Lý thuyết Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai lớp 7 (hay, chi tiết)

Bài viết Lý thuyết Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai lớp 7 hay, chi tiết giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.

Lý thuyết Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai lớp 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng: Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai - Cô Vũ Xoan (Giáo viên VietJack)

A. Lý thuyết

1. Số vô tỉ

   + Số vô tỉ là số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

   + Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I.

Ví dụ:

   + π = 3,141592653 là số vô tỉ

   + 2,1543921 là số vô tỉ.

2. Khái niệm về căn bậc hai

Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho

Chú ý:

• Nếu a > 0 thì a có hai căn bậc hai:

   + Căn bậc hai dương của a, được kí hiệu là √a.

   + Căn bậc hai âm của a, được kí hiệu là -√a.

• Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0.

• Số âm không có căn bậc hai.

Ví dụ:

   + Số 9 có hai căn bậc hai là 3 và -3 vì 32 = (-3)2 = 9

   + Số 4 có hai căn bậc hai là √4 = 2 và -√4 = -2

B. Bài tập

Bài 1: Tính

Trắc nghiệm Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Lời giải:

Trắc nghiệm Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Trắc nghiệm Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Bài 2: Tính

Trắc nghiệm Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Lời giải:

Trắc nghiệm Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

C. Bài tập tự luyện

Bài 1. Điền các số thích hợp vào ô trống:

Cạnh hình vuông

 

11

 

 

Diện tích hình vuông

196

 

625

169

Hướng dẫn giải:

Lý thuyết Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai lớp 7 (hay, chi tiết)

Bài 2. Tính và so sánh:

a) 12.13 và 12.13

b) 8116 và 8116

c) 16+25 và 16+25

Hướng dẫn giải:

a) 12.13 và 12.13

Ta có: 12.13=4.3.13=239

12.13=4.3.13=239

Suy ra 12.13=12.13

b) 8116 và 8116

Ta có: 8116=9242=94

8116=9242=(94)2=94

Vậy 8116=8116

c) 16+25 và 16+25

Ta có: 16+25=41

16+25=4+5=9=81

41<8116+25<16+25.

Bài 3. Tìm căn bậc hai của:

a) 25;

b) 0,0001;

c) 925;

d) −6.

Hướng dẫn giải:

a) 25=52=5;

b) 0,0001=0,01=0,01;

c) 925=3252=(35)2=35;

d) Do −6 < 0 nên không tồn tại căn bậc hai của −6.

Bài 4. Tính:

a) 19+116;

b) 4+36+81;

c) 13+23.

Hướng dẫn giải:

a) 19+116=16+99.16=2532.42=5232.42=(53.4)2=512;

b) 4+36+81=121=11;

c) 13+23=1+8=9=3.

Bài 5. Tìm x, biết:

a) x-1=3;

b) x2 – 64 = 0.

Hướng dẫn giải:

a) x-1=3

x – 1 = 9

x = 10

Vậy x = 10.

b) x2 – 64 = 0

x2 = 64

x2 = 82

x = 8

Vậy x = 8.

Bài 6. Tìm 100;94;-(-5)2;25.

Bài 7. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).

a) 2;

b) 8;

c) 5;

d) 0,25.

Bài 8. Tính giá trị của biểu thức:

a) M=(19+2536-4981):441324;

b) N=-4116+319-50,04.

Bài 9. So sánh:

a) 23;

b) 3 và 10.

Bài 10. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: P=1-2x-3.

Bài giảng: Bài 11: Số vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai - Cô Nguyễn Anh (Giáo viên VietJack)

Xem thêm các phần lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 7 có đáp án chi tiết hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 7 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 7 và Hình học 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên