Bài tập trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức lớp 8 (có đáp án)

Với bài tập trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức lớp 8 có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức

Bài tập trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức lớp 8 (có đáp án)

Bài 1: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2

A. 3xy2      

B. -3x2y     

C. 5xy        

D. 15xy2

Lời giải

Ta có 15x3y4 : 5x2y2 = (15 : 5).(x3 : x2).(y4 : y2) = 3xy2.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Bài 2: Thương của phép chia (-xy)6 : (2xy)4 bằng:

A. (-xy)2     

B. (xy)2      

C. (2xy)2    

D.  

Lời giải

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bài 3: Chia đơn thức (-3x)5 cho đơn thức (-3x)2 ta được kết quả là

A. -9x3       

B. 9x3         

C. 27x3       

D. -27x3

Lời giải

Ta có (-3x)5 : (-3x)2 = (-3x)3 = (-3)3.x3 = -27x3

Đáp án cần chọn là: D

Bài 4: Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x)2 bằng

A. -3x2y + x – 2y2                    

B. 3x4y + x3 – 2x2y2

C. -12x2y + 4x – 2y2                

D. 3x2y – x + 2y2

Lời giải

(-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x)2

= (-12x4y) : (-4x2) + (4x3) : (-4x2) – (8x2y2) : (-4x2)

= 3x2yy – x + 2y2

Bài 5: Kết quả của phép chia (2x3 – x2 +10x) : x là

A. x2 – x + 10

B. 2x2 – x + 10

C. 2x2 – x – 10

D. 2x2 + x + 10

Lời giải

Ta có (2x3 – x2 +10x) : x

= (2x3 : x) – (x2 : x) + (10x : x) = 2x2 – x + 10

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Bài 6: Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x là

A. 3y2 + 2xy – x2                     

B. 3y2 + 2xy + x2

C. 3y2 – 2xy – x2                              

D. 3y2 + 2xy

Lời giải

(6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x

= 6xy2 : 2x + 4x2y : 2x – 2x3 : 2x

= 3y2 + 2x – x2

Đáp án cần chọn là: A

Bài 7: Chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án

Lời giải

Ta có (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) : 2x2y2

= (3x5y2 : 2x2y2) + (4x3y2 : 2x2y2) – (8x2y2 : 2x2y2)

= Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 8: Chia đa thức (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz) cho đơn thức xy ta được kết quả là

A. 4xz4 + 2xyz2 – 3z                

B. 4xz4 + 2xyz2 + 3z

C. 4xz4 – 2xyz2 + 3z                

D. 4xz4 + 4xyz2 + 3z

Lời giải

Ta có (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz) : xy

= (4x2yz4 : xy) + (2x2y2z2 : xy) – (3xyz : xy)

= 4xz4 + 2xyz2 – 3z

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Bài 9: Chọn câu đúng

A. 24x4y3 : 12x3y3 = 2xy          

B. 18x6y5 : (-9x3y3) = 2x3y2

C. 40x5y2 : (-2x4y2) = -20x       

D. 9a3b4x4 : 3a2b2x2 = 3ab3x2

Lời giải

Ta có

+) 24x4y3 : 12x3y3 = (24 : 12).(x4 : x3).(y3 : y3) = 2x nen A sai

+) 18x6y5 : (-9x3y3) = (18 : (-9)).(x6 : x3).(y5 : y3 = -2x3y2 nên B sai

+) 40x5y2 : (-2x4y2) = (40 : (-2)).(x5 : x4).(y2 : y2) = -20x nên C đúng

+) 9a3b4x4 : 3a2b2x2 = (9 : 3).(a3 : a2).(b4 : b2).(x4 : x2) = 3ab2x2 nên D sai

Đáp án cần chọn là: C

Bài 10: Chọn câu đúng

A. 20x5y3 : 4x2y2 = 5x3y2         

B. 12x3y4 : Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp ánxy4 = 30z

C. 2(x + y)3 : 5(x + y) = Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án(x + y)

D. x2yz3 : (-x2z3) = -y

Lời giải

Ta có:

