Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 Writing có đáp án

Với câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2: Healthy living phần Writing có đáp án và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 7.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 Writing có đáp án

Xem thử

Chỉ 100k mua trọn bộ trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success (cả năm) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Bài 1. Tìm lỗi sai trong các câu sau.

Quảng cáo

Question 1: Laughing is good with health.

Đáp án: with

Sửa lại: Laughing is good for health. (Việc cười thì tốt cho sức khỏe)

Question 2: Some people have a very bad habit in littering in public.

Đáp án: in

Sửa lại: Some people have a very bad habit of littering in public. (Nhiều người có một thói quen xấu: xả rác nơi công cộng)

Question 3: People who live in a dusty area often suffer on diseases.

Đáp án: on

Sửa lại: People who live in a dusty area often suffer from diseases. (Những người sống ở khu vực ô nhiễm thường phải chịu đựng bệnh tật)

Question 4: In prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm.

Đáp án: in

Sửa lại: To prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm. (Để tránh bệnh cúm, chúng ta nên giữ tay sạch và chân ấm)

Question 5: She has a sore throat yesterday.

Đáp án: has

Sửa lại: She had a sore throat yesterday. (Hôm qua cô ấy bị đau họng)

Quảng cáo

Bài 2. Make sentences using the words and phrases given.

Question 1: Do / exercise / regularly / help / you / stay / healthy.

A. Doing exercise regularly helps you stay healthy.

B. Doing exercise regularly help you stay healthy.

C. Do exercise regularly helps you stay healthy.

D. Doing exercise regularly helps you are stay healthy.

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Tập thể dục thường xuyên giúp bạn khỏe mạnh.

Question 2: We / need / calories / or / energy / do / things / every day.

A. We need calories or energy do things everyday.

B. We need calories or energy doing things everyday.

C. We needs calories or energy do things everyday.

D. We need calories or energy to do things everyday.

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Chúng ta cần calo hoặc năng lượng để làm nhiều thứ mỗi ngày.

Question 3: We / should / balance / calories / we / get / from / food / with / calories / we / use / physical activity.

A. We should balance calories we get from food with calories we use physical activity.

B. We should balance calories we get from food with calories we use for physical activity.

C. We should be balance calories we get from food with calories we use physical activity.

D. We should balances calories we get from food with calories we use to physical activity.

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Chúng ta cần cân đối calo ta lấy từ thức ăn với calo ta dùng cho hoạt động vật lí.

Quảng cáo

Question 4: Eat / healthy/ be / important / part / maintain / good / health.

A. Eat healthily is an important part to maintain good health.

B. Eat healthily is an important part to maintain good health.

C. Eating healthily is an important part to maintain good health.

D. Eating healthily is a important part to maintain good health.

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Ăn uống lành mạnh là một phần quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.

Question 5: Eat / less / sweet / food / and / eat / more / fruit / vegetables.

A. Eating less sweet food and eat more fruits and vegetables.

B. Eating less sweet food and eating more fruits and vegetables.

C. Eating less sweet food and to eat more fruits and vegetables.

D. Eat less sweet food and eat more fruits and vegetables.

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Hãy ăn ít đồ ngọt và ăn nhiều rau củ hơn

Question 6: Drink / lots / water / be / good / our health.

A. Drinking lots of water is good for our health.

B. Drink lots of water is good for our health.

C. Drinking a lots of water is good for our health.

D. Drink a lots of water is good for our health.

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Việc uống nhiều nước thì tốt cho sức khỏe của chúng ta.

Quảng cáo

Question 7: I / have / toothache / so / I / have to / see / dentist.

A. I have a toothache so I have to see dentist.

B. I have toothache so I have to see dentist.

C. I have a toothache so I have to see the dentist.

D. I have toothaches so I have to see the dentists.

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Tôi bị đau răng nên tôi phải đến nha sĩ.

Question 8: Watch / much / TV / not / good / your eyes.

A. Watch much TV is not good for your eyes.

B. Watching much TV is not good for your eyes.

C. Watch too much TV is not good for your eyes.

D. Watching too much TV is not good for your eyes.

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Việc xem TV quá nhiều không tốt cho mắt của chúng ta.

Question 9: When/ I/ ten/ begin/ play football.

A. When I was ten, I began to play football.

B. When I was ten, I begin to play football.

C. When I am ten, I began to play football.

D. When I was ten, I began play football.

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Khi tôi 10 tuổi, tôi đã bắt đầu học chơi đá bóng.

Question 10: Calories / important / human / health.

A. Calories are important for human health.

B. Calories is important for human health.

C. Calories are important with human health.

D. Calories is important with human health

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Calo thì quan trọng với sức khỏe con người.

Xem thử

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Global Success có đáp án khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 Global Success.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-2-health.jsp

Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên