Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án
Với câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2: Healthy living phần Vocabulary and Grammar có đáp án và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 7.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án
Chỉ 100k mua trọn bộ trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success (cả năm) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
BÀI 1: Chọn từ khác loại.
Question 1: A. cough B. weak C. headache D. sore throat
Đáp án: B
Giải thích: A, C, D đều là các chứng bệnh. Đáp án B là tính từ.
Dịch nghĩa: A. ho B. yếu ớt C. đau đầu D. viêm họng
Question 2: A. sunburn B. toothache C. earache D. unhealthy
Đáp án: D
Giải thích: A, B, C đều là các chứng bệnh. Đáp án D là tính từ.
Dịch nghĩa: A. cháy nắng B. đau răng C. đau tai D. không khỏe mạnh
Question 3: A. sick B. temperature C. tired D. weak
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D đều là tính từ. Đáp án B là danh từ.
Dịch nghĩa: A. ốm yếu B. nhiệt độ C. mệt mỏi D. yếu ớt
Question 4: A. flu B. stomachache C. allergy D. fat
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ chứng bệnh. Đáp án D là tính từ.
Dịch nghĩa: A. cúm B. đau dạ dày C. dị ứng D. béo
Question 5: A. sleep B. happy C. live D. smile
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D đều là động từ. Đáp án B là tính từ.
Dịch nghĩa: A. ngủ B. hạnh phúc C. sống D. mỉm cười
BÀI 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
Question 6: You should eat ______fruits and vegetables because they are good for your health.
A. more B. less
C. little D. no
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Bạn nên ăn nhiều rau quả hơn vì chúng tốt cho sức khỏe của bạn.
Question 7: She looks very tired after coming back from work. She should rest ______.
A. more B. less
C. little D. no
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Cô ấy trông có bẻ mệt mỏi sau khi về nhà sau giờ làm. Cô ấy nên nghỉ ngơi nhiều hơn.
Question 8: We should spend ______time on computer games.
A. more B. less
C. little D. no
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Chúng ta nên dành ít thời gian hơn cho trò chơi điện tử.
Question 9: Drink ______ green tea and ______ coffee.
A. more/less B. less /less
C. little/more D. no/little
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Uống nhiều trà xanh hơn và ít cà phê đi.
Question 10: Smoking can lead to lung cancer, so smoke ______.
A. more B. less
C. little D. no
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Việc hút thuốc có thể gây ung thư phổi, vì thế hãy hút ít đi.
Question 11: _______ vegetables everyday is important.
A. eat B. to eat
C. eating D. eats
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Việc ăn rau củ mỗi ngày thì quan trọng.
BÀI 3: Chọn câu đúng.
Question 12:
A. I have stomach ache, so I don't want to eat anything.
B. I have stomach ache, or I don't want to eat anything.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Tôi bị đau dạ dày, vì thế tôi không muốn ăn gì.
Question 13:
A. My mother eats a lot of fruit and vegetables, so she does exercise every morning.
B. My mother eats a lot of fruit and vegetables, and she does exercise every morning.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Mẹ tôi ăn nhiều quả và rau củ, và bà ấy tập thể dục mỗi sáng.
Question 14:
A. My cousin, Trang is very fat, but she is too lazy to walk.
B. My cousin, Trang is very fat, or she is too lazy to walk.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Em họ tôi, Trang, thì rất béo, nhưng cô ấy quá lười để đi bộ.
Question 15:
A. You can eat less, but you can do more exercise.
B. You can eat less, or you can do more exercise.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Bạn có thể ăn ít đi, hoặc là tập thể dục nhiều hơn.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Global Success có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 Global Success.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều