Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

Bài viết Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.

Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

A. Phương pháp giải

      + Khi tất cả các số hạng của đa thức có một thừa số chung, ta đặt thừa số chung đó ra ngoài dấu ngoặc () để làm nhân tử chung.

      + Các số hạng bên trong dấu () có được bằng cách lấy số hạng của đa thức chia cho nhân tử chung.

Chú ý: Nhiều khi để làm xuất hiện nhân tử chung ta cần đổi dấu các hạng tử

( lưu ý tính chất : A = - (-A)).

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Phân tích đa thức thành nhân tử: -8x4 + 12x2y4 + 20x3y4

A. 4x2(-2x2 + 3y4 + 5xy4)

B. -4x2(2x2 + 3y4 + 5xy4)

C. 4x2(-2x2 - 3y4 - 5xy4)

D. -4x2(2x2 + 3y4 - 5xy4)

Lời giải

Ta có:

-8x4 + 12x2y4 + 20x3y4

= 4x2(-2x2 + 3y4 + 5xy4)

Chọn A.

Ví dụ 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a3x2y - 2a3x4 + 2a4x2y

A. a3x2(y - 2x + 2ay)

B. a3x2(y - 2x2 - 2y)

C. a3x2(-y + 2x2 + 2a)

D. a3x2(y - 2x2 + 2ay)

Lời giải

a3x2y - 2a3x4 + 2a4x2y = a3x2(y - 2x2 + 2ay)

Chọn D

Vì dụ 3. Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2(2x - 3z) - 15x(2y - 3z)2

Ví dụ 4. Phân tích đa thức thành nhân tử 4x2y2 + 8xy2 + 12x2y - 20xy

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 6x( 2x + y) - 3y(y + 2x).

A. (6x + 3y). (2x + y)

B. (6x -3y). (2x + y)

C. (- 6x+ 3y). (2x+ y)

D. (2x + y).(y +2x)

Lời giải:

6x.(2x + y) – 3y.(y+ 2x)

= 6x. (2x+ y) – 3y(2x + y)

= ( 6x – 3y). (2x + y)

Chọn B.

Câu 2. Phân tích đa thức thành nhân tử a2(x - 5) - 4(x - 5)

A. (x- 5)(2a – 4)

B. (a + 2).(a-2)(x+ 5)

C. (x-5).(a+ 2).(a-2)

D. Đáp án khác

Lời giải:

a2(x - 5) - 4(x - 5)

= (x - 5)(a2 - 4)

= (x - 5)(a + 2)(a + 2)

Chọn C.

Câu 3. Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2y + 9xy + 3y

A. 3y(x2 + 3x + 1)

B. 3y(x2 + x + 1)

C. 3y(3x2 + 9x + 1)

D. y(3y2 + 9x + 1)

Lời giải:

3x2y + 9xy + 3y = 3y(x2 + 3x + 1)

Chọn A.

Câu 4. Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2y - 8xy2

A. xy(3x – 8xy)

B. xy(8x- 3y)

C. xy(3x+ 8y)

D. xy(3x – 8y)

Lời giải:

3x2y - 8xy2 = xy(3x - 8y)

Chọn D.

Câu 5. Phân tích đa thức thành nhân tử 2x2y(x - z) + xy(x - z) - xy2(z - x)

A. xy(z- x).(2x + 1- y)

B. xy(x- z). (2x +1+ y)

C. xy.(z- x)(2x+ 1+ y)

D. xy.(x- z).(2x + 1- y)

Lời giải:

2x2y(x - z) + xy(x - z) - xy2(z - x)

= 2x2y(x - z) + xy(x - z) + xy2(x - z)

= xy(x - z)(2x + 1 +y)

Chọn B.

Câu 6. Phân tích đa thức thành nhân tử 5x. (x- y) + 3(x – y)

A. (x- y).(5x+ 3)

B. (x+ y).(5x- 3)

C. (x- y).(3- 5x)

D. (y-x).(3+ 5x)

Lời giải:

Ta có: 5x. (x- y) + 3(x – y) = (x- y). (5x + 3)

Chọn A.

Câu 7. Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + 4x + 4 - 5x(x + 2)

A. ( x+ 2). (2x- 5)

B. (x+ 2).(2- 5x)

C. (x+ 2).(2- 4x)

D. Đáp án khác

Lời giải:

Ta có:

= (x + 2)2 - 5x(x + 2)

= (x + 2)(x + 2 - 5x)

= (x + 2)(2 - 4x)

Chọn C.

Câu 8. Phân tích đa thức thành nhân tử 4x.(a- b) -9y.(a- b)

A.(a- b). (4x + 9y)

B.(a+ b). (4x + 9y)

C.(a+ b)(4x- 9y)

D.(4x – 9y).(a- b)

Lời giải:

Ta có: 4x. (a – b) - 9y(a- b) = ( 4x – 9y). (a- b)

Chọn D.

Câu 9. Phân tích đa thức thành nhân tử 12x2y - 6xy2 - 15xy

A. 3xy.(4x – 2y – 5)

B. 3xy( 12x – 6y – 15)

C. xy. (12x – 6y- 15xy)

D. Đáp án khác

Lời giải:

Ta có:

12x2y - 2xy2 - 15xy

= 3xy(4x - 2y - 5)

Chọn A.

Câu 10. Phân tích đa thức thành nhân tử 4(x - 1)2 + 3(x - 1)

A. (x- 1). (2x – 1)

B. (x+ 1).(4x – 1)

C. (x- 1).(4x- 1)

D. ( x- 1). (4x + 2)

Lời giải:

Ta có:

4(x - 1)2 + 3(x - 1) = 4(x - 1)(x - 1) + 3(x - 1)

= (4x - 4)(x - 1) + 3(x - 1)

= (x - 1)(4x - 4 + 3)

= (x - 1)(4x - 1)

Chọn C

   

D. Bài tập tự luyện

Bài 1. Chứng minh với mọi số nguyên n thì:

a) 55n 1 – 55n ⁝ 54.

b) n2(n + 1) + 2n(n + 1) ⁝ 6.

Bài 2. Chứng minh với mọi số nguyên n thì:

a) 24n + 1 – 24n ⁝ 23.

b) n2(n – 1) – 2n(n – 1) ⁝ 6.

Bài 3. Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn các một trong các đẳng thức sau:

a) x + y = 2xy.

b) xy – x + 2(y – 1) = 12.

Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) 28a2b2 – 21ab2 + 14a2b.

b) 2x(y – z) + 5y(z – y).

Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) xm + xm + 3.

b) x2(2x – 3) – (3 – 2x).

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên