Cách tính giá trị biểu thức lớp 8 (cực hay, có lời giải)
Bài viết Cách tính giá trị biểu thức lớp 8 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách tính giá trị biểu thức lớp 8.
Cách tính giá trị biểu thức lớp 8 (cực hay, có lời giải)
A. Phương pháp giải
Để tính giá trị của biểu thức ta làm như sau:
+ Bước 1: Rút gọn biểu thức
+ Bước 2: Thay giá trị tương ứng của x, y vào biểu thức vừa rút gọn
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = 1
A. 8 B. 7 C. 6 D. 10
Lời giải
A = (x - y).(x2 + xy + y2)
A = x.(x2 + xy + y2) - y.(x2 + xy + y2)
A = x3 + x2y + xy2 - x2y - xy2 - y3
A = x3 - y3
Giá trị của biểu thức tại x =2 và y = 1 là:
A = 23 – 13 = 7
Chọn B.
Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức A = xy(x – y) + x2 ( 1 -y) tại x= 10; y = 9
A. -710 B. – 71 C. -910 D. 610
Lời giải
A = xy(x – y) +x2 ( 1 -y)
A = x2y – xy2 + x2 - x2y = x2 - xy2
Giá trị của biểu thức đã cho tại x = 10 và y = 9 là:
A= 102 - 10. 92 = -710
Chọn A
Ví dụ 3. Tính giá trị biểu thức tại x = 1
A. 2 B.3 C.4 D. - 2
Lời giải
Ta có: A = 2x2(x2 - 2x + 2) - x4 + x3
Giá trị biểu thức A tại x= 1 là: A = 14 – 3.13 + 4.12 = 1- 3 + 4 = 2.
Chọn A.
C. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Tính giá trị biểu thức : A = (x + 3). (x2 – 3x + 9) tại x = 10
A. 1980
B. 1201
C. 1302
D. 1027
Lời giải:
Ta có: A = (x+ 3). (x2 – 3x + 9)
A = x .(x2 – 3x +9) + 3. (x2 – 3x + 9)
A = x3 – 3x2 + 9x + 3x2 – 9x + 27
A = x3 + 27
Giá trị biểu thức khi x = 10 là : A = 103 + 27 = 1027
Chọn D.
Câu 2. Tính giá trị biểu thức tại x = 1
A. -2
B. – 1
C. 1
D. 2
Lời giải:
A = (x + 1).(x2 - x + 1) - (x + 1)
= x3 - 1 - x - 1
= x3 - x - 2
Giá trị biểu thức tại x =1 là A = 13 - 1 - 2 = -2
Chọn A.
Câu 3. Tính giá trị biểu thức A = (x2 + y2).(x - y) - (x3 - y3) tại x = 10; y = 3
A. 180
B. - 120
C. -210
D. – 240
Lời giải:
Ta có: A = (x2 + y2).(x - y) - (x3 + y3)
A = x3 - x2y + xy2 - y3 - y3 + y3
A = -x2y + xy2
Giá trị biểu thức tại x = 10; y = 3 là A = -102.3 + 10.32 = -300 + 90 = -210
Chọn C.
Câu 4. Tính giá trị biểu thức A = (x2 + y2).(x2 - y2 + 1) - (x3 + y3).(x + y) + (x3y + xy3) tại x = 100; y = 1
A. 9999
B. 10001
C. 5001
D. 4999
Lời giải:
Ta có: A = (x2 + y2).(x2 - y2 + 1) - (x3 + y3).(x + y) + (x3y + xy3)
A = x4 - x2y2 + x2 + x2y2 - y4 + y2 - (x4 + x3y + xy3 + y4) + x3y + xy3
A = x4 - x2y2 + x2 + x2y2 - y4 + y2 - x4 - x3y -xy3 - y4 + x3y + xy3
A = x2 + y2 - 2y4
Giá trị của biểu thức tại x= 100; y = 1 là:
A = 1002 + 12 - 2.14 = 10000 + 1 - 2 = 9999
Chọn A.
Câu 5. Tính giá trị biểu thức A = (x + xy)(x - y) - (x + y)(xy - y) + xy(x + 2y) tại x = 10; y = 1
A. 109
B. 125
C. 251
D. 201
Lời giải:
A = (x + xy)(x - y) - (x + y)(xy - y) + xy(x + 2y)
A = x2 - xy + x2y - xy2 - x2y + xy - xy2 + y2 + x2y + 2xy2
A = x2 + y2 + x2y
Giá trị của biểu thức A tại x = 10; y = 1 là:
A = 102 + 12 + 102.1 = 100 + 1 + 100.1 = 201
Chọn D.
Câu 6. Tính giá trị biểu thức tại x = 100; y = 2
A. 10009
B. 1509
C. 20000
D. 15005
Lời giải:
Ta có:
A = (x2 + xy).(x - y) - x(x2 - xy) + xy2
A = x3 - x2y + x2y - xy2 - x3 + x2y + xy2
A = x2y
Giá trị của biểu thức A tại x = 100; y = 2 là:
A = 1002.2 = 10000.2 = 20000
Chọn C.
Câu 7. Tính giá trị biểu thức
A = (x3 + y).(x + y) - (x2 + y).(x2 - y) tại x = -1; y = 100
A. 100
B. 0
C. -100
D. 200
Lời giải:
Ta có:
A = (x3 + y).(x - y) - (x2 + y).(x2 - y)
A = x4 - x3y + xy - y2 - (x4 - y2)
A = x4 - x3y + xy - y2 - x4 + y2
A = -x3y + xy
Giá trị của biểu thức A tại x = -1; y = 100 là:
A = (-1)3.100 + (-1).100 = 100 - 100 = 0
Chọn B.
Câu 8. Tính giá trị biểu thức tại x = 10; y = 1
A. -80
B. 100
C. 200
D. -100
Lời giải:
Ta có:
A = (-x - y2 + 1).(x2 + 1) + x(x2 - x + 1)
A = -x3 - x - x2y2 - y2 + x2 + 1 + x3 - x2 + x
A = -x2y2 - y2 + 1
Giá trị của biểu thức tại x= 10; y = 1 là
A = -102.12 - 12 + 1
= -100.1 - 1 + 1
= -100
Chọn D.
Câu 9. Tính giá trị biểu thức A = (xy - xy2).(y - 1) + xy(y2 - 2y) tại x = 6; y = - 8
A. 24
B. – 48
C. 48
D. - 24
Lời giải:
Ta có:
A = (xy - xy2).(y - 1) + xy(y2 - 2y)
A = xy2 - xy - xy3 + xy2 + xy3 - 2xy2
A = -xy
Giá trị của biểu thức tại x = 6; y = -8 là:
Chọn B.
Câu 10. Tính giá trị biểu thức A = (x2 + y + 2).(y - 1) + (x - y).(x + y) tại x = 1; y = 100
A. 148
B. 218
C. 98
D. 198
Lời giải:
A = (x2 + y + 2).(y - 1) + (x - y).(x + y)
A = x2y - x2 + y2 - y + 2y - 2 + x2 - y2
A = x2y + y - 2
Giá trị của biểu thức tại x = 1; y = 100 là:
A = 12.100 + 100 - 2 = 100 + 100 - 2 = 198
Chọn D
D. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: A = (xy – x2y)(2y – 5) + y2(xy2 – 2y) tại x = 10, y = 2.
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: B = (x3 + 2y – 1)(2y + 3) + (3x – 1)(x + y) tại x = 1, y = 7.
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: C = (x2 + 2y)(x – 3y) – (x + 2y2)(x – y2) tại x = 5, y = 3.
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức: D = (xy + 3y2)(2y – 2x) – x(x2 + 2xy) + x2y2 tại x = 2, y = 3.
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức: E = (x + 2xy)(x + y) – 3(x + y)(xy + y2) + xy(x – 2y2) tại x = 3, y = 2.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Cách giải phương trình lớp 8 cực hay, có đáp án
- Cách chứng minh đẳng thức lớp 8 (cực hay, có lời giải)
- Cách sử dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức cực hay
- Cách rút gọn biểu thức sử dụng hằng đẳng thức cực hay
- Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều