Định lí Pythagore lớp 8 (chi tiết nhất)

Bài viết Định lí Pythagore lớp 8 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Định lí Pythagore.

Định lí Pythagore lớp 8 (chi tiết nhất)

Quảng cáo

1. Định lí Pythagore

Trong một tam giác vuông, bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương độ dài của hai cạnh góc vuông.

2. Ví dụ minh họa về định lí Pythagore

Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại A:

a) Biết rằng AB = 12 cm, AC = 16 cm. Tính BC.

b) Biết rằng AB = 6 cm, BC = 10 cm. Tính AC.

Hướng dẫn giải

Vì tam giác ABC vuông tại A nên theo định lí Pythagore ta có: AB2 + AC2 = BC2.

a) Ta có: BC2 = 122 + 162 = 400 nên BC = 20 cm.

b) Ta có: AC2 = BC2 – AB2 = 102 – 62 = 64 nên AC = 8 cm.

Ví dụ 2. Cho tam giác MNP có MN = 15 cm, NP = 12 cm.

a) Biết rằng tam giác MNP vuông tại P. Tính MP.

b) Để tam giác MNP vuông tại N thì MP bằng bao nhiêu?

Hướng dẫn giải

Quảng cáo

a) Vì tam giác MNP vuông tại P nên MP2 + NP2 = MN2.

Suy ra MP2 = MN2 – NP2 = 81. Do đó, MP = 9 cm.

b) Nếu tam giác MNP vuông tại N thì MP2 = NP2 + MN2 = 122 + 152 = 369

Do đó, MP = 369cm. Vậy để tam giác MNP vuông tại N thì MP = 369cm.

Ví dụ 3. Cho tam giác ABC cân tại A, chiều cao AD = 3 cm, độ dài cạnh bên bằng 5 cm. Tính độ dài cạnh đáy BC.

Hướng dẫn giải

Định lí Pythagore lớp 8 (chi tiết nhất)

Vì tam giác ABC cân tại A nên:

+ AB = AC = 5 cm.

+ AD là đường cao đồng thời là đường trung tuyến của ∆ABC nên BC = 2BD.

Vì AD là chiều cao của tam giác ABC nên AD  CB tại D. Do đó, ∆ABD vuông tại D. Áp dụng định lí Pythgore vào ∆ABD vuông tại D ta có:

Quảng cáo

AB2 = AD2 + BD2 nên BD2 = 52 – 32 = 16 nên BD = 4 cm. Do đó, BC = 2BD = 8 cm.

Vậy BC = 8 cm.

3. Bài tập về định lí Pythagore

Bài 1. Tính độ dài các cạnh chưa biết của các tam giác vuông sau:

Định lí Pythagore lớp 8 (chi tiết nhất)

Bài 2. Cho ba điểm A, D, E như hình vẽ:

Định lí Pythagore lớp 8 (chi tiết nhất)

Bài 3. Cho hình vuông ABCD có AB = 6 cm. Tính độ dài AC và BD.

Biết rằng cạnh của mỗi ô vuông bằng 1 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.

Quảng cáo

Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng 56 cm và 3AB = AD. Tính AC và BD.

Bài 5. Cho tam giác MNP vuông tại M, NP = 20 cm, MN – MP = 4 cm. Tính MN và MP.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 sách mới hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên