Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay

Bài viết Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức.

Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay

A. Phương pháp giải

         + Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ, phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.

         + Rút gọn hai vế của phương trình.

         + Đưa phương trình về dạng ax + b = 0 hoặc A. B = 0

         + Chú ý: A.B = 0 khi A = 0 hoặc B = 0

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Nghiệm của phương trình (x + 2)2 - x(x + 1) = 0 là:

Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay

Lời giải

Ta có:

Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay

Chọn A.

Ví dụ 2. Tìm nghiệm của phương trình (2x - 5)(2x + 5) = 3x2

A. x= 5              B. x = -5              C. x = 4              D. Cả A và B đúng

Lời giải

(2x - 5)(2x + 5) = 3x2

4x2 - 25 = 3x2

4x2 - 3x2 - 25 = 0

x2 - 25 = 0

(x - 5)(x + 5) = 0

+ Trường hợp 1: x – 5= 0 nên x = 5

+ Trường hợp 2. x+ 5 = 0 nên x = -5

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là 5 và – 5

Chọn D.

Ví dụ 3. Tìm nghiệm của phương trình (x - 3)(x2 + 3x + 9) + x(x + 2)(2 - x) = 0

Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay

Lời giải

Áp dụng các hằng đẳng thức (a - b)(a2 + ab + b2) = a3 - b3; (a - b)(x + b) = a2 - b2

Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay

Vậy nghiệm của phương trình là Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay .

Chọn C.

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Giải phương trình (x- 3). (x+ 3) = 7

A. 4 và – 4              B. 3 và – 3              C. 2 và 2              D. 8 và -8

Lời giải:

Ta có:

(x – 3). (x+ 3)= 7

x2 - 9 = 7

x2 - 9 - 7 = 0

x2 - 16 = 0

(x + 4)(x - 4) = 0

+ Trường hợp 1: Nếu x + 4 = 0 nên x = - 4

+ Trường hợp 2: Nếu x – 4= 0 nên x = 4

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x= 4 va x= -4

Chọn A

Câu 2. Tính tổng các nghiệm của phương trình (2x - 1)2 = 3x2 - 4x + 5

A. 1              B. 2              C. 4              D. 0

Lời giải:

Ta có:

(2x - 1)2 = 3x2 - 4x + 5

4x2 - 4x + 1 = 3x2 - 4x + 5

4x2 - 3x2 - 4x + 4x + 1 - 5 = 0

x2 - 4 = 0

(x + 2)(x - 2) = 0

+ Trường hợp 1: Nếu x + 2 = 0 thì x = -2

+ Trường hợp 2: Nếu x – 2 = 0 thì x = 2

Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là – 2 + 2 = 0

Chọn D.

Câu 3. Nghiệm của phương trình (2x - 1)2 + 4x(3 - x) = 0 có dạng Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay - là phân số tối giản và a, b > 0. Tính a + b.

A. 6              B. 8              C. 9              D. 11

Lời giải:

Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay

Ta có: a = 1 và b = 8 nên a+ b = 9

Chọn C.

Câu 4. Phương trình (4x + 1)2 - 2x(8x + 1) = -4x + 3 có nghiệm Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay là phân số tối giản, a, b nguyên dương. Tính a. b.

A. 10              B. 6              C. 12              D. 5

Lời giải:

Ta có:

Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay

Vậy a= 1; b = 5 nên a.b = 5.

Chọn D.

Câu 5. Tìm nghiệm của phương trình (2x - 1)2 = 3x2 - 8x - 3

A. -1              B. – 2              C. 3              D. 4

Lời giải:

Ta có:

(2x - 1)2 = 3x2 - 8x - 3

4x2 - 4x + 1 - 3x2 + 8x + 3 = 0

x2 + 4x + 4 = 0

(x + 2)2 = 0

x + 2 = 0

x = -2

Chọn B.

Câu 6. Phương trình (x + 1)3 - (x - 1)3 - 6(x - 1)2 = -10 có nghiệm Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay là phân số tối giản. Tính a+ b

A. 3              B. 2              C. 10              D. 5

Lời giải:

Áp dụng hằng đẳng thức

(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab3 - b3

(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3

(a - b)2 = a2 - 2ab + b2

Khi đó ta có: (x + 1)3 - (x - 1)3 - 6(x - 1)2 = -10

<=> (x3 + 3x2 + 3x + 1) - (x3 - 3x2 + 3x - 1) - 6(x2 - 2x + 1) = -10

<=> 6x2 + 2 - 6x2 + 12x - 6 = -10

<=> 12x = -6

<=> x = -1/2

Vậy a = 1; b = 2 nên a+ b = 3

Chọn A.

Câu 7. Giải phương trình (2x - 3)(4x2 + 6x + 9) + 8(x - 1)(x + 1) + 35 = 0

A. x = 0

B. x = 0 hoặc x = 1

C. x= 1 hoặc x = -1

D. x= -1 hoặc x = 0

Lời giải:

(2x - 3)(4x2 + 6x + 9) + 8(x - 1)(x + 1) + 35 = 0

(2x)3 - 33 + 8(x2 - 1) + 35 = 0

8x3 - 27 + 8x2 - 8 + 35 = 0

8x2(x - 1) = 0

TRường hợp 1: Nếu x2 = 0 thì x = 0

Trường hợp 2: Nếu x – 1 = 0 thì x = 1

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là 0 và 1

Chọn B

Câu 8. Giải phương trình Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay

A. x = 0              B. x = -1              C. x = 1              D. x = 2

Lời giải:

Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay Chọn C.

Câu 9. Giải phương trình (2x + 3). (2x- 3) = -4x -10

Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay

Lời giải:

Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay

Chọn D.

Câu 10. Tìm nghiệm của phương trình (2x + 3)2 - (2x + 5).2x = x + 10

A. x = 2              B. x = -1              C. x= 1              D. x = 3

Lời giải:

(2x + 3)2 - (2x + 5).2x = x + 10

4x2 + 12x + 9 - 4x2 - 10x - x - 10 = 0

x - 1 = 0

x = 1

Chọn C.

   

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên