có lời giải
Dạng bài tập về Phép cộng và phép nhân trên tập hợp số tự nhiên cực hay
Dạng bài tập về Phép trừ và phép chia trên tập hợp số tự nhiên cực hay
Dạng bài tập về Lũy thừa với số mũ tự nhiên cực hay, có lời giải
Dạng bài tập về Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số cực hay, có lời giải
Dạng bài tập về Thứ tự thực hiện phép tính cực hay, có lời giải
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 6 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Số học 6 và Hình học 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6
- Soạn Văn 6 (bản ngắn nhất)
- Soạn Văn 6 (siêu ngắn)
- Văn mẫu lớp 6
- Đề kiểm tra Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Giải vở bài tập Ngữ văn 6
- Giải bài tập Toán 6
- Giải SBT Toán 6
- Đề kiểm tra Toán 6 (200 đề)
- Giải bài tập Vật lý 6
- Giải SBT Vật Lí 6
- Giải bài tập Sinh học 6
- Giải bài tập Sinh 6 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Sinh học 6
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 6
- Giải bài tập Địa Lí 6
- Giải bài tập Địa Lí 6 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 6
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 6
- Giải bài tập Tiếng anh 6
- Giải SBT Tiếng Anh 6
- Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- Giải bài tập Lịch sử 6
- Giải bài tập Lịch sử 6 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Lịch sử 6
- Giải tập bản đồ Lịch sử 6
- Giải bài tập GDCD 6
- Giải bài tập GDCD 6 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 6
- Giải bài tập tình huống GDCD 6
- Giải BT Tin học 6
- Giải BT Công nghệ 6
Nhóm học tập 2k9