+) 20x5y3 : 4x2y2 = (20 : 4).(x5 : x2).(y3 : y2 = 5x3y nên A sai

+) 12x3y4 : Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp ánxy4 = Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án nên B sai

+) 2(x + y)3 : 5(x + y) = Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án nên C sai

+) x2yz3 : (-x2z3) = -(x2 : x2)y(z3 : z3) = -y nên D đúng

Đáp án cần chọn là: D

Bài 11: Chọn câu sai

A. (3x – y)7 : (y – 3x)2 = -(3x – y)5

B. (x – y)5 : (x – y)2 = (x – y)3

C. (2x – 3y)9 : (2x – 3y)6 = (2x – 3y)3

D. (x – 2y)50 : (x – 2y)21 = (x – 2y)29

Lời giải

Ta có

+) (3x – y)7 : (y – 3x)2 = (3x – y)7 : (3x – y)2 = (3x – y)5 nên A sai

+) (x – y)5 : (x – y)2 = (x – y)5-2 = (x – y)3 nên B đúng

+) (2x – 3y)9 : (2x – 3y)6 = (2x – 3y)9-6 = (2x – 3y)3 nên C đúng

+) (x – 2y)50 : (x – 2y)21 = (x – 2y)50-21 = (x – 2y)29 nên D đúng

Đáp án cần chọn là: A

Bài 12: Chọn câu sai

A. (-15x2y6) : (-5xy2) = 3xy4              

B. (8x5 – 4x3) : (-2x)3 = -4x2 + 2

C. (3x2y2 – 4xy2 +2xy4) : Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án = -6x + 8y + 4y2

D. (3x – y)19 : (3x – y)10 = (3x – y)9

Lời giải

Ta có

+) (-15x2y6) : (-5xy2) = (-15) : (-5)(x2 : x)(y6 : y2) = 3xy4 nên A đúng

+) (8x5 – 4x3) : (-2x3)

= [8x5 : (-2x3)] – [4x3 : (-2x3)]

= -4x2 + 2 nên B đúng

+) (3x2y2 – 4xy2 +2xy4) : Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án 

= Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án 

= -6x + 8 – 4y2 nên C sai

+) (3x – y)19 : (3x – y)10 = (3x – y)19-10 = (3x – y)9 nên D đúng

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Bài 13: Chọn câu đúng

A. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x – 9x2

B. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3y phép chia hết

C. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x + 9x2

D. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5x + 2a2x – 9x2

Lời giải

Ta có

+) (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) : ax3

= (a6x3 : ax3) + (2a3x4 : ax3) – (9ax5 : ax3)

= a5 + 2a2x – 9x2

Nên A đúng, C, D sai

+) Phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3y không là phép chia hết vì đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) không có biến y nên B sai

Đáp án cần chọn là: A

Bài 14: Chọn câu đúng nhất

A. Thương của phép chia đa thức Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án cho đơn thức Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án  là Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án

B. Thương của phép chia đa thức Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án  cho đơn thức ax2Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án 

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Lời giải

Ta có

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 15: Cho A = (3a2b)3(ab3)2; B = (a2b)4. Khi đó A : B bằng

A. 27ab5     

B. -27b5     

C. 27b5       

D. 9b5

Lời giải

Ta có A = (3a2b)3(ab3)2 = 33.(a2)3.b3.a2(b3)2

          = 27a6.b3.a2.b6 = 27a8b9

B = (a2b)4 = (a2)4.b4 = a8b4

Khi đó A : B = 27a8b9 : a8b4 = 27b5

Đáp án cần chọn là: C

Bài 16: Cho A = (4x2y2)2(xy3)3; B = (x2y3)2. Khi đó A : B bằng

A. 16x4y6   

B. 8x3y8     

C. 4x3y7     

D. 16x3y7

Lời giải

Ta có A = (4x2y2)2(xy3)3 = 42(x2)2(y2)2x3(y3)3 = 16x4y4x3y9 = 16x7y13

B = (x2y3)2 = (x2)2(y3)2 = x4y6

Khi đó A : B = 16x7y13 : x4y6 = 16x3y7

Đáp án cần chọn là: D

Bài 17: Cho (2x+ y2).(…) = 8x3 + y6. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

A. 2x2 – 2xy + y4

B. 2x2 – 2xy + y2

C. 4x2 – 2xy2 + y4

D. 4x2 + 2xy + y4

Lời giải

Ta có 8x3 + y6 = (2x)3 + (y2)3

          = (2x + y2)((2x)2 – 2x.y2 + (y2)2)

          = (2x + y2)(4x2 – 2xy2 + y4)

Vậy đa thức cần điền là 4x2 – 2xy2 + y4

Đáp án cần chọn là: C

Bài 18: Cho (3x – 4y).(…) = 27x3 – 64y3. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

A. 6x2 + 12xy + 8y2                 

B. 9x2 + 12xy + 16y2

C. 9x2 – 12xy + 16y2               

D. 3x2 + 12xy + 4y2

Lời giải

Ta có

27x3 – 64y3 = (3x)3 – (4y)3 = (3x – 4y)((3x)2 + 3x.4y + (4y)2)

= (3x – 4y)(9x2 + 12xy + 16)

Vậy đa thức cần điền là 9x2 + 12xy + 16

Đáp án cần chọn là: B

Bài 19: Cho (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = (…) Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp

A. (3x + 1)5

B. 3x + 1    

C. 3x – 1    

D. (3x + 1)3

Lời giải

Ta có

(27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = (3x + 1)3 : (3x + 1)2 = 3x + 1

Đáp án cần chọn là: B

Bài 20: Cho (7x4 – 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x = (…). Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp

A. x2 – 2x + 2

B. x2 – 4x + 2

C. x2 – x + 5

D. x2 – 2x + 5

Lời giải

Ta có

(7x4 – 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x =

= 7x4 : (7x2) – 21x3 : (7x2) + 10x : (5x) + 5x2 : (5x)

= x2 – 3x + 2 + x

= x2 – 2x + 2

Đáp án cần chọn là: A

Bài 21: Giá trị số tự nhiên n để phép chia xn : x6 thực hiện được là:

A. n Є N, n < 6

B. n Є N, n ≥ 6

C. n Є N, n > 6

D. n Є N, n ≤ 6

Lời giải

Để phép chia xn : x6 thực hiện được thì n Є N, n – 6 ≥ 0 ⇔ n ≥ 6, n Є N

Đáp án cần chọn là: B

Bài 22: Giá trị số tự nhiên n để phép chia x2n : x4 thực hiện được là:

A. n Є N, n > 2

B. n Є N, n ≥ 4

C. n Є N, n ≥ 2

D. n Є N, n ≤ 2

Lời giải

Để phép chia x2n : x4 thực hiện được thì n Є N, 2n – 4 ≥ 0 ⇔ n ≥ 2, n Є N

Đáp án cần chọn là: C

Bài 23: Giá trị số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện gì để phép chia xn+3y6 : x9yn là phép chia hết?

A. n < 6      

B. n = 5      

C. n > 6      

D. n = 6

Lời giải

Để phép chia xn+3y6 : x9yn là phép chia hết thì

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bài 24: Tìm điều kiện của số tự nhiên n (n > 0) để đơn thức B = 4x4y4 chia hết đơn thức C = xn-1y4

A. n = 5      

B. 0 < n ≤ 5

C. n ≥ 5      

D. n = 0

Lời giải

Ta có B : C = (4x4y4) : (xn-1y4)

Đơn thức B chia hết cho đơn thức C khi 4 ≥ n – 1 ⇒ n ≤ 5

Hay 0 < n ≤ 5

Đáp án cần chọn là: B

Bài 25: Giá trị biểu thức A = 15x5y4z3 : (-3x4y4z2) với x = -2; y = 2004; z = 10 là

A. -100      

B. 100        

C. -200       

D. 120

Lời giải

Ta có A = 15x5y4z3 : (-3x4y4z2) = (15 : (-3)).(x5 : x4).(y4 : y4).(z3 : z2) = -5xz

Thay x = -2; y = 2004; z = 10 vào A = -5xz ta có

A = -5.(-2).10 = 100

Đáp án cần chọn là: B

Bài 26: Tính giá trị của biểu thức D = (15xy2 + 18xy3 + 16y2) : 6y2 – 7x4y3 : x4y tại Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án và y = 1

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án

Lời giải

D = (15xy2 + 18xy3 + 16y2) : 6y2 – 7x4y3 : x4y

⇔ D = 15xy2 : (6y2) + 18xy3 : (6y2) + 16y2 : (6y2) – 7x4y3 : x4y

⇔ D = Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án 

Tại x = 2/3 và y = 1 ta có

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bài 27: Thương của phép chia (9x4y3 – 18x5y4 – 81x6y5) : (-9x3y3) là đa thức có bậc là:

A. 5            

B. 9            

C. 3            

D. 1

Lời giải

Ta có (9x4y3 – 18x5y4 – 81x6y5) : (-9x3y3)

= [(9x4y3) : (-9x3y3)] – [18x5y4 : (-9x3y3)] – [81x6y5 : (-9x3y3)]

= -x + 2x2y + 9x3y2

Đa thức -x + 2x2y + 9x3y2 có bậc 3 + 2 = 5

Đáp án cần chọn là: A

Bài 28: Biểu thức D = (9x2y2 – 6x2y3) : (-3xy)2 + (6x2y + 2x4) : (2x2) sau khi rút gọn là đa thức có bậc là

A. 1            

B. 3            

C. 4            

D. 2

Lời giải

D = (9x2y2 – 6x2y3) : (-3xy)2 + (6x2y + 2x4) : (2x2)

⇔ D = 9x2y2 : (-3xy)2 – 6x2y3 : (-3xy)2 + 6x2y : (2x2) + 2x4 : : (2x2)

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bài 29: Chọn kết luận đúng về giá trị của biểu thức

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án (x ≠ 0, y ≠ 0, y ≠ -1)

A. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến x

B. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến y

C. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến

D. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào cả hai biến x, y

Lời giải

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án

Vậy Giá trị của biểu thức E không phụ thuộc biến y

Đáp án cần chọn là: B

Bài 30: Tìm x biết (2x4 – 3x3 + x2) : Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án + 4(x – 1)2 = 0

A. x = -1     

B. x = 2      

C. x = 1      

D. x = 0

Lời giải

Ta có:

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 31: Cho A = x5yn – 12xn+1y4; B = 24xn-1y3. Tìm số tự nhiên n > 0 để A ⁝ B

A. n Є {3;4;5;6}

B. n Є {4;5;6}

C. n Є {1;2;3;4;5;6}

D. n Є {4;5}

Lời giải

Ta có A : B = (x5yn – 12xn+1y4) : (24xn-1y3)

          = (x5yn) : (24xn-1y3) – (12xn+1y4) : (24xn-1y3)

          = Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án

Để A ⁝ B thì Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án  ⇔ 3 ≤ n ≤ 6

Mà n Є N* nên n Є {3;4;5;6}

Đáp án cần chọn là: A

Bài 32: Cho M = Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án (n Є N, x;y ≠ 0)

Chọn câu đúng

A. Giá trị của M luôn là số âm 

B. Giá trị của M luôn là số dương

C. Giá trị của M luôn bằng 0    

D. Giá trị của M luôn bằng 1

Lời giải

Ta có:

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án

Vì với x; y ≠ 0 thì (x – y)2 + 3x2 > 0 nên -[(x – y)2 + 3x2] < 0; Ɐ x;y ≠ 0

Hay giá trị của M luôn là số âm

Đáp án cần chọn là: A

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên