Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách, thêm bớt hạng tử
Bài viết Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách, thêm bớt hạng tử với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách, thêm bớt hạng tử.
Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách, thêm bớt hạng tử
A. Phương pháp giải
Để phân tích đa thức thành nhân tử, ta có thể:
+ Tách một hạng tử thành tổng ( hiệu ) nhiều hạng tử, rồi nhóm các hạng tử thích hợp để xuất hiện nhân tử chung.
+ Hoặc thêm ( bớt) cùng 1 hạng tử, nhóm các hạng tử thích hợp để xuất hiện nhân tử chung.
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Phân tích đa thức x2 - 5x + 6 thành nhân tử
A.(x+ 6). (x – 1)
B.(x + 2). (x- 3)
C.(x- 2). (x- 3)
D.( x - 1). (x - 6)
Lời giải
x2 - 5x + 6 = (x2 - 2x) - (3x - 6)
= x(x - 2) - 3(x - 2) = (x - 2).(x - 3)
Chọn C.
Ví dụ 2. Phân tích đa thức x3 + x2 - 4x - 4 thành nhân tử?
A. (x – 2). (x+ 2). (x+ 1)
B. (x- 1)( x+ 1). ( x + 4)
C. ( x+ 4) .(x -1) (x+ 2)
D. Đáp án khác
Lời giải
x3 + x2 - 4x - 4 = x3 + x2 - 4x + 4 - 8
= (x3 - 8) + (x2 - 4x + 4)
= (x - 2).(x2 + 2x + 4) + (x - 2)2
= (x - 2).(x2 + 2x + 4 + x - 2)
= (x - 2).(x2 + 3x + 2)
= (x - 2).[(x2 + x) + (2x + 2)]
= (x - 2).[x(x + 1) + 2(x + 1)]
= (x - 2).(x + 2)(x + 1)
Chọn A.
Ví dụ 3. Phân tích đa thức x4 + 4 thành nhân tử
A. (x2 + 2 + 2x).(x2 + 2x - 2)
B. (x2 + 2 + 2x).(x2 + 2 - 2x)
C. (x2 + 2 + 2x).(x2 + 2x - 2)
D. Đáp án khác
Lời giải
Ta có:
x4 + 4 = x4 + 4x2 + 4 - 4x2
= (x2 + 2)2 - (2x)2
= (x2 + 2 + 2x).(x2 + 2 - 2x)
Chọn B.
Ví dụ 4. Phân tích đa thức thành nhân tử x4 + 64
A. (x2 - 8 + 2x).(x2 - 8 - 2x)
B. (x2 + 4 + 2x).(x2 + 4 - 2x)
C. (x2 + 8 + 4x).(x2 + 8 - 4x)
D. Đáp án khác
Lời giải
Ta có:
x4 + 64 = x4 + 16x2 + 64 - 16x2
= (x2 + 8)2 - (4x)2
= (x2 + 8 + 4x).(x2 + 8 - 4x)
Chọn C.
C. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Phân tích đa thức a4 + 4b4 thành nhân tử
A. (a2 + b2 + 2a2b2).(a2 + b2 - 2a2b2)
B. (a2 + 2b2 + a2b2).(a2 + 2b2 - a2b2)
C. (a2 - 2b2 + 2a2b2).(a2 - 2b2 - 2a2b2)
D. (a2 + 2b2 + 2a2b2).(a2 + 2b2 - 2a2b2)
Lời giải:
a4 + 4b4 = a4 + 4a2b2 + (2b2)2 - 4a2b2
= (a2 + 2b2)2 - (2a2b2)2
= (a2 + 2b2 + 2a2b2).(a2 + 2b2 - 2a2b2)
Chọn D.
Câu 2. Phân tích đa thức 2x2 + x - 6 thành nhân tử
A. ( x+ 2). (x – 3)
B. (x+ 2). (2x – 3)
C. (x – 2). (2x + 3)
D. ( x- 1). (2x + 6)
Lời giải:
2x2 + x - 6 = 2x2 + x - 8 + 2
= (2x2 - 8) + (x + 2) = 2(x2 - 4) + (x + 2)
= 2(x + 2).(x - 2) + (x + 2)
= (x + 2).[2(x - 2) + 1] = (x + 2).(2x - 3)
Chọn B.
Câu 3. Phân tích đa thức x2 - 7x + 12 thành nhân tử
A. (x - 2). (x- 6)
B. (x+ 3). (x- 4)
C. (x- 3). (x- 4)
D. ( x+ 2). ( x- 6)
Lời giải:
x2 - 7x + 12 = x2 - 3x - 4x + 12
= (x2 - 3x) -(4x - 12)
= x(x - 3) - 4(x - 3) = (x - 3).(x - 4)
Chọn C.
Câu 4. Phân tích đa thức 3x2 + 9c - 30 thành nhân tử
A.(x -2 ). ( 3x + 15)
B. (x+ 2). (x- 15)
C.( x – 3). (3x + 10)
D. (x – 5). (3x + 6)
Lời giải:
3x2 + 9x - 30 = 3x2 - 6x = 15x - 30
= 3x.(x - 2) + 15.(x - 2) = (x - 2).(3x + 15)
Chọn A.
Câu 5. Phân tích đa thức 2x2 + 5x + 2 thành nhân tử
A. (x + 2). (x +1)
B. (2x + 1). (x- 2)
C. (2x + 1). ( x+ 2)
D. Đáp án khác
Lời giải:
2x2 + 5x + 2 = 2x2 + 4x + x + 2
= 2x.(x + 2) + (x + 2) = (2x + 1).(x + 2)
Chọn C.
Câu 6. Phân tích đa thức 2m2 + 10m + 8 thành nhân tử
A. (2m + 8). (m + 1)
B. (2m – 8). (m – 1)
C. (2m – 8). (m + 1)
D. (2m + 8) .(m – 1)
Lời giải:
2m2 + 10m + +8 = 2m2 + 2m + 8m + 8
= 2m.(m + 1) + 8(m + 1) = (2m + 8).(m + 1)
Chọn A.
Câu 7. Phân tích đa thức 5x2 + 6xy + y2 thành nhân tử
A.(x + 5y). ( y – x)
B. ( 5x + y). (x- y)
C. (5x – y). ( x- y)
D. ( 5x+ y). (x + y)
Lời giải:
5x2 + 6xy + y2 = 5x2 + 5xy + xy + y2
= 5x.(x + y) + y.(x + y) = (5x + y).(x + y)
Chọn D.
Câu 8. Phân tích đa thức x2 - 7xy + 10y2 thành nhân tử
A. (x+ 5y). (x + 2y)
B. (x – 2y). ( x - 5y)
C. (x + 5y). (x – 2y)
D. Đáp án khác
Lời giải:
x2 - 7xy + 10y2 = x2 - 2xy - 5xy + 10y2
= (x2 - 2xy) - (5xy - 10y2)
= x(x - 2y) - 5y(x - 2y)
= (x - 5y).(x - 2y)
Chọn B.
Câu 9. Phân tích đa thức x5 + x + 1 thành nhân tử
A. (x2 + x + 1).(x3 - x2 + 1)
B. (x2 + x - 1).(x3 + x2 + 1)
C. (x2 - x + 1).(x3 - x2 - 1)
D. Đáp án khác
Lời giải:
x5 + x + 1 = x5 - x2 + x + 1
= x2.(x3 - 1) + (x2 + x + 1)
= x2.(x - 1).(x2 + x + 1) + 1.(x2 + x + 1)
Chọn A
Câu 10. Phân tích đa thức x3 + x2 + 4 thành nhân tử
A. (x+ 2). (x – 2). ( x+ 1)
B. (x+ 2) . (x – 1). (x+ 1)
C. (x – 2). (x- 1). (x + 4)
D. Đáp án khác
Lời giải:
x3 + x2 + 4 = x3 + 2x2 = 4 - x2
= (x3 + 2x2) - (x2 - 4)
= x2.(x + 2) - (x + 2).(x - 2)
= (x + 2).[x2 - (x + 2)] = (x + 2).(x2 - x - 2)
= (x + 2).[(x2 - 2x) + (x - 2)]
= (x + 2).[x(x - 2) + 1.(x - 2)] = (x + 2).(x + 1).(x - 2)
Chọn A.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đổi biến số, đặt ẩn phụ
- Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhẩm nghiệm
- Cách chia đơn thức cho đơn thức (cực hay, có lời giải)
- Cách chia đa thức cho đơn thức (cực hay, có lời giải)
- Cách chia đa thức một biến đã sắp xếp (cực hay, có lời giải)
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều