Cách rút gọn biểu thức sử dụng hằng đẳng thức cực hay

Bài viết Cách rút gọn biểu thức sử dụng hằng đẳng thức với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách rút gọn biểu thức sử dụng hằng đẳng thức.

Cách rút gọn biểu thức sử dụng hằng đẳng thức cực hay

A. Phương pháp giải

Để rút gọn các biểu thức ta cần:

       + Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ

       + Thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.

       + Nhóm các hạng tử đồng dạng để rút gọn biểu thức

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức sau: A= (x – 2y). (x+ 2y) - x(x + 1)

A. – 4y2 – x

B. 4y2 – x

C. x2 – 2y2

D. – 4y2 + 2x2

Lời giải

Ta có: A = (x- 2y). (x+ 2y) - x.(x+ 1)

A = x2 – 4y2 – x2 – x

A = (x2 – x2 ) – 4y2 – x = – 4y2 – x

Chọn A.

Ví dụ 2. Rút gọn biểu thức: A = (x – 2y). (x2 + 2xy + y2 ) - (x + 2y). (x2 – 2xy + y2)

A.2x3

B. - 16y3

C. 16y3

D. – 2x3

Lời giải

Áp dụng hằng đẳng thức:

a3 – b3 = (a – b). (a2 + ab + b2 ) và a3 + b3 = (a+ b). (a2 – ab + b2) ta được:

A = (x – 2y). (x2 + 2xy + y2 ) - (x + 2y). (x2 – 2xy + y2)

A = x3 – (2y)3 - [ x3 + (2y)3]

A = x3 – 8y3 – x3 – 8y3 = -16y3

Chọn B.

Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức A = ( x+ 3y). (x2 – 3xy + y2 ) – x2(x+ y)

A. 2x3 – x2y

B. 27y3 – 2x2

C. x2y + 2x3

D. 27y3 – x2y

Lời giải

Ta có: A = ( x+ 3y). (x2 – 3xy + y2 ) – x2(x+ y)

A= x3 + (3y)3 – x3 – x2y

A = x3 + 27y3 – x3 – x2y = 27y3 – x2y

Chọn D.

Ví dụ 4. Rút gọn biểu thức A = (x +2y ). (x- 2y) - (x – 2y)2

A.2x2 + 4xy

B. – 8y2 + 4xy

C. - 8y2

D. – 6y2 + 2xy

Lời giải

Ta có: A = (x +2y ). (x- 2y) - (x – 2y)2

A = x2 – (2y)2 – [x2 – 2.x.2y +(2y)2 ]

A = x2 – 4y2 – x2 + 4xy - 4y2

A= - 8y2 + 4xy

Chọn B.

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Rút gọn biểu thức Cách rút gọn biểu thức sử dụng hằng đẳng thức cực hay

A. 2x3 - 2x

B. x3 – 8 – 2x

C. -8- 2x

D. x3 + 8

Lời giải:

A = (x + 2)(x2 - 2x + 4) - x(x2 + 2)

A = x3 - 23 - x3 - 2x

A = -8 - 2x

Chọn C.

Câu 2. Rút gọn biểu thức Cách rút gọn biểu thức sử dụng hằng đẳng thức cực hay

A. x2 + 2

B. x2 – 2x

C. – 2x – 2

D. – 2x + 2

Lời giải:

Ta có:

B = (x - 1)(2x + 2) - 2(x + 2)(x - 1)

B = (x - 1)(x + 1)2 - 2(x2 - x + 2x - 2)

B = 2(x2 - 1) - 1(x2 + x - 2)

B = 2x2 - 2 - 2x2 - 2x + 4

B = -2x + 2

Chọn D.

Câu 3. Rút gọn biểu thức Cách rút gọn biểu thức sử dụng hằng đẳng thức cực hay ta được C = ax + b. Tính a + b

A. -38

B. 27

C. – 36

D. 28

Lời giải:

Ta có:

C = 3(2x - 3)(2x + 3) - 12x(x + 1) + x

C = 3(4x2 - 9) - (12x2 + 12x) + x

C = 12x2 - 27 - 12x2 - 12x + x

C = -11x - 27

Vậy a = -11; b = -27 nên a + b = - 38

Chọn A.

Câu 4 . Rút gọn biểu thức A= (2x + 2). (4x2 – 4x + 4) – 8x.(x- 1). (x+1) có dạng A= ax + b. Tính a- b?

A. 1

B. 2

C.0

D. -1

Lời giải:

A = (2x + 2)(4x2 - 4x + 4) - 8x(x - 1)(x + 1)

A = (2x)3 + 23 - 8x(x2 - 1)

A = 8x3 + 8 - 8x3 + 8x

A = 8x + 8

Vậy a = 8; b = 8 nên a- b = 0

Chọn C.

Câu 5. Rút gọn biểu thức Cách rút gọn biểu thức sử dụng hằng đẳng thức cực hay

A. -20x2 – 16x

B. 20x2 – 16x

C. -16x – 20

D. -20x2 – 20

Lời giải:

Ta có:

A = (2x + 3)(2x - 4)2 - 8(x3 + 6)

A = (2x + 3)(4x2 - 16x + 16) - 8x3 - 48

A = 8x3 - 32x2 + 32 + 12x2 - 48x + 48 - 8x3 - 48

A = (8x3 - 8x3) + (-32x2 + 12x2) + (32x - 48x) + (48 - 48)

A = -20x2 - 16x

Chọn A.

Câu 6. Rút gọn biểu thức Cách rút gọn biểu thức sử dụng hằng đẳng thức cực hay

A. x2y – xy2

B. xy + x2y2

C. x2y2 – xy

D. Đáp án khác

Lời giải:

Ta có:

C = (x2 - y2)(x + y) - (x - y)(x2 + xy + y2)

C = x3 + x2y - xy2 - y3 - (x3 - y3)

C = x3 + x2y - xy2 - y3 - x3 + y3

C = x2y - xy2

Chọn A.

Câu 7. Rút gọn biểu thức Cách rút gọn biểu thức sử dụng hằng đẳng thức cực hay

A. 2xy + y2

B. x2 + y2

C.- 3xy

D. x2 + 3xy

Lời giải:

A = (x - y)(2x + 2y) - (x + 2y)(2x - y)

A = 2x2 + 2xy - 2xy - 2y2 - (2x2 - xy + 4xy - 2y2)

A = 2x2 + 2xy - 2xy - 2y2 - 2x2 + xy - 4xy + 2y2

A = -3xy

Chọn C.

Câu 8. Rút gọn biểu thức Cách rút gọn biểu thức sử dụng hằng đẳng thức cực hay

A. 4y2 + 4xy

B. 4x2 - 4xy

C. 4x2 – 4y2

D. 4xy

Lời giải:

Ta có:

D = 2(x + y)2 - (2x + 2y)(x - y)

D = 2(x2 + 2xy + y2) - (2x2 - 2xy + 2xy - 2y2)

D = 2x2 + 2xy + 2y2 - 2x2 + 2xy - 2xy + 2y2

D = 4y2 + 2xy

Chọn A

Câu 9. Rút gọn biểu thức Cách rút gọn biểu thức sử dụng hằng đẳng thức cực hay

A. -4x + 4

B. 2x – 4

C. 4x2 – 4x

D. 4x2 - 4

Lời giải:

Ta có:

C = (2x - 3)(4x + 6) - (2x + 1)2 + 19

C = (2x - 3)(2x + 3)2 - (4x2 + 4x + 1) + 19

C = (4x2 - 9)2 - 4x2 - 4x - 1 + 19

C = 8x2 - 18 - 4x2 - 4x - 1 + 19

C = 4x2 - 4x

Chọn C.

Câu 10. Rút gọn biểu thức Cách rút gọn biểu thức sử dụng hằng đẳng thức cực hay

A. x– 3

B . -5

C. x – 5

D. 5- x

Lời giải:

Ta có:

D = (-2x + 1)(-2x - 1) - 2(x + 1)2 - 2(x - 1)2

D = (-2x)2 - 12 - 2(x2 + 2x + 1) - 2(x2 - 2x + 1)

D = 4x2 - 1 - 2x2 - 4x - 2 - 2x2 + 4x - 2

D = (4x2 - 2x2 - 2x2) + (4x - 4x) + (-1 - 2 - 2)

D = -5

Chọn B.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên