Với 137 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 London was great! sách Right on 6 chọn lọc, có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ
sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 đạt kết quả cao.
140 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on Unit 5 (có đáp án): London was great!
Từ vựng: Nghề nghiệp
Câu 1. Choose the best answer
Quảng cáo
a nurse
a doctor
I help and look after patients. I am …
Dịch câu hỏi:
Tôi giúp đỡ và chăm sóc bệnh nhân. Tôi là ____________.
a nurse (n) y tá
a doctor (n) bác sĩ
Chọn A
Câu 2. Choose the best answer
truck driver
chef
A … prepares meals.
Dịch câu hỏi:
________ chuẩn bị bữa ăn.
a truck driver (n) tài xế xe tải
a chef (n) đầu bếp
Chọn B
Quảng cáo
Câu 3. Choose the best answer
teachers
farmers
My parents grow and take care of plants. They are ….
Dịch câu hỏi:
Bố mẹ tôi trồng và chăm sóc cây cối. Họ là________.
teachers (n) giáo viên
farmers (n) nông dân
Chọn B
Câu 4. Choose the best answer
a pilot
a bus driver
I take passengers from one country to another by plane. I am….
Dịch câu hỏi:
Tôi đưa hành khách từ nước này sang nước khác bằng máy bay. Tôi là ______.
a pilot (n) phi công
a bus driver (n) tài xế xe buýt
Chọn A
Câu 5. Choose the best answer
Quảng cáo
a painter
a statewoman
He creates paintings or pictures,… He is….
Dịch câu hỏi:
Anh ấy tạo ra bức vẽ hoặc tranh ảnh, … Anh ấy là _________.
a painter (n) họa sĩ
a statewoman (n) nữ chính trị gia
Chọn A
Câu 6. Choose the best answer
What does a pop singer do?
A. grows plants
B. takes photographs
C. sings on stage
D. reports news
Dịch câu hỏi:
Một ca sĩ nhạc pop làm gì?
A. trồng cây
B. chụp ảnh
C. hát trên sân khấu
D. báo cáo tin tức
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7. Choose the best answer
What does a physicist do?
A. does experiments in a laboratory
B. designs buildings
C. takes care of people's health
D. treats people's teeth
Dịch câu hỏi:
Một nhà vật lý học làm gì?
A. làm thí nghiệm trong phòng thí nghiệm
B. thiết kế các tòa nhà
C. chăm sóc sức khoẻ mọi người
D. kiểm tra răng của mọi người
Đáp án cần chọn là: A
Quảng cáo
Câu 8. Choose the best answer
I am an actress. What do I do?
A. teach primary school students
B. design new clothes
C. play in football matches
D. act in films
Dịch câu hỏi:
Tôi là một nữ diễn viên. Tôi làm nghề gì?
A. dạy học sinh tiểu học
B. thiết kế quần áo mới
C. chơi trong các trận đấu bóng đá
D. đóng phim
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9. Choose the best answer
He studies hard to become ......................... . He makes roads and bridges.
A. a singer
B. a pilot
C. a painter
D. an engineer
Dịch câu hỏi:
Anh ấy học hành chăm chỉ để trở thành .......................... Anh ấy làm đường và cầu.
A. a singer (n) ca sĩ
B. a pilot (n) phi công
C. a painter (n) họa sĩ
D. an engineer (n) kỹ sư
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10. Choose the best answer
My job is difficult. I'm ............... and I drive around the city all day.
A. a bus driver
B. a biker
C. a lifeguard
D. a police officer
Dịch câu hỏi:
Công việc của tôi thật khó khăn. Tôi là ............... và tôi lái xe quanh thành phố cả ngày.
A. a bus driver (n) tài xế xe buýt
B. a biker (n) người đi xe đạp
C. a lifeguard (n) nhân viên cứu hộ
D. a police officer (n) cảnh sát
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11. Choose the best answer
I work with criminals. I catch the thief and put him in jail. I am___________.
A. a painter
B. a writer
C. a police officer
D. a lawyer
Dịch câu hỏi:
Tôi làm việc với bọn tội phạm. Tôi bắt được tên trộm và tống nó vào tù. Tôi là .............................
A. a painter (n) họa sĩ
B. a writer (n) nhà văn
C. a police officer (n) cảnh sát
D. a lawyer (n) luật sư
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12. Choose the best answer
What does a statewoman do?
A. takes care of her children
B. makes policies
C. paint pictures
D. teaches students
Một nữ chính trị gia làm gì?
A. chăm sóc con cái của cô ấy
B. đưa ra các chính sách
C. vẽ tranh
D. dạy học sinh
Chọn B
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13. Fill in the blanks with suitable jobs.
Who writes poems, novels, stories?
He is .
Dịch câu hỏi: Ai viết thơ, tiểu thuyết, truyện?
Ta có: a writer (n) nhà văn
Đáp án: a writer
Câu 14. Fill in the blanks with suitable jobs.
John works in a hospital. He cures people. He is a
.
Dịch câu hỏi: John làm việc trong một bệnh viện. Anh ấy chữa khỏi bệnh cho mọi người. Anh ấy là một ________.
=> Đây là công việc của bác sĩ
Ta có doctor (n) bác sĩ
Đáp án: doctor
Câu 15. Fill in the blanks with suitable jobs.
Leonardo DiCaprio is a famous
with character Iron Man.
Dịch câu hỏi: Robert Downey là một ______ nổi tiếng với vai diễn Người Sắt.
Đây là hình ảnh của một diễn viên nam
Ta có: actor (n) diễn viên nam
Đáp án: actor
Từ vựng: Phương tiện giao thông
Câu 1. Find the correct picture?
Which picture is a “bicycle”?
A.
B.
C.
Đáp án của GV Vungoi.vn
C.
Dịch câu hỏi: Bức tranh nào là hình chiếc xe đạp?
A. xe máy
B. xe hơi/ ô tô
C.xe đạo
Chọn A
Câu 2. Find the correct picture?
Which picture is a “bus”?
A.
B.
C.
Dịch câu hỏi: Bức tranh nào là hình chiếc xe buýt?
A. xe buýt
B. tàu hỏa
C. tàu thuyền
Chọn A
Câu 3. Find the correct picture?
Which picture is a “train”?
A.
B.
C.
Dịch câu hỏi: Bức tranh nào là hình
A. máy bay
B. xuồng, thuyền nhỏ
C. tàu hỏa
Chọn C
Câu 4. Find the correct picture?
Which picture is a “plane”?
A.
B.
C.
Dịch câu hỏi: Bức tranh nào là hình
A. đi bộ
B. máy bay
C. phà
Chọn B
Câu 5. Find the correct picture?
Which picture is a “ship”?
A.
B.
C.
Dịch câu hỏi: Bức tranh nào là hình chiếc thuyền?
A. tàu thuyền
B. xe tàu điện
C. xuồng, thuyền nhỏ
Chọn A
Câu 6. Look at the picture and choose the best answer.
How does Bruno go to school?
A. He goes to school by bus.
B. He walks to school.
C. He goes to school by car.
D. He goes to school by bike.
Dịch câu hỏi: Bruno đến trường như thế nào?
A. Anh ấy đi học bằng xe buýt.
B. Anh ấy đi bộ đến trường.
C. Anh ấy đi học bằng ô tô.
D. Anh ấy đi học bằng xe đạp.
Dựa vào bức hình, ta chọn đáp án A
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7. Look at the picture and choose the best answer.
Andrew is going to University. What transport is he taking?
A. He is boarding a train.
B. He's taking a bus.
C. He's calling a taxi.
D. He's riding a bike.
Dịch câu hỏi: Andrew lên Đại học. Anh ta đang đi phương tiện gì?
A. Anh ấy đang lên tàu.
B. Anh ấy đang đi xe buýt.
C. Anh ấy đang gọi taxi.
D. Anh ấy đang đi xe đạp.
Dựa vào bức hình, ta chọn đáp án A
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8. Look at the picture and choose the best answer.
Sarah and her brother are travelling by boat.
A.
B.
C.
D.
Dịch câu hỏi: Sarah và anh trai của cô ấy đang đi du lịch bằng thuyền.
A. riding bikes: đạp xe đạp
B. taking a bus: bắt xe buýt
C. walking to school: đi bộ tới trường
D. travelling by boat: đi tàu biển
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9. Look at the picture and choose the best answer.
How is Hanna travelling on vacations?
A. She's travelling by bus.
B. She's flying on a plane.
C. She's driving a car.
D. She's riding a motorbike.
Dịch câu hỏi: Hanna đi du lịch bằng phương tiện nào trong các kỳ nghỉ?
A. Cô ấy đang đi du lịch bằng xe buýt.
B. Cô ấy đang đi trên máy bay.
C. Cô ấy đang lái xe ô tô.
D. Cô ấy đang đi xe máy.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10. Look at the picture and choose the best answer.
What is Sam doing?
A. She’s driving a car.
B. She’s riding a car.
C. She’s doing a car.
D. She’s making a car.
Dịch câu hỏi: Hanna đi du lịch như thế nào trong các kỳ nghỉ?
Cụm từ: drive a car: lái xe ô tô
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Tick True or False?
A motorbike is more expensive than a car.
True
False
Dịch câu: Một chiếc xe máy đắt hơn một chiếc ô tô.
Dựa vào hiểu biết về phương tiên giao thông, ta xác định câu này sai
Chọn False.
Câu 12. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Tick True or False?
We can see a boat on the street.
True
False
Dịch câu: Chúng ta có thể thấy một chiếc thuyền nhỏ trên một con phố.
Dựa vào hiểu biết về phương tiên giao thông, ta xác định câu này sai
Chọn False
Câu 13. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Tick True or False?
A plane is the fastest transport in the world.
True
False
Dịch câu: Máy bay là phương tiện giao thông nhanh nhất trên thế giới.
Dựa vào hiểu biết về phương tiên giao thông, ta xác định câu này đúng
Chọn True
Câu 14. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Tick True or False?
If you cross a channel, you should choose a ferry.
True
False
Dịch câu: Nếu bạn qua một kênh, bạn nên chọn một chuyến phà.
Dựa vào hiểu biết về phương tiên giao thông, ta xác định câu này đúng
Chọn True
Câu 15. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Tick True or False?
A ship can travel between continents.
True
False
Dịch câu: Một con tàu có thể đi giữa các lục địa.
Dựa vào hiểu biết về phương tiên giao thông, ta xác định câu này đúng
Chọn True
Từ vựng: Động vật
Câu 1. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
fish: con cá
Câu 2. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
E R A B
bear: con gấu
Câu 3. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
L C M A E
camel: lạc đà
Câu 4. Listen and choose the correct animal
elephant
A.
B.
C.
D.
Đề bài: elephant (n) con voi
Đáp án:
A. con voi
B. con thỏ
C. con cá voi
D.con gấu trúc
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5. Listen and choose the correct animal
butterfly
A.
B.
C.
D.
Đề bài: butterfly (n) con bướm
Đáp án:
A. con rắn
B. con bướm
C. con chó
D.con gấu
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6. Listen and choose the correct animal
wolf
A.
B.
C.
D.
Đề bài: wolf (n) con chó sói
Đáp án:
A. con ếch
B. con mèo
C. con cá
D. con chó sói
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7. Which animal is it?
A. bear
B. crocodile
C. giraffe
Dịch câu hỏi: Đây là con gì?
A. con gấu
B. con cá sấu
C. con hươu cao cổ
Chọn C
Câu 8. Which animal is it?
A. rat
B. cat
C. bat
Dịch câu hỏi: Đây là con gì?
A. con chuột
B. con mèo
C. con dơi
Chọn A
Câu 9. Which animal is it?
A. gorilla
B. eagle
C. camel
Dịch câu hỏi: Đây là con gì?
A. con khỉ đột
B. chim đại bàng
C. con lạc đà
Chọn A
Câu 10. Put the animals in the correct column.
Whale wolf snake octopus
Dolphin elephant giraffe parrot
Shark ostrich
On land In water
On land: trên cạn
In water: dưới nước
whale (n) cá voi
wolf (n) con chó sói
snake (n) con rắn
octopus (n) con mực
dolphin (n) cá heo
elephant (n) con voi
giraffe (n) con hươu cao cổ
parrot (n) con vẹt
shark (n) cá mập
ostrich (n) chim đà điểu
Dựa vào hiểu biết vè sinh học, ta sắp xếp các con vật vòa 2 cột tương ứng như sau:
On land
In water
wolf
snake
elephant
giraffe
parrot
ostrich
whale
octopus
dolphin
shark
Câu 11. Choose the best answer
Which animal can talk?
A. parrot
B. panda
Dịch câu hỏi: Con vật nào có thể nói chuyện?
A. con vẹt
B. con gấu trúc
Chọn B
Câu 12. Choose the best answer
Which animal can climb?
A. wolf
B. gorilla
Dịch câu hỏi: Con vật nào có thể leo trèo?
A. con sói
B. con khỉ đột
Chọn B
Câu 13. Choose the best answer
Which animal can’t fly?
A. ostrich
B. eagle
Dịch câu hỏi: Động vật nào không thể bay?
A. chim đà điểu
B. chim đại bàng
Chọn B
Câu 14. Choose the best answer
Which animal can’t run?
A. octopus
B. tiger
Dịch câu hỏi: Con vật nào không thể chạy?
A. con mực
B. con hổ
Chọn A
Câu 15. Choose the best answer
Which animal can live both on land and in water?
A. snake
B. frog
Dịch câu hỏi: Con vật nào sống được cả trên cạn và dưới nước?
A. con rắn
B. con ếch
Chọn B
Câu 16. Choose the best answer
Which animal has 4 legs and thick fur?
A. bear
B. bat
Dịch câu hỏi: Con vật nào có 4 chân và bộ lông dày?
A. con gấu
B. con dơi
Chọn B
Câu 17. Choose the best answer
Which animal has wings and feather?
A. eagle
B. elephant
Dịch câu hỏi: Con vật nào có cánh và lông?
A. chim đại bàng
B. con gấu
Chọn A
Câu 18. Choose the best answer
Which animal has many arms and legs?
A. octopus
B. ostrich
Dịch câu hỏi: Con vật nào có nhiều tay và nhiều chân?
A. con mực
B. chim đà điểu
Chọn A
Câu 19. Choose the best answer
Which animal is a reptile?
A. crocodile
B. lion
Dịch câu hỏi: Con vật nào là loài bò sát?
A. cá sấu
B. con sư tử
Chọn B
Câu 20. Choose the best answer
Which animal is a bird?
A. parrot
B. panda
Dịch câu hỏi: Con vật nào là chim?
A. con vẹt
B. con gấu trúc
Chọn A
Câu 21. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
K A S N E
snake: con rắn
Câu 22. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
S T R H O I C
ostrich:chim đà điểu
Câu 23. Choose the best answer
Which animal is a mammal?
A. snake
B. dog
Dịch câu hỏi: Động vật nào là động vật có vú?
A. con rắn
B. con chó
Chọn B
Câu 24. Choose the best answer
Which animal is an amphibian?
A. frog
B. wolf
Dịch câu hỏi: Động vật nào là động vật lưỡng cư?
A. con ếch
B. con chó sói
Chọn A
Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ tobe
Câu 1. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Yesterday was Monday. I
at school.
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=> Yesterday was Monday. I was at school.
Tạm dịch: Ngày hôm qua là thứ hai. Tôi đã ở trường.
Câu 2. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
She
tired last night.
Dấu hiệu: last night (tối qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Chủ ngữ “She” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=> She was tired last night.
Tạm dịch: Cô ấy đã mệt vào đêm qua.
Câu 3. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
I
in London last month.
Dấu hiệu: last night (tối qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=> I was in London last month.
Tạm dịch:Tôi đã ở London vào tháng trước.
Câu 4. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
I (not)
with him yesterday.
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)
Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …
Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “wasn’t”
=> I wasn’t with him yesterday.
Tạm dịch: Tôi đã không ở với anh ấy ngày hôm qua.
Câu 5. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
they happy last week?
Dấu hiệu: last week (tuần trước)
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?
Chủ ngữ “They” là số nhiều nên động từ tobe chia là “Were”
=> Were they happy last week?
Tạm dịch: Tuần trước họ có vui vẻ không?
Câu 6. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
(be) he free all day yesterday?
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?
Chủ ngữ “he” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=> Was he free all day yesterday?
Tạm dịch: Anh ấy có rảnh cả ngày hôm qua không?
Câu 7. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
When
(be) you born?
Cấu trúc câu hỏi: Wh- words + was/ were + S +…?
Chủ ngữ “you” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were”
=> When were you born?
Tạm dịch: Bạn sinh ra khi nào?
Câu 8. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
He
(not be) at school. He was at home.
Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …
Chủ ngữ “He” là số ít nên động từ tobe chia là và “wasn’t”
=> He wasn’t at school. He was at home.
Tạm dịch: Anh ấy không ở trường. Anh ấy đã ở nhà.
Câu 9. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Were you busy yesterday? Yes, I
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – Yes, S + was/ were
Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=> Were you busy yesterday? Yes, I was
Tạm dịch: Hôm qua bạn có bận không?- Có, tôi bận.
Câu 10. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Mom and Dad
(not be) at home yesterday. They
(be) at the hospital.
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …
Chủ ngữ “Mom and Dad”, They là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và “weren’t”
=> Mom and Dad weren’t at home yesterday. They were at the hospital.
Tạm dịch: Hôm qua bố và mẹ không ở nhà. Họ đã ở bệnh viện.
Câu 11. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
The weather
(be) nice. It
(not be) windy and rainy.
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …
Chủ ngữ “The weather”, It là số ít nên động từ tobe chia là “was” và “wasn’t”
=> The weather was nice. It wasn’t windy and rainy.
Tạm dịch: Thời tiết đẹp. Trời không có gió và mưa.
Câu 12. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
it cold last night? No, it
.It was hot.
Dấu hiệu: last night (tối qua)
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t
Chủ ngữ “it” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t
=> Was it cold last night? No, it wasn’t. It was hot.
Tạm dịch: Đêm qua có lạnh không? Không, không phải vậy. Trời nóng.
Câu 13. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Where
they on Sunday? They
at the store.
Cấu trúc câu hỏi: Wh –word + was/ Were + S +…? – S + was/ were+…
Chủ ngữ “they” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t
=> Where were they on Sunday? They were at the store.
Tạm dịch: Họ đã ở đâu vào Chủ nhật? Họ đã ở cửa hàng.
Câu 14. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Nina and Sam strong this morning?
No, they
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t
Chủ ngữ “Nina and Sam” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t
=> Were Nina and Sam strong this morning? No, they weren’t.
Tạm dịch: Sáng nay Nina và Sam có khỏe không? Không, họ không phải vậy.
Câu 15. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Sam ill last night?
- Yes, she
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t
Chủ ngữ “Sam” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t
=> Was Sam ill last night? - Yes, she was.
Tạm dịch: Tối qua Sam bị ốm à? - Vâng cô ta đã.
Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ thường
Câu 1. Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. play =>
2. go =>
3. win =>
4. injure =>
5. take =>
play (v): chơi
Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: play => played
go (v): đi
Đây là động từ bất quy tắc: go => went
win (v): thắng
Đây là động từ bất quy tắc: win => won
injure (v): làm bị thương
Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured
take (v): lấy, mang đi
Đây là động từ bất quy tắc: take => took
Đáp án:
1. play - played
2. go - went
3. win - won
4. injure - injured
5. take - took
Câu 2. Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. lose -
2. tell -
3. see -
4. give -
5. come -
lose (v): mất, thua, thất bại
Đây là động từ bất quy tắc: lose => lost
tell (v): nói
Đây là động từ bất quy tắc: tell => told
see (v): nhìn
Đây là động từ bất quy tắc: see => saw
give (v): đưa cho, tặng cho
Đây là động từ bất quy tắc: give => gave
come (v): đến
Đây là động từ bất quy tắc: come => came
Đáp án:
1. lose - lost
2. tell - told
3. see - saw
4. give - gave
5. come - came
Câu 3. Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
My uncle and his family (go)
to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.
go (v): đi
Đây là động từ bất quy tắc: go => went
=> My uncle and his family went to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.
Tạm dịch: Chú tôi và gia đình ông đã đến Trung Quốc cho Thế vận hội Olympic mùa hè năm 2008 ở Bắc Kinh.
Đáp án: went
Câu 4. Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Vy and Oanh (not walk)
together yesterday morning.
walk (v): đi bộ
Câu trên là câu phủ định nên: not walk => didn’t walk
=> Vy and Oanh didn’t walk together yesterday morning.
Tạm dịch: Vy và Oanh đã không đi bộ cùng nhau sáng hôm qua.
Đáp án: didn’t walk
Câu 5. Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
She (injure)
herself when playing basketball this morning.
injure (v): làm bị thương
Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured
=> She injured herself when playing basketball this morning.
Tạm dịch: Cô ấy tự làm mình bị thương khi chơi bóng rổ sáng nay.
Đáp án: injured
Câu 6. Choose the best answer.
Did you ever _______ of such a thing?
A. hear
B. hears
C. heard
D. heart
Cấu trúc thì quá khứ đơn thể nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?
Câu trên là câu nghi vấn ở thì quá khứ đơn nên chỗ trống cần một động từ được chia ở dạng nguyên thể.
hear (v): nghe
heard ( động từ cột thứ 2, 3 trong bảng động từ bất quy tắc)
heart (n): trái tim
=> Did you ever hear of such a thing?
Tạm dịch: Bạn đã bao giờ nghe nói về một điều như vậy chưa?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7. Choose the best answer.
He _______ some eggs to make cakes.
A. buys
B. buy
C. buied
D. bought
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> He bought some eggs to make cakes.
Tạm dịch: Anh ấy đã mua vài quả trứng để làm bánh.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8. Choose the best answer.
I __________ an English course to improve all the skills.
A. not joined
B. joined
C. did joined
D. join
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> I joined an English course to improve all the skills.
Tạm dịch: Tôi đã tham gia một khóa học tiếng Anh để cải thiện tất cả các kỹ năng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9. Choose the best answer.
I ________ his car to work while he was sleeping.
A. drive
B. drove
C. driving
D. driven
Câu trên diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ => hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.
=> I drove his car to work while he was sleeping.
Tạm dịch: Tôi đã lái xe của anh ấy đi làm trong khi anh ấy đang ngủ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10. Choose the best answer.
What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.
A. did/do/did
B. did/did/did
C. did/do/done
D. did/do/do
last night: tối hôm qua
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> What did you do last night? – I did my homework
Tạm dịch: Bạn đã làm gì tối qua? - Tôi đã làm bài tập về nhà.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11. Choose the best answer.
We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.
A. talked/ have
B. talked/ had
C. talk/ had
D. talked/ have
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> We talked and had lunch at the cafeteria with them.
Tạm dịch: Chúng tôi đã nói chuyện và ăn trưa tại nhà hàng với họ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12. Choose the best answer.
The man _______ the door and _________ pieces of paper.
A. open/ thrown
B. opened/ threw
C. opened/ thrown
D. open/ throw
Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> The man opened the door and threw pieces of paper.
Tạm dịch: Người đàn ông mở cửa và ném những mảnh giấy.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13. Choose the best answer.
He _______ off his hat and ________ into the room.
A. take/ went
B. take/ go
C. taken/ go
D. took/ went
Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> He took off his hat and went into the room.
Tạm dịch: Anh cởi mũ và đi vào phòng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14. Choose the best answer.
We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches.
A. stopped/bought
B. stop/buy
C. stop/bought
D. stopped/buy
Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> We stopped in the grocery store and bought some sandwiches.
Tạm dịch: Chúng tôi dừng lại ở cửa hàng tạp hóa và mua một ít bánh sandwich.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15. Choose the best answer.
There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.
A. was/come
B. were/ come
C. was/ came
D. were/ came
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn.
"any eggs" là danh từ số nhiều nên ta dùng động từ "were"
=> There were not any eggs in the packet when I came to the kitchen.
Tạm dịch: Không có quả trứng nào trong hộp khi tôi vào bếp.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16. Choose the best answer.
I __________ what teacher _________ in the last lesson.
A. didn’t understand/said
B. didn’t understood/said
C. understand/say
D. understood/say
last lesson: bài học trước
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> I didn’t understand what teacher said in the last lesson.
Tạm dịch: Tôi đã không hiểu những gì giáo viên nói trong bài học trước.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17. Choose the best answer.
_______ you attend yoga class when I _________at home?
A. Did/ stay
B. Didn't/ didn't stayed
C. Did/ didn’t stay
D. Were/ stayed
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> Did you attend yoga class when I didn’t stay at home?
Tạm dịch: Bạn có tham gia lớp học yoga khi tôi không ở nhà không?
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18. Choose the best answer.
She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.
A. has to
B. had to
C. had
D. has
last winter: mùa đông năm ngoái
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
have to: phải làm gì => chuyển sang quá khứ đơn là: had to
=> She had to go to school on skis last winter because the snow was too thick.
Tạm dịch: Cô đã phải đến trường bằng ván trượt tuyết vào mùa đông năm ngoái vì tuyết quá dày.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19. Choose the best answer.
Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.
A. wins
B. won
C. scores
D. scored
last Saturday: thứ Bảy tuần trước
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
win (v): thắng
score (v): ghi bàn
match (n): trận đấu
=> Our school football team won the match with Nguyen Du school last Saturday.
Tạm dịch: Đội bóng đá của trường chúng tôi đã thắng trận đấu với trường Nguyễn Du vào thứ Bảy tuần trước.
Đáp án cần chọn là: B
Ngữ âm: Cách đọc đuôi -ed
Câu 1. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. tested
B. clapped
C. planted
D. demanded
tested/ˈtɛstɪd/
clapped/klæpt/
planted/ˈplɑːntɪd/
demanded /dɪˈmɑːndɪd/
Đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd /
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. admired
B. looked
C. missed
D. hoped
admired/ədˈmaɪəd/
looked/lʊkt/
missed/mɪst/
hoped/həʊpt/
Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. collected
B. changed
C. formed
D. viewed
collected/kəˈlɛktɪd/
changed/ʧeɪnʤd/
formed/fɔːmd/
viewed /vjuːd/
Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. walked
B. entertained
C. reached
D. looked
walked/wɔːkt/
entertained/ˌɛntəˈteɪnd/
reached/riːʧt/
looked /lʊkt/
Đáp án B đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. lifted
B. lasted
C. happened
D. decided
lifted/ˈlɪftɪd/
lasted/ˈlɑːstɪd/
happened/ˈhæpənd/
decided/dɪˈsaɪdɪd/
Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. believed
B. prepared
C. involved
D. liked
believed/bɪˈliːvd/
prepared/prɪˈpeəd/
involved/ɪnˈvɒlvd/
liked /laɪkt/
Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. removed
B. washed
C. hoped
D. missed
removed/rɪˈmuːvd/
washed/wɒʃt/
hoped/həʊpt/
missed /mɪst/
Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. looked
B. laughed
C. moved
D. stepped
looked/lʊkt/
laughed/lɑːft/
moved/muːvd/
stepped /stɛpt/
Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. wanted
B. parked
C. stopped
D. watched
wanted/ˈwɒntɪd/
parked/pɑːkt/
stopped/stɒpt/
watched /wɒʧt/
Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. laughed
B. passed
C. suggested
D. placed
laughed/lɑːft/
passed/pɑːst/
suggested/səˈʤɛstɪd/
placed/pleɪst/
Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. watched
B. stopped
C. pushed
D. improved
watched/wɒʧt/
stopped/stɒpt/
pushed/pʊʃt/
improved/ɪmˈpruːvd/
Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. proved
B. changed
C. pointed
D. played
proved/pruːvd/
changed/ʧeɪnʤd/
pointed/ˈpɔɪntɪd/
played/pleɪd/
Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. watched
B. practiced
C. introduced
D. cleaned
watched/wɒʧt/
practiced/ˈpræktɪst/
introduced/ˌɪntrəˈdjuːst/
cleaned /kliːnd/
Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t /
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. passed
B. stretched
C. comprised
D. washed
passed/pɑːst/
stretched/strɛʧt/
comprised/kəmˈpraɪzd/
washed/wɒʃt/
Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t /
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. naked
B. engaged
C. phoned
D. enabled
naked/neɪkɪd/
engaged/ɪnˈgeɪʤd/
phoned/fəʊnd/
enabled/ɪˈneɪbld/
Lưu ý: từ naked là từ bất quy tắc vì tận cùng là "k" nhưng khi thêm -ed lại được đọc là /id/
Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d /
Đáp án cần chọn là: A
Reading: Phương tiện giao thông
Câu 1. Choose the best answer to complete the passage
Three students meet in Munich. Hans, (1)_______ Germany, Frank from Switzerland and Peter from Austria. They know each other from university. Hans talks about his holiday in northern Germany.
"I went to the station (2)_______ bus. There I took a train to the North Sea. My parents live on an island that can only be reached by ferry. On the island I ride a (3)_________. I love the North Sea because can see the ships in the distance. My parents also have a sailboat, with which I often sail to another island.
Frank says "I like (4)_________ to other countries. Last year I was in Spain. There I rented a car and travelled through the country. In some of the cities I have took a tram. In Paris I took the subway.
Peter then tells. "I love the mountains and nature and have travelled around with a scooter. Unfortunately, there are (5)__________ lorries on the motorways. I don't like that.'
Three students meet in Munich. Hans, ________ Germany, Frank from Switzerland and Peter from Austria.
A. in
B. at
C. from
D. on
Giới từ from + địa điểm: đến từ
=> Three students meet in Munich. Hans, from Germany, Frank from Switzerland and Peter from Austria.
Tạm dịch: Ba học sinh gặp nhau ở Munich. Hans, đến từ Đức, Frank từ Thụy Sĩ và Peter từ Áo.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2. Choose the best answer to complete the passage
Three students meet in Munich. Hans, (1)_______ Germany, Frank from Switzerland and Peter from Austria. They know each other from university. Hans talks about his holiday in northern Germany.
"I went to the station (2)_______ bus. There I took a train to the North Sea. My parents live on an island that can only be reached by ferry. On the island I ride a (3)_________. I love the North Sea because can see the ships in the distance. My parents also have a sailboat, with which I often sail to another island.
Frank says "I like (4)_________ to other countries. Last year I was in Spain. There I rented a car and travelled through the country. In some of the cities I have took a tram. In Paris I took the subway.
Peter then tells. "I love the mountains and nature and have travelled around with a scooter. Unfortunately, there are (5)__________ lorries on the motorways. I don't like that.'
"I went to the station _______ bus. There I took a train to the North Sea.”
A. by
B. on
C. with
D. in
Giới từ by + phương tiện giao thông : (đi) bằng..
=> "I went to the station by bus. There I took a train to the North Sea.”
Tạm dịch: "Tôi đến nhà ga bằng xe buýt. Ở đó, tôi bắt một chuyến tàu đến Biển Bắc."
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3. Choose the best answer to complete the passage
Three students meet in Munich. Hans, (1)_______ Germany, Frank from Switzerland and Peter from Austria. They know each other from university. Hans talks about his holiday in northern Germany.
"I went to the station (2)_______ bus. There I took a train to the North Sea. My parents live on an island that can only be reached by ferry. On the island I ride a (3)_________. I love the North Sea because can see the ships in the distance. My parents also have a sailboat, with which I often sail to another island.
Frank says "I like (4)_________ to other countries. Last year I was in Spain. There I rented a car and travelled through the country. In some of the cities I have took a tram. In Paris I took the subway.
Peter then tells. "I love the mountains and nature and have travelled around with a scooter. Unfortunately, there are (5)__________ lorries on the motorways. I don't like that.'
On the island I ride a ___________.
A. car
B. ship
C. bike
D. plane
Cụm từ ride a bike: đap xe đạp
=> On the island I ride a bike.
Tạm dịch: Trên đảo tôi đi xe đạp.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4. Choose the best answer to complete the passage
Three students meet in Munich. Hans, (1)_______ Germany, Frank from Switzerland and Peter from Austria. They know each other from university. Hans talks about his holiday in northern Germany.
"I went to the station (2)_______ bus. There I took a train to the North Sea. My parents live on an island that can only be reached by ferry. On the island I ride a (3)_________. I love the North Sea because can see the ships in the distance. My parents also have a sailboat, with which I often sail to another island.
Frank says "I like (4)_________ to other countries. Last year I was in Spain. There I rented a car and travelled through the country. In some of the cities I have took a tram. In Paris I took the subway.
Peter then tells. "I love the mountains and nature and have travelled around with a scooter. Unfortunately, there are (5)__________ lorries on the motorways. I don't like that.'
Frank says "I like _______ to other countries.
A. travel
B. travelling
C. travels
D. travelled
Cấu trúc: like + Ving (thích làm gì)
=> Frank says "I like travelling to other countries.
Tạm dịch: Frank nói: “Tôi thích đi du lịch đến các nước khác.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5. Choose the best answer to complete the passage
Three students meet in Munich. Hans, (1)_______ Germany, Frank from Switzerland and Peter from Austria. They know each other from university. Hans talks about his holiday in northern Germany.
"I went to the station (2)_______ bus. There I took a train to the North Sea. My parents live on an island that can only be reached by ferry. On the island I ride a (3)_________. I love the North Sea because can see the ships in the distance. My parents also have a sailboat, with which I often sail to another island.
Frank says "I like (4)_________ to other countries. Last year I was in Spain. There I rented a car and travelled through the country. In some of the cities I have took a tram. In Paris I took the subway.
Peter then tells. "I love the mountains and nature and have travelled around with a scooter. Unfortunately, there are (5)__________ lorries on the motorways. I don't like that.'
Unfortunately, there are ________lorries on the motorways. I don't like that.
A. a
B. little
C. many
D. much
a + danh từ số ít đếm được
little + N không đếm được
many + N số nhiều đếm được
much + N không đếm được
lorries là danh từ số nhiều đếm được
=> Unfortunately, there are many lorries on the motorways. I don't like that.
Tạm dịch: Thật không may, có rất nhiều xe tải trên đường cao tốc. Tôi không thích điều đó.
Đáp án cần chọn là: C
Bài đọc hoàn chỉnh:
Three students meet in Munich. Hans, from Germany, Frank from Switzerland and Peter from Austria. They know each other from university. Hans talks about his holiday in northern Germany.
"I went to the station by bus. There I took a train to the North Sea. My parents live on an island that can only be reached by ferry. On the island I ride a bike. I love the North Sea because can see the ships in the distance. My parents also have a sailboat, with which I often sail to another island.
Frank says "I like travelling to other countries. Last year I was in Spain. There I rented a car and travelled through the country. In some of the cities I have took a tram. In Paris I took the subway.
Peter then tells. "I love the mountains and nature and have travelled around with a scooter. Unfortunately, there are many lorries on the motorways. I don't like that.'
Ba sinh viên gặp nhau ở Munich. Hans, đến từ Đức, Frank từ Thụy Sĩ và Peter từ Áo. Họ quen nhau từ thời đại học. Hans nói về kỳ nghỉ của mình ở miền bắc nước Đức.
"Tôi đến ga bằng xe buýt. Ở đó, tôi đi tàu đến Biển Bắc. Bố mẹ tôi sống trên một hòn đảo chỉ có thể đến bằng phà. Trên đảo, tôi đi xe đạp. Tôi yêu biển Bắc vì có thể nhìn thấy Bố mẹ tôi cũng có một chiếc thuyền buồm, tôi thường chèo thuyền đến một hòn đảo khác.
Frank nói: "Tôi thích đi du lịch các nước khác. Năm ngoái tôi ở Tây Ban Nha. Ở đó, tôi thuê một chiếc ô tô và đi khắp đất nước. Ở một số thành phố, tôi đã đi xe điện. Ở Paris, tôi đi tàu điện ngầm.
Sau đó Peter kể. "Tôi yêu những ngọn núi và thiên nhiên và đã đi du lịch khắp nơi bằng một chiếc xe tay ga. Thật không may, có rất nhiều xe tải trên đường cao tốc. Tôi không thích điều đó."
Câu 6. Read the passage and tick TRUE or FALSE
Travel is something which people do every day. It is very difficult to avoid the need to travel. It may be a trip to school, university or to work. Travelling can often take a long time. People often enjoy travelling abroad for holidays. But for some people travelling is not fun at all. Some people suffer from travel sickness. This means that they will become very unwell each time they travel.
Travelling can be either affordable or costly. It often depends on how far you want to travel and the choice of transport. Using a bicycle will not cost anything as you power it by using your legs. However, the use of a bicycle can be hard work and can take a lot of time to travel long distances. Cars and motorcycles are faster modes of transport, but are more expensive to use as gasoline is needed for them to work.
A train is another mode of transport which is ideal for travelling long distances within the same country, or between countries which are connected by land. A train driver will stop at train stations on route to allow passengers wishing to proceed to the scheduled destination to board the train.
1. Travelling is unavoidable in our lives.
2. Everyone like travelling.
3. Travelling is always expensive.
4. Travelling by bike is cheaper than by car.
5. Passengers can catch trains everywhere.
1. Travelling is unavoidable in our lives. (Di chuyển đi lại là điều khó tránh khỏi trong cuộc sống của chúng ta.)
Thông tin: Travel is something which people do every day. It is very difficult to avoid the need to travel.
Tạm dịch: Đi lại là điều mà mọi người làm hàng ngày. Rất khó tránh khỏi việc phải đi lại.
TRUE
2. Everyone like travelling. ( Mọi người đều thích di chuyển đi lại.)
Thông tin: People often enjoy travelling abroad for holidays. But for some people travelling is not fun at all.
Tạm dịch: Mọi người thường thích đi du lịch nước ngoài vào các kỳ nghỉ. Nhưng đối với một số người thì việc đi du lịch không hề vui vẻ chút nào.
FALSE
3. Travelling is always expensive. (Di chuyển đi lại luôn tốn kém.)
Thông tin: Travelling can be either affordable or costly. It often depends on how far you want to travel and the choice of transport.
Tạm dịch: Di chuyển đi lại có thể vừa túi tiền hoặc tốn kém. Nó thường phụ thuộc vào quãng đường bạn muốn đi và sự lựa chọn phương tiện di chuyển.
FALSE
4. Travelling by bike is cheaper than by car. (Di chuyển đi lại bằng xe đạp rẻ hơn bằng ô tô.)
Thông tin: . Using a bicycle will not cost anything as you power it by using your legs. However, the use of a bicycle can be hard work and can take a lot of time to travel long distances. Cars and motorcycles are faster modes of transport, but are more expensive to use as gasoline is needed for them to work.
Tạm dịch: Sử dụng xe đạp sẽ không tốn bất kỳ chi phí nào vì bạn cung cấp năng lượng cho nó bằng cách sử dụng chân của mình. Tuy nhiên, việc sử dụng xe đạp có thể vất vả và mất nhiều thời gian để di chuyển trên quãng đường dài. Ô tô và xe máy là những phương tiện giao thông nhanh hơn, nhưng tốn kém hơn khi sử dụng vì xăng cần thiết để chúng hoạt động.
TRUE
5. Passengers can catch trains everywhere. (Hành khách có thể bắt tàu ở khắp mọi nơi.)
Thông tin: A train driver will stop at train stations on route to allow passengers wishing to proceed to the scheduled destination to board the train.
Tạm dịch: Lái tàu sẽ dừng tại các ga tàu trên tuyến đường để cho phép hành khách có nhu cầu đi đến điểm đến đã định để lên tàu.
FALSE
Xem Bài Dịch
Travel is something which people do every day. It is very difficult to avoid the need to travel. It may be a trip to school, university or to work. Travelling can often take a long time. People often enjoy travelling abroad for holidays. But for some people travelling is not fun at all. Some people suffer from travel sickness. This means that they will become very unwell each time they travel.
Travelling can be either affordable or costly. It often depends on how far you want to travel and the choice of transport. Using a bicycle will not cost anything as you power it by using your legs. However, the use of a bicycle can be hard work and can take a lot of time to travel long distances. Cars and motorcycles are faster modes of transport, but are more expensive to use as gasoline is needed for them to work.
A train is another mode of transport which is ideal for travelling long distances within the same country, or between countries which are connected by land. A train driver will stop at train stations on route to allow passengers wishing to proceed to the scheduled destination to board the train.
Reading: Động vật
Câu 1. Choose the best answer to complete the passage.
Whales live in the (1) ______. They can stay underwater for 30 to 90 minutes at a time. Whales cannot breathe under water. They have a blowhole in the top of their (2) ______to breathe through when they come to the surface of the water. Whales are the (3) ______animals in the ocean. They can be over 100 feet long and weigh over 150 tons. Whales eat krill, which is like shrimp, as well as fish, and plants. They are good (4) _____and move their tails up and down and use their flippers to turn. They (5) ________together in groups called “pods.”
Whales live in the (1) _______.
A. ocean
B. land
C. river
D. lake
ocean (n) đại dương
land (n) mặt đất
river (n) sông
lake (n) hồ
=> Whales live in the (1) ocean.
Tạm dịch: Cá voi sống ở đại dương.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2. Choose the best answer to complete the passage.
Whales live in the (1) ______. They can stay underwater for 30 to 90 minutes at a time. Whales cannot breathe under water. They have a blowhole in the top of their (2) ______to breathe through when they come to the surface of the water. Whales are the (3) ______animals in the ocean. They can be over 100 feet long and weigh over 150 tons. Whales eat krill, which is like shrimp, as well as fish, and plants. They are good (4) _____and move their tails up and down and use their flippers to turn. They (5) ________together in groups called “pods.”
They have a blowhole in the top of their (2) ______to breathe through when they come to the surface of the water.
A. leg
B. neck
C. head
D. body
leg (n) chân
neck (n) cổ
head (n) đầu
body (n) thân
=> They have a blowhole in the top of their (2) head to breathe through when they come to the surface of the water.
Tạm dịch: Chúng có một lỗ thông gió trên đỉnh đầu để thở khi chúng lên mặt nước.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3. Choose the best answer to complete the passage.
Whales live in the (1) ______. They can stay underwater for 30 to 90 minutes at a time. Whales cannot breathe under water. They have a blowhole in the top of their (2) ______to breathe through when they come to the surface of the water. Whales are the (3) ______animals in the ocean. They can be over 100 feet long and weigh over 150 tons. Whales eat krill, which is like shrimp, as well as fish, and plants. They are good (4) _____and move their tails up and down and use their flippers to turn. They (5) ________together in groups called “pods.”
Whales are the (3) _____animal in the ocean.
A. big
B. bigger
C. biggest
D. most big
Cấu trúc so sánh nhất của tính từ ngắn: S + be the + adj-est
=> Whales are the (3) biggest animals in the ocean.
Tạm dịch: Cá voi là loài động vật lớn nhất đại dương.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4. Choose the best answer to complete the passage.
Whales live in the (1) ______. They can stay underwater for 30 to 90 minutes at a time. Whales cannot breathe under water. They have a blowhole in the top of their (2) ______to breathe through when they come to the surface of the water. Whales are the (3) ______animals in the ocean. They can be over 100 feet long and weigh over 150 tons. Whales eat krill, which is like shrimp, as well as fish, and plants. They are good (4) _____and move their tails up and down and use their flippers to turn. They (5) ________together in groups called “pods.”
They are good (4) _________…
A. runners
B. swimmers
C. jumpers
D. walkers
runners : người/ vận động viên chạy bộ
swimmers: người/ vận động viên bơi lội
jumpers: người/ vận động viên nhảy
walkers: người/ vận động viên đi bộ
Trong ngữ cảnh đoạn văn, tác giả sử dụng các nói nhân hóa khi dùng danh từ chỉ người để miêu tả
=> They are good (4) swimmers…
Tạm dịch: Cá voi bơi giỏi...
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5. Choose the best answer to complete the passage.
Whales live in the (1) ______. They can stay underwater for 30 to 90 minutes at a time. Whales cannot breathe under water. They have a blowhole in the top of their (2) ______to breathe through when they come to the surface of the water. Whales are the (3) ______animals in the ocean. They can be over 100 feet long and weigh over 150 tons. Whales eat krill, which is like shrimp, as well as fish, and plants. They are good (4) _____and move their tails up and down and use their flippers to turn. They (5) ________together in groups called “pods.”
They (5) _______together in groups called “pods.”
A. travels
B. travel
C. is traveling
D. are travel
Đoạn văn miêu tả đặc điểm, tập tính của cá mập trắng trong tự nhiên nên phải dùng thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V(s,es)
Chủ ngữ they (số nhiều) nên động từ giữ nguyên
=> They (5) travel together in groups called “pods.”
Tạm dịch:Họ đi du lịch cùng nhau theo nhóm được gọi là “pod”.
Đáp án cần chọn là: B
Bài đọc hoàn chỉnh:
Whales live in the (1) ocean. They can stay underwater for 30 to 90 minutes at a time. Whales cannot breathe under water. They have a blowhole in the top of their (2) head to breathe through when they come to the surface of the water. Whales are the (3) biggest animals in the ocean. They can be over 100 feet long and weigh over 150 tons. Whales eat krill, which is like shrimp, as well as fish, and plants. They are good (4) swimmers and move their tails up and down and use their flippers to turn. They (5) travel together in groups called “pods.”
Xem Bài Dịch
Cá voi sống ở đại dương. Chúng có thể ở dưới nước từ 30 đến 90 phút mỗi lần. Cá voi không thể thở dưới nước. Chúng có một lỗ thổi trên đỉnh đầu để thở khi chúng lên mặt nước. Cá voi là loài động vật lớn nhất đại dương. Chúng có thể dài hơn 100 feet và nặng hơn 150 tấn. Cá voi ăn nhuyễn thể, giống như tôm, cũng như cá và thực vật. Chúng bơi giỏi và di chuyển đuôi lên xuống và sử dụng chân chèo để quay. Họ đi du lịch cùng nhau theo nhóm được gọi là "pod".
Câu 6.
The Panda likes to eat a lot. It can eat for more than 12 hours. Giant Pandas grow up to 1.5 high. In Zoos, Giant Pandas can live for up to 30 years.
When baby Pandas are born, they are pink and about the size of a pencil.
Baby Pandas are born blind and only open their eyes six weeks after being born.
Mum Pandas give birth to one or two babies every two years. Babies stay with their mum for almost two years before going out on their own.
There are only 1000 Pandas that remain in the wild. That’s why we do all we can do to protect them!
Have you seen a Panda bear before?
Where do Giant Pandas live?
A. in the forest
B. in the ocean
C. on the farm
D. x
Gấu trúc khổng lồ sống ở đâu?
A. trong rừng
C. trong đại dương
D. ở trang trại
Thông tin: In the wild, they are found in forests, high up in the mountains of China.
Tạm dịch: Trong tự nhiên, chúng được tìm thấy trong các khu rừng, vùng núi cao của Trung Quốc.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7.
The Panda likes to eat a lot. It can eat for more than 12 hours. Giant Pandas grow up to 1.5 high. In Zoos, Giant Pandas can live for up to 30 years.
When baby Pandas are born, they are pink and about the size of a pencil.
Baby Pandas are born blind and only open their eyes six weeks after being born.
Mum Pandas give birth to one or two babies every two years. Babies stay with their mum for almost two years before going out on their own.
There are only 1000 Pandas that remain in the wild. That’s why we do all we can do to protect them!
Have you seen a Panda bear before?
What do Giant Pandas mostly eat?
A. fruits
B. bamboo
C. meat
D. X
Gấu trúc khổng lồ chủ yếu ăn gì?
A. trái cây
B. tre
C. thịt
Thông tin: Giant Pandas mostly eat bamboo. Bamboo is a type of woody grass.
Tạm dịch: Gấu trúc khổng lồ chủ yếu ăn tre. Tre là một loại cỏ thân gỗ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8.
The Panda likes to eat a lot. It can eat for more than 12 hours. Giant Pandas grow up to 1.5 high. In Zoos, Giant Pandas can live for up to 30 years.
When baby Pandas are born, they are pink and about the size of a pencil.
Baby Pandas are born blind and only open their eyes six weeks after being born.
Mum Pandas give birth to one or two babies every two years. Babies stay with their mum for almost two years before going out on their own.
There are only 1000 Pandas that remain in the wild. That’s why we do all we can do to protect them!
Have you seen a Panda bear before?
How high is a Giant Panda?
A. 1 meter
B. 1.5 meters
C. 2 meters
D. X
Gấu trúc khổng lồ cao bao nhiêu ?
A. 1 mét
B. 1,5 mét
C. 2 mét
Thông tin: Giant Pandas grow up to 1.5 high.
Tạm dịch: Gấu trúc khổng lồ cao tới 1,5m.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9.
The Panda likes to eat a lot. It can eat for more than 12 hours. Giant Pandas grow up to 1.5 high. In Zoos, Giant Pandas can live for up to 30 years.
When baby Pandas are born, they are pink and about the size of a pencil.
Baby Pandas are born blind and only open their eyes six weeks after being born.
Mum Pandas give birth to one or two babies every two years. Babies stay with their mum for almost two years before going out on their own.
There are only 1000 Pandas that remain in the wild. That’s why we do all we can do to protect them!
Have you seen a Panda bear before?
What colour are Baby Pandas?
A. black
B. white
C. pink
D. X
Gấu trúc con có màu gì?
A. màu đen
B. trắng
C. màu hồng
Thông tin: When baby Pandas are born, they are pink and about the size of a pencil.
Tạm dịch: Khi những chú gấu trúc con được sinh ra, chúng có màu hồng và có kích thước bằng một chiếc bút chì.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10.
The Panda likes to eat a lot. It can eat for more than 12 hours. Giant Pandas grow up to 1.5 high. In Zoos, Giant Pandas can live for up to 30 years.
When baby Pandas are born, they are pink and about the size of a pencil.
Baby Pandas are born blind and only open their eyes six weeks after being born.
Mum Pandas give birth to one or two babies every two years. Babies stay with their mum for almost two years before going out on their own.
There are only 1000 Pandas that remain in the wild. That’s why we do all we can do to protect them!
Have you seen a Panda bear before?
How many babies does a Mum Panda give birth to?
A. 1 or 2
B. 2 or 3
C. 3 or 4
D. X
Gấu trúc mẹ sinh bao nhiêu con?
A. 1 hoặc 2
B. 2 hoặc 3
C. 3 hoặc 4
Thông tin: Mum Pandas give birth to one or two babies every two years.
Tạm dịch: Gấu trúc mẹ sinh một hoặc hai con hai năm một lần.
Xem Bài Dịch
Gấu trúc khổng lồ là loài gấu đen và trắng. Trong tự nhiên, chúng được tìm thấy trong các khu rừng, vùng núi cao của Trung Quốc. Gấu trúc khổng lồ chủ yếu ăn tre. Tre là một loại cỏ thân gỗ. Gấu trúc thích ăn nhiều. Nó có thể ăn trong hơn 12 giờ. Gấu trúc khổng lồ cao tới 1,5. Trong các Vườn thú, Gấu trúc khổng lồ có thể sống đến 30 năm. Khi những chú gấu trúc con được sinh ra, chúng có màu hồng và có kích thước bằng một chiếc bút chì. Gấu trúc con bị mù bẩm sinh và chỉ mở mắt được sáu tuần sau khi được sinh ra. Gấu trúc mẹ sinh một hoặc hai con hai năm một lần. Trẻ sơ sinh ở với mẹ gần hai năm trước khi tự ra ngoài. Chỉ có 1000 con gấu trúc vẫn còn trong tự nhiên. Đó là lý do tại sao chúng tôi làm tất cả những gì có thể làm để bảo vệ chúng! Bạn đã nhìn thấy một con gấu Panda bao giờ chưa?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11. Read the passage and decide the statements True or False
Giant Pandas are black and white bears. In the wild, they are found in forests, high up in the mountains of China.
Giant Pandas mostly eat bamboo. Bamboo is a type of woody grass.
The Panda likes to eat a lot. It can eat for more than 12 hours. Giant Pandas grow up to 1.5 high. In Zoos, Giant Pandas can live for up to 30 years.
When baby Pandas are born, they are pink and about the size of a pencil.
Baby Pandas are born blind and only open their eyes six weeks after being born.
Mum Pandas give birth to one or two babies every two years. Babies stay with their mum for almost two years before going out on their own.
There are only 1000 Pandas that remain in the wild. That’s why we do all we can do to protect them!
Have you seen a Panda bear before?
1. Giant Pandas live in the mountains.
2. Pandas cannot eat a lot.
3. Baby Pandas are very small.
4. Baby Pandas are white and black.
5. Baby Pandas stay with their mums forever.
1. Giant Pandas live in the mountains.(Gấu trúc khổng lồ sống trên núi.)
Thông tin: In the wild, they are found in forests, high up in the mountains of China.
Tạm dịch: Trong tự nhiên, chúng được tìm thấy trong các khu rừng, vùng núi cao của Trung Quốc.
=> TRUE
2. Pandas cannot eat a lot. (Gấu trúc không thể ăn nhiều.)
Thông tin: The Panda likes to eat a lot. It can eat for more than 12 hours.
Tạm dịch: Gấu trúc thích ăn nhiều. Nó có thể ăn trong hơn 12 giờ.
=> FALSE
3. Baby Pandas are very small. (Gấu trúc con rất nhỏ.)
Thông tin: When baby Pandas are born, they are pink and about the size of a pencil.
Tạm dịch: Khi những chú gấu trúc con được sinh ra, chúng có màu hồng và có kích thước bằng một chiếc bút chì.
=> TRUE
4. Baby Pandas are white and black. (Gấu trúc con có màu trắng và đen.)
Thông tin: When baby Pandas are born, they are pink and about the size of a pencil.
Tạm dịch:Khi những chú gấu trúc con được sinh ra, chúng có màu hồng và có kích thước bằng một chiếc bút chì.
=> FALSE
5. Baby Pandas stay with their mums forever. (Gấu trúc con ở với mẹ của chúng mãi mãi.)
Thông tin: Babies stay with their mum for almost two years before going out on their own.
Tạm dịch: Gấu con ở với mẹ gần hai năm trước khi tự ra ngoài.
=> FALSE
Câu 12. Choose the best answer to complete the passage.
Elephants are the (1) ________ animals that live on land. An adult elephant can (2) ________ 6000 to 11000 pounds.
They do not eat meat. They like plants, fruit, bark, and grass.
They use their long trunks to suck up water and spray it into their mouths. They also use their trunks to smell, touch things, and to talk (3) _______ each other. They can hear and smell very well but (4) ________ see well.
Elephants (5) ___________ in many places such as forests, deserts, grasslands, and mountains.
Elephants are the (1) ________ animals that live on land.
A. large
B. larger
C. most large
D. largest
-large là tính từ ngắn nên ta sử dụng cấu trúc so sánh nhất của tính từ ngắn
Cấu trúc: S + be + the + adj-est….
=> Elephants are the (1) largest animals that live on land.
Tạm dịch: Voi là động vật lớn nhất sống trên cạn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13. Choose the best answer to complete the passage.
Elephants are the (1) ________ animals that live on land. An adult elephant can (2) ________ 6000 to 11000 pounds.
They do not eat meat. They like plants, fruit, bark, and grass.
They use their long trunks to suck up water and spray it into their mouths. They also use their trunks to smell, touch things, and to talk (3) _______ each other. They can hear and smell very well but (4) ________ see well.
Elephants (5) ___________ in many places such as forests, deserts, grasslands, and mountains.
An adult elephant can (2) ________ 6000 to 11000 pounds.
A. weigh
B. weight
C. heavy
D. heavily
weigh (v) có cân nặng, nặng
weight (n) cân nặng
heavy (adj) nặng
heavily (adv) có vẻ nặng, mạnh
Cấu trúc: S + can + V: có thể làm gì
=> An adult elephant can (2) weigh 6000 to 11000 pounds.
Tạm dịch: Một con voi trưởng thành có thể nặng từ 6000 đến 11000 pound.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14. Choose the best answer to complete the passage.
Elephants are the (1) ________ animals that live on land. An adult elephant can (2) ________ 6000 to 11000 pounds.
They do not eat meat. They like plants, fruit, bark, and grass.
They use their long trunks to suck up water and spray it into their mouths. They also use their trunks to smell, touch things, and to talk (3) _______ each other. They can hear and smell very well but (4) ________ see well.
Elephants (5) ___________ in many places such as forests, deserts, grasslands, and mountains.
They also use their trunks to smell, touch things, and to talk (3) _______ each other.
A. in
B. from
C. to
D. at
Cụm từ talk to someone/ something: nói chuyện với ai, cái gì
=> They also use their trunks to smell, touch things, and to talk (3) to each other.
Tạm dịch: Chúng cũng sử dụng vòi dài của mình để ngửi, chạm vào đồ vật và để nói chuyện với nhau.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15. Choose the best answer to complete the passage.
Elephants are the (1) ________ animals that live on land. An adult elephant can (2) ________ 6000 to 11000 pounds.
They do not eat meat. They like plants, fruit, bark, and grass.
They use their long trunks to suck up water and spray it into their mouths. They also use their trunks to smell, touch things, and to talk (3) _______ each other. They can hear and smell very well but (4) ________ see well.
Elephants (5) ___________ in many places such as forests, deserts, grasslands, and mountains.
They can hear and smell very well but (4) ________ see well.
A. mustn’t
B. shouldn’t
C. needn’t
D. can’t
mustn’t : không được phép
shouldn’t : không nên
needn’t : không cần
can’t: không thể
Dựa vào vế trước dùng “can” để diễn tả khả năng và liên từ “but” diễn tả sự đối lập, đáp án D phù hợp nhất
=> They can hear and smell very well but (4) cannot see well.
Tạm dịch: Họ có thể nghe và ngửi rất tốt nhưng không thể nhìn rõ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16. Choose the best answer to complete the passage.
Elephants are the (1) ________ animals that live on land. An adult elephant can (2) ________ 6000 to 11000 pounds.
They do not eat meat. They like plants, fruit, bark, and grass.
They use their long trunks to suck up water and spray it into their mouths. They also use their trunks to smell, touch things, and to talk (3) _______ each other. They can hear and smell very well but (4) ________ see well.
Elephants (5) ___________ in many places such as forests, deserts, grasslands, and mountains.
Elephants (5) _____in many places such as forests, deserts, grasslands, and mountains.
A. lives
B. live
C. living
D. are living
Đoạn văn đang miêu tả về con vật trong tự nhiên nên các hành động sẽ mang tính quy luật tự nhiên, điều hiển nhiên . Vì vậy ta sử dụng thì hiện tại đơn để chia động từ
Cấu trúc: S + V(s,es)
Elephants số nhiều nên động từ giữ nguyên
=> Elephants (5) live in many places such as forests, deserts, grasslands, and mountains.
Tạm dịch: Voi sống ở nhiều nơi như rừng, sa mạc, đồng cỏ và núi.
Đáp án cần chọn là: B
Bài đọc hoàn chỉnh:
Elephants are the largest animals that live on land. An adult elephant can weigh 6000 to 11000 pounds.
They do not eat meat. They like plants, fruit, bark, and grass.
They use their long trunks to suck up water and spray it into their mouths. They also use their trunks to smell, touch things, and to talk to each other. They can hear and smell very well but cannot see well.
Elephants live in many places such as forests, deserts, grasslands, and mountains.
Xem Bài Dịch
Voi là loài động vật lớn nhất sống trên cạn. Một con voi trưởng thành có thể nặng từ 6000 đến 11000 pound. Họ không ăn thịt. Chúng thích cây cối, trái cây, vỏ cây và cỏ. Chúng sử dụng vòi dài của mình để hút nước và phun vào miệng. Chúng cũng sử dụng vòi của mình để ngửi, chạm vào đồ vật và để nói chuyện với nhau. Họ có thể nghe và ngửi rất tốt nhưng không thể nhìn rõ. Voi sống ở nhiều nơi như rừng, sa mạc, đồng cỏ, núi non.
Câu 17. Read the passage and choose the best answer.
Sharks have been around for a very long time. Sharks have lived in the oceans even before dinosaurs roamed the earth! Sharks are fish, and there are over 400 types of sharks. When they have babies, the babies are called pups.
Sharks lose their teeth, like humans, but they don't just lose their baby teeth. They lose teeth throughout their lives. When a shark loses a tooth, a tooth from another row of teeth will move into its place. New teeth are always growing. Most sharks are carnivores, so they feed on other animals, like fish or seals.
Sharks might look scary, but they are not usually dangerous to people. People are more dangerous to sharks, since people hunt sharks. To be safe, though, it is a good idea to leave sharks alone if you see them!
Where do sharks live?
A. in the ocean
B. in the mountain
C. in the city
D. x
Cá mập sống ở đâu?
A. trong đại dương
B. trên núi
C. trong thành phố
Thông tin: Sharks have lived in the oceans even before dinosaurs roamed the earth!
Tạm dịch: Cá mập đã sống trong đại dương ngay cả trước khi khủng long lang thang trên trái đất!
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18. Read the passage and choose the best answer.
Sharks have been around for a very long time. Sharks have lived in the oceans even before dinosaurs roamed the earth! Sharks are fish, and there are over 400 types of sharks. When they have babies, the babies are called pups.
Sharks lose their teeth, like humans, but they don't just lose their baby teeth. They lose teeth throughout their lives. When a shark loses a tooth, a tooth from another row of teeth will move into its place. New teeth are always growing. Most sharks are carnivores, so they feed on other animals, like fish or seals.
Sharks might look scary, but they are not usually dangerous to people. People are more dangerous to sharks, since people hunt sharks. To be safe, though, it is a good idea to leave sharks alone if you see them!
How many types of sharks are there?
A. under 400
B. over 400
C. 400
D. x
Có bao nhiêu loại cá mập?
A. dưới 400
B. trên 400
C. 400
Thông tin: Sharks are fish, and there are over 400 types of sharks.
Tạm dịch: Cá mập là loài cá, và có hơn 400 loại cá mập.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19. Read the passage and choose the best answer.
Sharks have been around for a very long time. Sharks have lived in the oceans even before dinosaurs roamed the earth! Sharks are fish, and there are over 400 types of sharks. When they have babies, the babies are called pups.
Sharks lose their teeth, like humans, but they don't just lose their baby teeth. They lose teeth throughout their lives. When a shark loses a tooth, a tooth from another row of teeth will move into its place. New teeth are always growing. Most sharks are carnivores, so they feed on other animals, like fish or seals.
Sharks might look scary, but they are not usually dangerous to people. People are more dangerous to sharks, since people hunt sharks. To be safe, though, it is a good idea to leave sharks alone if you see them!
When do shark lose teeth?
A. during their lives
B. when they are young
C. when they are old
D. x
Khi nào cá mập rụng răng?
A. trong suốt cuộc đời của họ
B. khi chúng còn non
C. khi chúng già
Thông tin: They lose teeth throughout their lives.
Tạm dịch: Họ bị rụng răng trong suốt cuộc đời của họ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20. Read the passage and choose the best answer.
Sharks have been around for a very long time. Sharks have lived in the oceans even before dinosaurs roamed the earth! Sharks are fish, and there are over 400 types of sharks. When they have babies, the babies are called pups.
Sharks lose their teeth, like humans, but they don't just lose their baby teeth. They lose teeth throughout their lives. When a shark loses a tooth, a tooth from another row of teeth will move into its place. New teeth are always growing. Most sharks are carnivores, so they feed on other animals, like fish or seals.
Sharks might look scary, but they are not usually dangerous to people. People are more dangerous to sharks, since people hunt sharks. To be safe, though, it is a good idea to leave sharks alone if you see them!
Which animal don’t shark eat?
A. fish
B. seals
C. dogs
D. x
Cá mập không ăn động vật nào?
A. cá
B. hải cẩu
C. chó
Thông tin: Most sharks are carnivores, so they feed on other animals, like fish or seals.
Tạm dịch: Hầu hết cá mập là loài ăn thịt, vì vậy chúng ăn các động vật khác, như cá hoặc hải cẩu.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21. Read the passage and choose the best answer.
Sharks have been around for a very long time. Sharks have lived in the oceans even before dinosaurs roamed the earth! Sharks are fish, and there are over 400 types of sharks. When they have babies, the babies are called pups.
Sharks lose their teeth, like humans, but they don't just lose their baby teeth. They lose teeth throughout their lives. When a shark loses a tooth, a tooth from another row of teeth will move into its place. New teeth are always growing. Most sharks are carnivores, so they feed on other animals, like fish or seals.
Sharks might look scary, but they are not usually dangerous to people. People are more dangerous to sharks, since people hunt sharks. To be safe, though, it is a good idea to leave sharks alone if you see them!
What should we do when we see a shark?
A. hunt them
B. eat them
C. leave them alone
D. x
Chúng ta phải làm gì khi nhìn thấy một con cá mập?
A. săn chúng
B. ăn chúng
C. để họ yên
Thông tin: To be safe, though, it is a good idea to leave sharks alone if you see them!
Tạm dịch: Tuy nhiên, để được an toàn, bạn nên để yên cho cá mập một mình nếu bạn nhìn thấy chúng!
Đáp án cần chọn là: C
Câu 22. Choose the best answer to complete the passage.
Octopuses live (1) ___ the ocean. They have eight legs and (2) ____ very big head. Small octopuses are about one foot long and six pounds. Big octopuses can be 16 feet long and over 100 pounds.
Octopuses are carnivores, which means they eat meat. They (3)______ lobsters, fish, and birds. They have predators like sharks, eels, and large fish.
Octopuses can change color to blend in and (4) _____ from their enemies, which is called "camouflaging". They are good at fitting into small spaces. They also squirt (5) _____ at their enemies.
Octopuses live (1) _____ the ocean.
A. in
B. at
C. on
D. of
Giới từ: in the ocean: ở dưới biển
=> Octopuses live (1) in the ocean.
Tạm dịch: Bạch tuộc sống ở đại dương.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23. Choose the best answer to complete the passage.
Octopuses live (1) ___ the ocean. They have eight legs and (2) ____ very big head. Small octopuses are about one foot long and six pounds. Big octopuses can be 16 feet long and over 100 pounds.
Octopuses are carnivores, which means they eat meat. They (3)______ lobsters, fish, and birds. They have predators like sharks, eels, and large fish.
Octopuses can change color to blend in and (4) _____ from their enemies, which is called "camouflaging". They are good at fitting into small spaces. They also squirt (5) _____ at their enemies.
They have eight legs and (2) _______ very big head.
A. an
B. a
C. the
D. Ø
- an: đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm, được nhắc đến lần đầu
- a: đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm, được nhắc đến lần đầu
- the: đứng trước danh từ được nhắc đến lần thứ 2
Ta thấy cụm danh từ “very big head” được nhắc đến lần dầu và bắt đâu bằng phụ âm “v” nên điền mạo từ “a”
=> They have eight legs and (2) a very big head.
Tạm dịch: Chúng có tám chân và một cái đầu rất lớn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24. Choose the best answer to complete the passage.
Octopuses live (1) ___ the ocean. They have eight legs and (2) ____ very big head. Small octopuses are about one foot long and six pounds. Big octopuses can be 16 feet long and over 100 pounds.
Octopuses are carnivores, which means they eat meat. They (3)______ lobsters, fish, and birds. They have predators like sharks, eels, and large fish.
Octopuses can change color to blend in and (4) _____ from their enemies, which is called "camouflaging". They are good at fitting into small spaces. They also squirt (5) _____ at their enemies.
They (3) ________ lobsters, fish, and birds.
A. like
B. is like
C. likes
D. are liking
Chủ ngữ they số nhiều nên động từ giữ nguyên
=> They (3) like lobsters, fish, and birds.
Tạm dịch: Chúng thích tôm hùm, cá và chim.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 25. Choose the best answer to complete the passage.
Octopuses live (1) ___ the ocean. They have eight legs and (2) ____ very big head. Small octopuses are about one foot long and six pounds. Big octopuses can be 16 feet long and over 100 pounds.
Octopuses are carnivores, which means they eat meat. They (3)______ lobsters, fish, and birds. They have predators like sharks, eels, and large fish.
Octopuses can change color to blend in and (4) _____ from their enemies, which is called "camouflaging". They are good at fitting into small spaces. They also squirt (5) _____ at their enemies.
Octopuses can change color to blend in and (4) ______ from their enemies, which is called "camouflaging".
A. prevent
B. appear
C. hide
D. run
prevent (v) ngăn chặn
appear (v) xuất hiện
hide (v) lẩn trốn
run (v) chạy
=> Octopuses can change color to blend in and (4) hide from their enemies, which is called "camouflaging".
Tạm dịch: Bạch tuộc có thể thay đổi màu sắc để hòa nhập và ẩn mình khỏi kẻ thù, điều này được gọi là "ngụy trang".
Đáp án cần chọn là: C
Câu 26. Choose the best answer to complete the passage.
Octopuses live (1) ___ the ocean. They have eight legs and (2) ____ very big head. Small octopuses are about one foot long and six pounds. Big octopuses can be 16 feet long and over 100 pounds.
Octopuses are carnivores, which means they eat meat. They (3)______ lobsters, fish, and birds. They have predators like sharks, eels, and large fish.
Octopuses can change color to blend in and (4) _____ from their enemies, which is called "camouflaging". They are good at fitting into small spaces. They also squirt (5) _____ at their enemies.
They also squirt (5) _________ at their enemies.
A. color
B. ink
C. water
D. food
color (n) màu sắc
ink (n) mực
water (n) nước
food (n) thức ăn
=> They also squirt (5) ink at their enemies.
Tạm dịch: Họ cũng phun mực vào kẻ thù của họ.
Đáp án cần chọn là: B
Listening: Động vật
Câu 1. Listen and answer the questions
1. Where does a white shark live?
2. What does a white shark eat?
3. How is white shark’s teeth?
4. How is white shark’s tail?
1. Cá mập trắng sống ở đâu? A. trong đại dương B. trong thành phố C. trong rừng Thông tin:
Girl: Where do you live?
White Shark: Great white sharks live in the ocean. We like to swim in cool water.
Tạm dịch:
Cô gái: Bạn sống ở đâu?
Cá mập trắng: Cá mập trắng lớn sống ở đại dương. Chúng tôi thích bơi trong làn nước mát.
Chọn A
2. Cá mập trắng ăn gì?
A. quả trứng
B. thịt
C. cá
Thông tin:
Girl: What do you eat?
White Shark: We eat lots of fish. We also eat sea lions, dolphins, and turtles.
Tạm dịch:
Cô bé: Bạn ăn cái gì?
Cá mập trắng: Chúng tôi ăn rất nhiều cá. Chúng tôi cũng ăn sư tử biển, cá heo và rùa.
Chọn C
3. Răng cá mập trắng như thế nào?
A. dài
B. sắc
C. nhỏ
Thông tin:
Girl: Your teeth look pretty sharp!
White sharp: Our teeth are very sharp! We have about hundreds of them. See…? Snap!
Tạm dịch:
Cô gái: Răng của bạn trông khá sắc nét!
Cá mập trắng: Răng của chúng tôi rất sắc! Chúng tôi có khoảng hàng trăm người trong số họ. Nhìn thấy…? Búng!
Chọn B
4. White shark’s tail như thế nào?
A. dài và khỏe
B. ngắn và khỏe
C. dài và yếu
Thông tin:
Girl: Are you fast?
White Shark: Great white sharks are very fast! Our tails are long and powerful. They help us shoot through the water.
Tạm dịch:
Cô gái: Bạn có bơi nhanh không?
Cá mập trắng: Cá mập trắng lớn rất nhanh! Đuôi của chúng ta dài và mạnh mẽ. Chúng giúp chúng tôi bắn xuyên qua mặt nước.
Chọn A
Transcripts
Girl: Hello! Wow! Who are you?
White Shark: I'm a great white shark. I’m one of the biggest fish on earth!
Girl: Where do you live?
White Shark: Great white sharks live in the ocean. We like to swim in cool water.
Girl: Are you dangerous?
White Shark: We can be very dangerous. But we don’t usually attack people. Instead people often hurt us.
Girl: What do you eat?
White Shark: We eat lots of fish. We also eat sea lions, dolphins, and turtles.
Girl: So you have to hunt for food?
White Shark: Yes, we’re amazing hunters. We can smell our prey from far away.
Girl: Your teeth look pretty sharp!
White sharp: Our teeth are very sharp! We have about hundreds of them. See…? Snap!
Girl: Are you fast?
White Shark: Great white sharks are very fast! Our tails are long and powerful. They help us shoot through the water.
White Shark: Look! There’s another shark. Good-bye!
Girl: Good bye, Great White Shark!
Xem Bài Dịch
Cô gái: Xin chào! Ồ! Bạn là ai?
White Shark: Tôi là một con cá mập trắng lớn. Tôi là một trong những con cá lớn nhất trên trái đất!
Cô gái: Bạn sống ở đâu?
Cá mập trắng: Cá mập trắng lớn sống ở đại dương. Chúng tôi thích bơi trong làn nước mát.
Cô gái: Bạn có nguy hiểm không?
White Shark: Chúng tôi có thể rất nguy hiểm. Nhưng chúng tôi không thường tấn công mọi người. Thay vào đó, mọi người thường làm tổn thương chúng tôi.
Cô gái: Anh ăn gì?
White Shark: Chúng tôi ăn rất nhiều cá. Chúng tôi cũng ăn sư tử biển, cá heo và rùa.
Cô gái: Vì vậy, bạn phải đi săn tìm thức ăn?
White Shark: Vâng, chúng tôi là những thợ săn tuyệt vời. Chúng tôi có thể ngửi thấy con mồi của mình từ rất xa.
Cô gái: Răng của bạn trông khá sắc nét!
Sắc trắng: Răng của chúng ta rất sắc! Chúng tôi có khoảng hàng trăm người trong số họ. Nhìn thấy…? Búng!
Cô gái: Bạn có bơi nhanh không?
Cá mập trắng: Cá mập trắng lớn rất nhanh! Đuôi của chúng tôi dài và mạnh mẽ. Chúng giúp chúng tôi bắn xuyên qua mặt nước.
Cá mập trắng: Nhìn kìa! Có một con cá mập khác. Tạm biệt!
Cô gái: Tạm biệt, Cá mập trắng khổng lồ!
Listening: Phương tiện giao thông
Câu 1. Listen and choose the best answer.
1. If you travel for a very long distance, you should
2. He wants to become a
3. Using horses is
4. Travelling by
is fastest.
5. People can travel to all parts of the world quickly and easily because
1. Nếu bạn đi du lịch một quãng đường rất dài, bạn nên ______
Một chuyến dạo bộ
B. đi xe đạp
C. lái xe ô tô
Thông tin: Sometimes you can just move your feet and walk. Walking is good for you. Some places are too far to walk to. You might have to ride a bicycle or ride on a skateboard. Some places are too far away to ride your bicycle too. You might have to drive in a car, or a van, or even a truck.
Tạm dịch: Đôi khi bạn có thể vừa cử động chân vừa đi bộ. Đi bộ rất tốt cho bạn. Một số nơi quá xa để đi bộ đến. Bạn có thể phải đi xe đạp hoặc đi trên ván trượt. Một số nơi quá xa để bạn có thể đi xe đạp. Bạn có thể phải lái xe hơi, xe tải, hoặc thậm chí là xe tải.
Chọn C
2. Anh ấy muốn trở thành một _________.
A. tài xế ô tô
B. tài xế xe tải
C. tài xế taxi
Thông tin: I would like to be a truck driver. I would travel all over and sit high up in the cab.
Tạm dịch: Tôi muốn trở thành một tài xế xe tải. Tôi sẽ đi khắp nơi và ngồi trên cao trong khoang xe.
Chọn B
3. Sử dụng ngựa là ________.
A. không phổ biến
B. đắt
C. thuận tiện
Thông tin: Not too many people around here use horses for transportation. They used to use horses for transportation in the old days.
Tạm dịch: Không có quá nhiều người ở đây sử dụng ngựa để vận chuyển. Ngày xưa họ thường dùng ngựa để vận chuyển.
Chọn A
4. Đi du lịch bằng _______ là nhanh nhất.
A. xe lửa
B. máy bay
C. thuyền
Thông tin: If you want to travel very far away, you have to go on a train, a plane, or a boat. If you are in a hurry, it is best to take a plane. Planes fly through the air very fast.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn đi rất xa, bạn phải đi tàu, máy bay, thuyền. Nếu đang vội, tốt nhất bạn nên đi máy bay. Máy bay bay trong không khí rất nhanh.
Chọn B
5. Mọi người có thể đi du lịch đến tất cả các nơi trên thế giới một cách nhanh chóng và dễ dàng vì_____.
A. Thế giới thực sự nhỏ hơn.
B. Đến những nơi xa xôi đã trở nên dễ dàng.
C. Không đáp án nào đúng.
Thông tin: People can travel to all parts of the world quickly and easily. The world is not really smaller, but it has become easy to get to faraway places.
Tạm dịch: Mọi người có thể đi đến mọi nơi trên thế giới một cách nhanh chóng và dễ dàng. Thế giới không thực sự nhỏ hơn, nhưng nó đã trở nên dễ dàng để đến những nơi xa xôi.
Chọn B
Transcripts
People move from place to place. There are lots of ways that you can move around from one place to another. Sometimes you can just move your feet and walk. Walking is good for you. Some places are too far to walk to. You might have to ride a bicycle or ride on a skateboard. Some places are too far away to ride your bicycle too. You might have to drive in a car, or a van, or even a truck. My father has a car. My uncle has a van. I have never been in a big truck. Trucks are usually used to carry big loads from one city to another. I would like to be a truck driver. I would travel all over and sit high up in the cab.
I have been in a taxi cab. Once, my mother and I took a taxi to the hospital. There was a special meter in the taxi. When we finished our taxi ride, the driver looked at the meter to find out how much money we owed him.
I once rode a horse. I sat in the saddle and held on tight to the reins. The horse ran very fast. It was a bumpy ride, and I was afraid that I would fall off the horse. Not too many people around here use horses for transportation. They used to use horses for transportation in the old days.
If you want to travel very far away, you have to go on a train, a plane, or a boat. If you are in a hurry, it is best to take a plane. Planes fly through the air very fast. Trains go along the tracks. Sometimes I can hear the train whistle from my house. Boats take a long time to cross the ocean. Great big boats that cross the oceans are called ships. If you like to take it easy and look out at the water, then ships are a good way to travel.
They say that the world is a lot smaller now because of transportation. People can travel to all parts of the world quickly and easily. The world is not really smaller, but it has become easy to get to faraway places.
Xem Bài Dịch
Mọi người di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Có rất nhiều cách mà bạn có thể di chuyển từ nơi này tới nơi khác Đôi khi bạn chỉ cần dùng chân di chuyển và đi bộ. Đi bộ tốt cho bạn. Một số địa điểm quá xa để đi bộ tới. Bạn có thể phải đi xe đạp hoặc đi ván trượt. Một số địa điểm cũng quá xa để đi xe đạp của bạn tới đó. Bạn có thể phải lái một chiếc xe, hoặc một chiếc xe van (xe tải nhỏ), hoặc thậm chí là một chiếc xe tải (truck = xe tải lớn). Cha tôi có một chiếc xe hơi. Chú tôi có một chiếc xe van. Tôi chưa bao giờ được trong một chiếc xe tải lớn. Xe tải thường được sử dụng để mang (hàng hóa) tải trọng lớn từ thành phố này tới một thành phố khác. Tôi muốn là một tài xế xe tải. Tôi sẽ đi du lịch khắp nơi và ngồi cao lên trong buồng lái.
Tôi từng đi một xe taxi. Một lần, mẹ tôi và tôi bắt một xe taxi đến bệnh viện. Có một chiếc đồng hồ đặc biệt trong xe taxi. Khi chúng tôi hoàn thành việc di chuyển, người lái xe nhìn đồng hồ để biết chúng tôi cần trả bao nhiêu.
Tôi đã từng cưỡi một con ngựa. Tôi ngồi trên yên và nắm chặt vào dây cương. Con ngựa chạy rất nhanh. Đó là một chuyến đi gập ghềnh, và tôi sợ rằng tôi sẽ rơi xuống ngựa. Không quá nhiều người xung quanh ở đây sử dụng ngựa để di chuyển. Ngày xưa họ đã từng di chuyển bằng ngựa.
Nếu bạn muốn đi du lịch rất xa, bạn phải đi trên một chuyến tàu, máy bay, hoặc một chiếc thuyền. Nếu bạn đang gấp, tốt nhất là nên đi máy bay. Máy bay bay rất nhanh trên trời. Xe lửa đi dọc theo đường ray. Đôi khi tôi có thể nghe thấy tiếng còi xe lửa từ nhà tôi. Tàu mất một thời gian dài để vượt qua đại dương. Thuyền lớn đi qua các đại dương được gọi là tàu thủy. Nếu bạn muốn đi dễ dàng và nhìn ra mặt nước, thì tàu là một cách tốt để đi du lịch.
Người ta nói rằng thế giới trở nên nhỏ hơn rất nhiều ngày nay bởi có các phương tiện di chuyển. Mọi người có thể đi đến tất cả các nơi trên thế giới một cách nhanh chóng và dễ dàng. Thế giới không thực sự nhỏ hơn, nhưng việc đến các nơi xa xôi trở nên dễ dàng hơn.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Right on có đáp án hay khác: