Cách tính giá trị biểu thức số hữu tỉ lớp 7 (cực hay, chi tiết)
Bài viết Cách tính giá trị biểu thức số hữu tỉ lớp 7 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách tính giá trị biểu thức số hữu tỉ.
Cách tính giá trị biểu thức số hữu tỉ lớp 7 (cực hay, chi tiết)
A. Phương pháp giải
- Đảm bảo đúng thứ tự thực hiện phép tính:
● Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau
● Nhân chia trước, cộng trừ sau
- Áp dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia và tính chất của từng phép toán
- Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
x(y + z) = x . y + x . z
- Rút gọn kết quả cuối cùng (nếu có thể)
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Thực hiện phép tính
Lời giải:
Ví dụ 2: Tính nhanh giá trị các biểu thức sau
Lời giải:
C. Bài tập vận dụng
Câu 1. Kết quả của phép tính là
A. 1
B. –1
C. 0
D. 7/3
Lời giải:
Đáp án C
Câu 2. Tính giá trị biểu thức
Lời giải:
Đáp án A
Câu 3. Kết luận nào về giá trị của biểu thức là đúng
A. Là số hữu tỉ dương
B. Là số hữu tỉ âm
C. Là số nguyên
D. Là số tự nhiên
Lời giải:
Đáp án A
Câu 4. Kết quả của biểu thức N = (-3,8) + [(-5,7) + 3,8]
A. 5,7
B. -5,7
C. 3,8
D. -3,8
Lời giải:
Đáp án B
Câu 5. Thực hiện phép tính ta được
A. -5
B. 5
C. 15
D. –15
Lời giải:
Đáp án A
Câu 6. Cho . Chọn đáp án sai
A. A < 1
B. A là số hữu tỉ âm
C. A là số hữu tỉ dương
D. A là số hữu tỉ
Lời giải:
Vì là số hữu tỉ âm nên B và D đúng, C sai.
Đáp án C
Câu 7. Tính giá trị biểu thức
Lời giải:
Đáp án D
Câu 8. Tính giá trị biểu thức A = – (251 . 3 + 281) + 3 . 251 – 1(1 – 281)
A. A = 0
B. A = 1
C. A = –1
D. A = 2
Lời giải:
A = – (251 . 3 + 281) + 3 . 251 – 1(1 – 281)
= –251 . 3 – 281 + 3 . 251 – 1 + 281
= (–251 . 3 + 3 . 251) + (– 281 + 281) – 1
= 0 + 0 – 1
= – 1
Đáp án C
Câu 9. Thực hiện phép tính được kết quả là
Lời giải:
Đáp án A
Câu 10. Kết của của phép tính là
A. Là số tự nhiên
B. Là số nguyên
C. Là số hữu tỉ âm
D. Là số hữu tỉ dương
Lời giải:
Đáp án D
D. Bài tập tự luyện
Bài 1.
a) Giá trị của biểu thức tại x = 1, y = 3.
b) Tính giá trị của biểu thức x5y2 + 2y2 tại x = 1, y = 2.
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) A = (x – y)2(x2 + y2) tại x = −2; y = 2.
b) B = x2 – 2xy + 2y3 tại |x| = 1; |y| = 2.
c) C = (x2 – 1)(x2 – 2)…(x2 – 2011) tại x = 5.
Bài 3.
a) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = ;
b) Tính giá trị lớn nhất của biểu thức P = .
Bài 4.
a) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (3x – y)2 + |2x – 1| + 7.
b) Tính giá trị lớn nhất của biểu thức B = .
Bài 5. Tìm giá trị nguyên của biến x để biểu thức N = nhận giá trị nguyên.
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức A = x3 – 2x2y + 3xy2 + y3 tại x = 1; y = 2.
Bài 7. Tính giá trị của biểu thức B = x2 – xy + 3y2 tại
a) x = −2 và y = 3;
b) |x| = 1 và y = 1;
Bài 8. Thực hiện phép tính:
a) ;
b) .
Bài 9. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a) ;
b) .
Bài 10. Tính giá trị của biểu thức:
A = .
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 7 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Cách giải bài toán tìm x lớp 7 cực hay, chi tiết
- Cách tính tổng dãy số hữu tỉ có quy luật cực hay, chi tiết
- Cách tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cực hay, chi tiết
- Tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của số đó cực hay, chi tiết
- Cách tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối cực hay
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 7 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 7 và Hình học 7.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều