Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án
Unit 8: Life in the future
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án
Bài 1. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1. For environmental safety, we need to find ways to reduce emission of fumes and smoke of factories.
A. leak B. release C. poison D. pollutant
Đáp án: B
Giải thích: Emission = release (khí thải)
Dịch: Vì an toàn môi trường, chúng ta cần tìm cách giảm phát thải khói và khói của các nhà máy.
Question 2. Nylon is a man-made fibre, the use of which has helped more people to have cheaper and more colourful clothes to wear.
A. natural B. plastic C. synthetic D. artificial
Đáp án: D
Giải thích: Man-made = artificial (nhân tạo)
Dịch: Nylon là một loại sợi nhân tạo, việc sử dụng nó đã giúp nhiều người có quần áo rẻ hơn và nhiều màu sắc hơn để mặc.
Question 3. The advances of commercial airplanes resulted in a shrinking world.
A. decreasing B. reduced C. smaller D. compressing
Đáp án: C
Giải thích: Shrinking = smaller (thu nhỏ)
Dịch: Những tiến bộ của máy bay thương mại dẫn đến một thế giới bị thu hẹp.
Question 4. We have to suffer from traffic congestion and pollution every day.
A. accident B. fullness C. mass D. crowd
Đáp án: D
Giải thích: Congestion = crowd (sự đông đúc)
Dịch: Chúng ta phải chịu tắc nghẽn giao thông và ô nhiễm mỗi ngày.
Question 5. Many animals were born in captivity. Resultantly, they do not always breed well.
A. imprisonment B. lock C. detention D. freedom
Đáp án: B
Giải thích: Captivity = lock (nuôi nhốt)
Dịch: Nhiều động vật được sinh ra trong điều kiện nuôi nhốt. Kết quả là, chúng không phải lúc nào cũng sinh sản tốt.
Question 6. Those companies were closed due to some seriously financial problems.
A. taken off B. put away C. wiped out D. gone over
Đáp án: C
Giải thích: Tobe closed = tobe wiped out (bị xóa sổ)
Dịch: Những công ty đã bị đóng cửa do một số vấn đề tài chính nghiêm trọng.
Question 7. With the dawn of space exploration, the notion that atmospheric conditions on Earth may be unique in the solar system was strengthened.
A. outcome B. continuation C. beginning D. expansion
Đáp án: C
Giải thích: Dawn (bình minh) = beginning (sự khởi đầu)
Dịch: Với buổi bình minh của thám hiểm không gian, khái niệm rằng điều kiện khí quyển trên Trái đất có thể là duy nhất trong hệ mặt trời được củng cố.
Bài 2. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1. “Don’t be such a pessimist. I am sure you’ll get over it. Cheer up!”
A. optimist B. hobbyist C. activist D. feminist
Đáp án: A
Giải thích: Pessimist (người bị quan) >< optimist (người lạc quan)
Dịch: Đừng là một người bi quan như vậy. Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ vượt qua nó. Vui lên!"
Question 2. My cousin tends to look on the bright side in any circumstance.
A. be optimistic B. be pessimistic C. be confident D. be smart
Đáp án: B
Giải thích: Look on the bright side (nhìn vào mặt sáng, lạc quan) >< be pessimistic (bi quan)
Dịch: Anh em họ của tôi có xu hướng nhìn vào mặt tươi sáng trong bất kỳ hoàn cảnh nào.
Bài 3. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1. What do you think about people’s life’s ………. in the future?
A. expect B. expectant C. expectancy D. expectation
Đáp án: C
Giải thích: Vị trí trống cần danh từ, dựa vào nghĩa chọn C
Dịch: Bạn nghĩ gì về tuổi thọ của con người trong tương lai?
Question 2. The …………. predict that things will be much worse than they are nowadays.
A. optimistic B. pessimistic C. optimists D. pessimists
Đáp án: D
Giải thích: Vị trí trống cần danh từ, dựa vào nghĩa chọn D
Dịch: Những người bi quan dự đoán rằng mọi thứ sẽ tồi tệ hơn nhiều so với hiện nay.
Question 3. ………… of the financial crisis, all they could do was hold on and hope that things would improve.
A. In the end B. At the height C. On the top D. At the bottom
Đáp án: C
Dịch: Trên đỉnh của cuộc khủng hoảng tài chính, tất cả những gì họ có thể làm là giữ vững và hy vọng rằng mọi thứ sẽ được cải thiện.
Question 4. The security of the earth will be threatened by terrorism, …….. terrorist groups will become more powerful and more dangerous.
A. moreover B. so that C. as D. so
Đáp án: C
Dịch: An ninh của trái đất sẽ bị đe dọa bởi khủng bố, vì các nhóm khủng bố sẽ trở nên mạnh mẽ và nguy hiểm hơn.
Question 5. With its long days, lack of …….. atmosphere, and wide-open spaces, ……. moon would also make an ideal place to put massive solar power plants.
A. Ø / a B. Ø / the C. the / a D. an / Ø
Đáp án: B
Dịch: Với những ngày dài, thiếu không khí và không gian rộng, mặt trăng cũng sẽ là nơi lý tưởng để đặt các nhà máy năng lượng mặt trời khổng lồ.
Question 6. You can’t stop smoking immediately. Just try to …….. a little.
A. go on B. give up C. keep D. delete
Đáp án: B
Giải thích: Give up (ph.v) từ bỏ
Dịch: Bạn có thể cai thuốc lá ngay lập tức. Chỉ cần cố gắng bỏ từng chút.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án khác:
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Phonetics and Speaking
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Writing
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều