Căn thức lớp 9 (Chuyên đề Bài tập dạy thêm Toán 9)
Tài liệu Căn thức lớp 9 trong Chuyên đề Bài tập dạy thêm Toán 9 gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Toán 9.
Căn thức lớp 9 (Chuyên đề Bài tập dạy thêm Toán 9)
Xem thử BTDT Toán 9 KNTT Xem thử BTDT Toán 9 CTST Xem thử BTDT Toán 9 CD
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Chuyên đề Bài tập dạy thêm Toán 9 (cả 3 sách) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Bài 1: Căn bậc hai
1. Căn bậc hai
Định nghĩa: Cho số thực a không âm. Số thực x thỏa mãn x2 = a được gọi là căn bậc hai của a.
Nhận xét:
- Mỗi số thực dương a (a ≥ 0) có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau. Số dương kí hiệu là: , số âm kí hiệu là: . Ta gọi là căn bậc hai số học của a.
- Số 0 có đúng 1 căn bậc hai là chính nó, ta viết
Chú ý:
- Số âm không có căn bậc hai.
- Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai căn bậc hai hay phép khai phương.
- Với a, b ≥ 0, ta có:
+ Nếu a < b thì .
+ Nếu thì a < b.
2. Căn thức bậc hai
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn bậc hai hay biểu thức dưới dấu căn.
Chú ý:
- Điều kiện xác định cho căn thức bậc hai là A ≥ 0
- Khi A nhận giá trị không âm nào đó, khai phương giá trị này ta nhận dược giá trị tương ứng của biểu thức .
- Các số, biến số được nối nhau bởi dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa, khai căn bậc hai làm thành một biểu thức đại số.
Dạng 1: Tìm căn bậc hai
- Nếu a > 0 thì các căn bậc hai của a là
- Với số a ≥ 0, ta có
Bài 1. Tìm căn bậc hai của :
a) 169
b) 2,25
c) 0,64
d)
Bài 2. Tính
a)
b)
c)
d)
Bài tập rèn luyện
Bài 3. Tìm căn bậc hai của :
a) 64
b) 400
c) 0,49
d)
Bài 4. Tính
a)
b)
c)
d)
Dạng 2: So sánh căn bậc hai
Phương pháp
Với: a ≥ 0, b ≥ 0 nếu a < b thì .
Bài 1. So sánh các cặp số sau:
a) và
b) và 19
Bài 2. So sánh các cặp số sau:
a) và
b) 3 và
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức tại giá trị cho trước
Bài 1. Tính giá trị của mỗi căn thức bậc hai sau :
a) tại x = 2023; x = 2015; x = 1943
b) tại
c) tại x = -3; x = 0; x = 4
Bài 2. Tính giá trị của mỗi căn thức bậc hai sau:
a) tại x = 0; x = 4; x = 12
b) tại x = -3; x = -2; x = 0;
c) tại x = -3; x = 1; x = 2
Dạng 4: Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa
- có nghĩa ⇔ A ≥ 0
- có nghĩa ∀x ∈ R
- có nghĩa ⇔ A > 0
- có nghĩa ⇔ A ≠ 0
-
-
Bài 1. Tìm x để các căn thức sau có nghĩa
a)
b)
c)
Bài 2. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa:
a)
b)
c)
Bài 3. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa:
a)
b)
Bài tập rèn luyện
Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
b)
c)
d)
Bài 5. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
b)
Bài 6. Với mỗi giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
i)
Bài 7. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa:
a)
b)
Dạng 5: Tìm giá trị của x thỏa mãn điều kiện cho trước
Nếu x2 = a2 thì x = ± a
Bài 1. Tìm x biết:
a) x2 = 81
b) x2 - 25 = 0
c) 16x2 - 49 = 0
Bài 2. Tìm x biết:
a) 9x2 - 16 = 0
b) 4x2 = 13
c) 64x2 - 15 = 0
................................
................................
................................
Xem thử BTDT Toán 9 KNTT Xem thử BTDT Toán 9 CTST Xem thử BTDT Toán 9 CD
Xem thêm Chuyên đề Bài tập dạy thêm Toán lớp 9 các chủ đề hay khác:
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều