Dạng bài tập về Thứ tự thực hiện phép tính cực hay, có lời giải
Dạng bài tập về Thứ tự thực hiện phép tính cực hay, có lời giải
A. Phương pháp giải
Khi thực hiện tính toán một biểu thức, ta cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính.
+ Đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc , ta thực hiện phép tính theo thứ tự của chiều mũi tên như sau: Luỹ thừa → Nhân – Chia → Cộng – Trừ
Được hiểu là:
“Thực hiện nhân chia trước cộng trừ sau”.
+ Đối với biểu thức chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong từng loại ngoặc theo thứ tự của chiều mũi tên như sau: ( ) →[ ]→{ }
Được hiểu là “ thực hiện từ trong ra ngoài”.
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
a) 5.42 – 18:32=5.16 – 18:9 = 80-2 = 78
b) 33.18 -33.12 = 27.18 -27.12 = 27.(18 – 12) = 27.6 = 162
c) 39.213 +87.39 = 39.(213+87) = 39.300 = 11700
d) 80 – [130-(12-4)2] = 80 - [130-82] = 80 - [130-64] = 80-66 = 14
Ví dụ 2:
a){[(16+4):4]-2}.6 = {[20:4]-2}.6 ={5-2}.6 = 3.6 =18
b)60:{[(12-3).2]+2} = 60:{[9.2]+2}=60:{18+2} = 60:20 = 3
Ví dụ 3:
a)541 + (218 - x) = 735
(218 - x) = 735 - 541
(218 - x) = 194
x = 218 - 194
x = 24
b)5.(x + 35) = 515
(x + 35)= 515:5
(x + 35) = 103
x = 103-35
x = 68
c)96 - 3.(x + 1) = 42
3.(x + 1)= 96 - 42
3.(x + 1) = 54
x + 1= 54:3
x + 1= 18
x = 18 - 1
x = 17
d)12.x - 33=32.33
12.x - 33 = 9.27
12.x - 33 = 243
12.x = 243 + 33
12.x = 276
x = 276:12
x = 23
Ví dụ 4:
Tính giá trị biểu thức A = 48000 – (2500.2+9000.3+9000.2:3)
A =48000 – (5000+27000+6000)
A =48000 – 38000
A =10000
C. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia.
Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết : 25+5x=56:53
A. 25
B. 20
C. 15
D. 10
Câu 3: Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc:
A. 100:{2.[30−(12+7)]}
B. 100:[2.(30−{12+7})]
C. 100:(2.{30−[12+7]})
D. 100:(2.[30−{12+7}])
Câu 4: Kết quả của phép tính 60−[120−(42−33)2] là:
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
Câu 5: Thực hiện phép tính: 4.52−6.32
A. 4.52−6.32 = 22.52−6.32 = 72−6.32 = 42.6 = 96
B. 4.52−6.32 = 202−182 = 22 = 4.
C. 4.52−6.32 = 4.25−6.9 = 100−54 = 46
D. 4.52−6.32 = 4.25−6.9 = 4.19.9 = 684
Câu 6: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
A. [ ] => ( ) = > { }
B. ( ) => [ ] => { }
C. { } => [ ] => ( )
D. [ ] => { } => ( )
Câu 7: Kết quả của phép tính 24 - 50 : 25 + 13.7 là
A. 100
B. 95
C. 105
D. 80
Câu 8: Số tự nhiên x cho bởi 5(x+15)=53
Giá trị của x là
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 9: Tìm x;x3 = 53
A. x = 5
B. x = 3
C. x = 25
D. x = 125
Câu 10: Gía trị của x thỏa mãn 65−4x+2=20200 là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:
Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con cực hay, có lời giải
Dạng bài tập về Phép cộng và phép nhân trên tập hợp số tự nhiên cực hay
Dạng bài tập về Phép trừ và phép chia trên tập hợp số tự nhiên cực hay
Dạng bài tập về Lũy thừa với số mũ tự nhiên cực hay, có lời giải
Dạng bài tập về Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số cực hay, có lời giải
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 6 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Số học 6 và Hình học 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6
- Soạn Văn 6 (bản ngắn nhất)
- Soạn Văn 6 (siêu ngắn)
- Văn mẫu lớp 6
- Đề kiểm tra Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Giải vở bài tập Ngữ văn 6
- Giải bài tập Toán 6
- Giải SBT Toán 6
- Đề kiểm tra Toán 6 (200 đề)
- Giải bài tập Vật lý 6
- Giải SBT Vật Lí 6
- Giải bài tập Sinh học 6
- Giải bài tập Sinh 6 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Sinh học 6
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 6
- Giải bài tập Địa Lí 6
- Giải bài tập Địa Lí 6 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 6
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 6
- Giải bài tập Tiếng anh 6
- Giải SBT Tiếng Anh 6
- Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- Giải bài tập Lịch sử 6
- Giải bài tập Lịch sử 6 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Lịch sử 6
- Giải tập bản đồ Lịch sử 6
- Giải bài tập GDCD 6
- Giải bài tập GDCD 6 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 6
- Giải bài tập tình huống GDCD 6
- Giải BT Tin học 6
- Giải BT Công nghệ 6
Nhóm học tập 2k9