Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 7 Writing có đáp án
Unit
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 7 Writing có đáp án
Question 1. The USA is a country of high youth unemployment.
A. We find high youth unemployment a problem in the USA.
B. It is the USE that has a great number of young people.
C. High youth unemployment is found in the USA.
D. The USA is a country of young people.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Mỹ là quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp ở người trẻ cao.
Question 2. My mother is very busy at work but she takes good care of her children.
A. In spite of being busy at work, my mother takes good care of her children.
B. My mother takes good care of her children but she is very busy at work.
C. Though my mother was very busy at work my mother took good care of her children.
D. Although my mother was very busy at work she did not take good care of her children.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Mẹ tôi rất bận rộn công việc nhưng bà vẫn chăm sóc tốt cho con của mình.
Question 3. “You’d better think carefully before applying for that job.” She said to me.
A. She said me to think carefully before applying for that job.
B. She says me to think carefully before applying for that job.
C. She advise me to think carefully before applying for that job.
D. She advised me to think carefully before applying that job.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: “Bạn tốt hơn hết là suy nghĩ cẩn thận trước khi nộp đơn xin công việc đó.” Cô ấy nói với tôi.
Question 4. The plants may develop differently. The plants live on that island.
A. The plants which live on that island may develop differently.
B. The plants live on that island may develop differently.
C. The plants which lives on that island may develop differently.
D. The plants which live that island may develop differently.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Thực vật có thể phát triển một cách khác biệt. Những loài thực vật sống trên hòn đảo đó.
Question 5. Some kinds of fish live in fresh water. Others live in sea water.
A. Some kinds of fish live in fresh water, for others live in sea water.
B. Some kinds of fish live in fresh water, and others live in sea water.
C. Some kinds of fish live in fresh water, or others live in sea water.
D. Some kinds of fish live in fresh water, so others live in sea water.
Đáp án: B
And: liên từ thêm, bổ sung một thứ vào thứ khác.
Dịch nghĩa: Một vài loại cá sống trong môi trường nước ngọt. Những loại khác sống trong môi trường nước mặn.
Question 6. Refusal to give a breath sample to the police could lead to your arrest.
A. If you refused to be arrested, you have to give a breath sample.
B. You could be arrested for not giving a breath sample to the police.
C. If a breath sample is not given, the police will refuse to arrest you.
D. The police could cause you to give a breath sample to decide whether to arrest you or not.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Từ chối cung cấp mẫu hơi thở cho cảnh sát có thể dẫn đến việc bạn bị bắt giữ.
Question 7. The student was very bright. He could solve all the math problems.
A. He was such bright student that he could solve all the math problems.
B. The student was very bright that he could solve all the math problems.
C. He was so bright a student that he could solve all the math problems.
D. Such bright was the student that he could solve all the math problems.
Đáp án: C
Cấu trúc: S + to be + so + adj + that +clause = S + to be + such + a/an + adj + N + that + clause: Ai quá như thế nào đến nỗi mà ...
Dịch nghĩa: Học sinh đó rất thông minh. Cậu ấy có thể giải quyết tất cả các vấn đề toán học.
Question 8. I spent a long time getting over the disappointment of losing the match.
A. It took me long to stop disappointing you
B. Getting over the disappointment took me a long time than the match.
C. Losing the match disappointed me too much.
D. It took me long to forget the disappointment of losing the match.
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc: It takes/took sb + time + to do sth: Mất bao lâu của ai để làm gì
Dịch nghĩa: Tôi dành một thời gian dài vượt qua sự thất vọng của việc thua trận đấu.
Question 9. They don’t let the workers use the office telephone for personal calls.
A. They don’t allow using the office telephone to call personal secretaries.
B. They don’t allow workers to use the office telephone.
C. The office telephone is used by workers personally.
D. They don’t let the office telephone be used for personal purpose by workers.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Họ không cho công nhân sử dụng điện thoại văn phòng cho mục đích cá nhân của công nhân.
Question 10. He said that listening to loud music through headphones for too long caused my headache.
A. Listening to loud music through headphones for too long resulted from my headache.
B. My headache resulted in listening to loud music through headphones for too long.
C. Listening to loud music through headphones for too long was said to cause my headache
D. My headache is said to cause by listening to loud music through headphones for too long.
Đáp án: C
Giải thích: result from sth (v) gây ra điều gì
Dịch nghĩa: Anh ấy nói nghe nhạc quá to qua tai nghe trong thời gian dài gây ra chứng đau đầu của tôi.
Question 11. The car was very expensive and he couldn’t afford it.
A. The car was very expensive so that he couldn’t buy it.
B. The car was too expensive for him to buy.
C. He was rich enough to buy the car.
D. He was so poor but he bought the car.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Chiếc xe rất đắt và anh ta không thể mua được nó. = B. Chiếc xe quá đắt cho anh ta mua.
Question 12. “Please send me to a warm climate” Tom said.
A. Tom pleaded with the boss to send him to a warm climate.
B. Tom begged the boss to send him to a warm climate.
C. Tom would rather went to a warm climate.
D. Tom asked his boss to go to a warm climate.
Đáp án: B
(to) beg someone to do something: cầu xin ai làm gì = (to) plead someone for doing something
Dịch nghĩa: “Làm ơn đưa tôi đến nơi có khí hậu ấm áp.” Tom nói
Question 13. He expected us to offer him the job.
A. We were expected to be offered him the job.
B. He expected to be offered the job.
C. He is expected that we should offer him the job.
D. He was offered the job without expectation.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Anh ta mong chúng tôi sẽ mời ông ta làm việc. = B. Anh ta mong được mời làm việc.
Question 14. He held the rope with one hand. He stretched it out.
A. The robe is held with one hand then he stretched it out.
B. Stretching the robe out, he holds it with one hand.
C. Holding the rope with one hand, he stretched it out.
D. He stretched the rope with one hand and held it.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Anh ta cầm dây thừng bằng một tay. Anh kéo nó ra.
Question 15. The plan may be ingenious. It will never work in practice.
A. Ingenious as it may be, the plan will never work in practice.
B. Ingenious as may the plan, it will never work in practice.
C. The plan may be too ingenious to work in practice.
D. The plan is as impractical as it is genius.
Đáp án: A
Cấu trúc: Adj + as/though + S + V, clause: dù.... đến thế nào.
Dịch nghĩa: Kế hoạch có thể rất tài tình. Nó sẽ không bao giờ có tác dụng trong thực tiễn.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án khác:
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Phonetics and Speaking
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Vocabulary and Grammar
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Reading
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều