Cách chia đơn thức cho đơn thức (cực hay, có lời giải)
Bài viết Cách chia đơn thức cho đơn thức với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách chia đơn thức cho đơn thức cực.
Cách chia đơn thức cho đơn thức (cực hay, có lời giải)
A. Phương pháp giải
1. Định nghĩa:
Với A và B là hai đơn thức,B ≠ 0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một đơn thức Q sao cho A = B. Q
Trong đó:
. A là đơn thức bị chia.
. B là đơn thức chia.
. Q là đơn thức thương (hay gọi là thương)
Kí hiệu:
2. Quy tắc
Nhớ lại kiến thức cũ: Ở lớp 7 ta biết: Với thì:
xm : xn = xm-n nếu m > n
xm : xn = 1 nếu m = n Và (xn)m = xn.m
Quy tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
+ Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
+ Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính (-4)13 : 410
A. – 64 B. 12 C. -12 D. 64
Lời giải
Ta có: (-4)13 : 410 = (-4)13 : (-4)10 = (-4)3 = -64
( vì (-4)10 = (-1.4)10 = (-1)10.410 = 1.410 = 410)
Chọn A.
Ví dụ 2. Tính 39x5 : 13x2
A.3x2 B. – 3x3 C. 3x3 D. -3x2
Lời giải
39x5 : 13x2 = (39 : 13).(x5 : x2) = 3x3
Chọn C.
Ví dụ 3. Tính 16x2y3 : (-4xy3)
A. – 4x.y B.4x2y C. – 4xy D. – 4x
Lời giải
16x2y3 : (-4xy3) = [16 : (-4)].(x2 : x)(y3 : y3)
= -4x2-1.y3-3 = -4x1.y0 = -4x
Chọn D.
Ví dụ 4. Tính (2x2y2)3 : (2xy2)
A.4x5y4 B. 2x2y C. 3x5y3 D. 3x3y3
Lời giải
(2x2y2)3 : (2xy2) = 8x6y6 : 2xy2
= (8 : 2).(x6 : x).(y6 : y2) = 4x5y4
Chọn A.
C. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Tính 612 : (-6)8
A. 64 B. – 64 C. 62 D. - 62
Lời giải:
612 : (-6)8 = 612 : 68 = 612-8 = 64
(-6)8 = (-1.68) = (-1)8.68 = 1.68 = 68
Chọn A
Câu 2. Tính (-8x6) : 2x3
A. 4x2 B. 4x3 C. – 4x3 D. -4x2
Lời giải:
(-8x6) : 2x3 = (-8:2).(x6 : x3)
= -4x6-3 = -4x3
Chọn C.
Câu 3. Tính (2x3y4)3 : (x2y)4
A. 6xy7 B. 8xy7 C. 6x3y D. 8xy8
Lời giải:
(2x3y4)3 : (x2y)4 = 8x9y12 : x8y4 = 8xy8
Chọn D.
Câu 4. Tính 12x5y7 : (-2x2y3)2
A. -6xy B. 3xy C. – 3xy D. 6xy
Lời giải:
12x5y7 : (-2x2y3)2 = 12x5y7 : 4x4y6 = 3xy
Chọn B.
Câu 5. Tính (-8x2y5):(2xy)
A. – 4xy2 B. – 4xy5 C. – 4xy4 D. 4x2y5
Lời giải:
(-8x2y5):(2xy) = -4xy4
Chọn C.
Câu 6. Tính (-2x3y5)3 : (2x3y5)2
A. 2x2y4 B. -2x3y5 C. - 2x2y4 D. – 2x3y5
Lời giải:
(-2x3y5)3 : (22x3y5)2 = -8x9y15 : 4x6y10 = -2x3y5
Chọn D.
Câu 7. Tính (3x3y4)2 : (-xy2)3
A. - 9x2y2 B. – 9x3y2 C. 9x2y3 D. 3x2y3
Lời giải:
(3x3y4)2 : (-xy2)3 = 9x6y8:(-x3y6) = -9x3y2
Chọn B.
Câu 8: Tính (-8x3y3):(-xy)3
A. 8 B. 8xy C. 8x D. 8y
Lời giải:
(-8x3y3):(-xy)3 = (-8x3y3):(-x3y3) = 8
Chọn A.
Câu 9. Tính (-3x2y3)2 : 3xy2
A. – xy
B. – x2y2
C. - 3xy
D. 3x3y4
Lời giải:
Ta có: (-3x2y3)2 : 3xy2 = 9x4y6 : 3xy2 = 3x3y4
Chọn D.
Câu 10. Tính x4y7 : (-2x2y)2
Lời giải:
Ta có:
Chọn A .
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Cách chia đa thức cho đơn thức (cực hay, có lời giải)
- Cách chia đa thức một biến đã sắp xếp (cực hay, có lời giải)
- Cách chứng minh đa thức chia hết cho đơn thức, đa thức
- Cách tìm n để biểu thức có giá trị nguyên cực hay
- Cách nhân đơn thức với đa thức (cực hay, có lời giải)
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều