Tính cạnh, góc và diện tích tam giác lớp 9 (cách giải + bài tập)
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tính cạnh, góc và diện tích tam giác lớp 9 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tính cạnh, góc và diện tích tam giác.
Tính cạnh, góc và diện tích tam giác lớp 9 (cách giải + bài tập)
1. Cách giải bài tập
• Làm xuất hiện tam giác vuông để áp dụng các hệ thức giữa cạnh và các góc trong tam giác bằng cách kẻ thêm đường cao.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 12 cm, . Tính góc C, AB, BC và diện tích tam giác ABC.
Hướng dẫn giải
Vì ∆ABC vuông tại A nên , suy ra
Suy ra .
AB = cot . AC = 12.cot 60° = 12. = ≈ 6,9 cm.
BC2 = AC2 + AB2 = 122 + ()2 = 192
Suy ra BC = (cm).
Diện tích tam giác ABC là:
S = (cm2)
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC biết AB = 3 cm, BC = 3 cm và . Tính diện tích tam giác ABC. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Hướng dẫn giải
Ta có: AB = BC = 3 cm nên tam giác ABC cân tại B.
Suy ra .
Kẻ đường cao BH vuông góc với AC tại H.
Ta có: BH = sin 40°.AB = sin 40°. 3 ≈ 1,93 cm.
AH = cos 40°.AB = cos 40°. 3 ≈ 2,30 cm.
Do tam giác ABC cân tại B, có BH là đường cao nên H là trung điểm của AC.
Suy ra AC = 2AH = 4,6 cm.
Diện tích tam giác ABC là: cm2.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 30 cm và tanB = . Độ dài cạnh BC là
A. 12,5 cm.
B. 32,5 cm.
C. 30 cm.
D. 22,5 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
tanB = hay suy ra AC = .BA = 12,5 cm.
Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác ABC, ta có:
AB2 + AC2 = BC2
302 + 12,52 = BC2
Suy ra BC =32,5 cm.
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại C có AB = 5 cm và cotB = . Độ dài đoạn thắng AC là (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 4,24 cm.
B. 4,20 cm,
C. 4,23 cm.
D. 4,25 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xét tam giác ABC vuông tại C, ta có:
cotB = hay suy ra CB = AC.
Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác ABC, ta được:
CB2 + CA2 = AB2
AC2 + AC2 = 52
Suy ra AC2 = 52, do đó AC ≈ 4,24 cm.
Sử dụng dữ kiện của bài toán dưới đây để trả lời Bài 3, 4.
Cho tam giác ABC có và BC = 11 cm. Gọi N là chân đường cao vuông góc từ A xuống BC.
Bài 3. Độ dài đoạn thrẳng AN là (kết quả làm tròn đến hàng phầm trăm)
A. 3,65 cm.
B. 3,56 cm.
C. 3,25 cm.
D. 3,52 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xét tam giác ABN vuông tại N, ta có: AN = tan38°.NB hay BN = .
Xét tam giác ANC vuông tại N, ta có: AN = tan30°.NC hay NC = .
Mà BC = BN + NC = + = AN.
Suy ra AN = cm.
Bài 4. Độ dài đoạn thẳng AC là (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
A. 3,6 cm.
B. 7,3 cm.
C. 7,2 cm.
D. 7,5 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Trong tam giác vuông ANC vuông tại N, .
Ta có: AN = AC.sin 30°, suy ra (cm).
Bài 5. Tính diện tích tam giác ABC là
A. 20 cm2.
B. 21 cm2.
C. 20,1 cm2.
D. 20,075 cm2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: SABC = cm2.
Bài 6. Cho tam giác ABC, đường cao AH = 5 cm có . Diện tích tam giác ABC là (Các kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 8,96 cm2.
B. 22,4 cm2.
C. 15 cm2.
D. 20 cm2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xét tam giác ABH vuông tại H, ta có:
BH = AH.cot B = 5.cot70° ≈ 1,82 cm.
Xét tam giác AHC vuông tại H, ta có:
HC = AH.cot 35° = 5.cot 35° ≈ 7,14 cm.
Ta có: BC = BH + HC = 1,82 + 7,14 = 8,96 cm.
Diện tích tam giác ABC là:
S = cm2.
Bài 7. Cho hình bình hành ABCD có AC ⊥ AD và AD = 3,5; . Tính diện tích của hình bình hành (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
A. 14.
B. 14,6.
C. 14,5.
D. 14,9.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xét ∆ADC vuông tại A, ta có: AC = AD.tan = 3,5.tan 50°.
Khi đó gọi S là diện tích hình bình hành, ta có:
S = AD.AC = 3,5.3,5.tan 50° ≈ 14,6.
Bài 8. Trong một tam giác vuông, đường cao ứng với cạnh huyền chia tam giác thành hai phần có diện tích bằng 54 cm2 và 96 cm2. Độ dài cạnh huyền bằng
A. 27 cm.
B. 48 cm.
C. 25 cm.
D. 21 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: SABH.SACH = 54.96
Suy ra AB2.BH.CH = 54.96
AH4 = 4.54.96 = 124
Suy ra AH = 12.
Lại có SABC =
Suy ra BC = (cm).
Bài 9. Cho tam giác BAC là tam giác đều cạnh 8 cm và . Tính AM (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 10,3 cm.
B. 6,9 cm.
C. 10,34 cm.
D. 6,93 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Kẻ đường cao AH (H ∈ BC).
Do ∆ABC đều nên AH cũng là đường trung tuyến.
Suy ra BH = HC = 4 cm.
Từ ∆ABH vuông tại H, ta có:
sin M = suy ra (cm).
Bài 10. Cho tam giác như hình vẽ dưới đây. Tính diện tích tam giác OMN (làm tròn đến kết quả hàng đơn vị).
A. 10,79 cm2.
B. 11 cm2.
C. 10,8 cm2.
D. 10,795 cm2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xét tam giác OPN vuông tại P nên ta có:
OP = ON.sin = 9.sin 38° ≈ 5,54 (cm).
NP = ON.cos = 9.cos 38° ≈ 7,09 (cm).
Xét tam giác OPM vuông tại P nên ta có:
MP = (cm).
Ta có: MN = NP – MP = 7,09 – 3,2 – 3,89 (cm).
Do đó, SOMN = cm2.
Xem thêm các dạng bài tập Toán 9 hay, chi tiết khác:
- Tính tỉ số lượng giác trong tam giác vuông
- Một số bài toán thực tế liên quan đến tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Chứng minh đẳng thức liên quan đến tỉ số lượng giác
- Giải tam giác vuông
- Ứng dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn để ước lượng khoảng cách, chiều cao
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều