Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 13 (có đáp án): Activities

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 13 (có đáp án): Activities

Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 7.

A. Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.

Quảng cáo

Question 1: A. square     B. badminton      C. grandfather     D. match

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /æ/. Đáp án A phát âm là /e/

Question 2: A. idea     B. reason     C. feature     D. teacher

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i:/. Đáp án A phát âm là /ɪə/

Question 3: A. easy     B. please     C. weak      D. pear

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án B, C, A phát âm là /i:/. Đáp án D phát âm là /ɪə/

Question 4: A. goggles     B. sport      C. stop      D. not

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án D, C, A phát âm là /o/. Đáp án B phát âm là /o:/

Question 5: A. match     B. machine      C. champion      D. chess

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án D, C, A phát âm là /tʃ/. Đáp án B phát âm là /ʃ/

Question 6: A. hear     B. fear      C. dear     D. wear

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án B, C, A phát âm là /ɪə/. Đáp án D phát âm là /e/

Question 7: A. near     B. appear     C. bear     D. idea

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án B, D, A phát âm là /ɪə/. Đáp án C phát âm là /e/

Quảng cáo

Question 8: A. here     B. there     C. series     D. sphere

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án D, C, A phát âm là /ɪə/. Đáp án B phát âm là /e/

Question 9: A. Mary     B. air     C. chair     D. marry

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án B, C, A phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /æ/

Question 10: A. prepare     B. carry      C. share     D. fair

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án D, C, A phát âm là /e/. Đáp án B phát âm là /æ/

Question 11: A sandwich     B. chess     C. chest      D. schedule

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ch/. Đáp án D phát âm là /k/

Question 12: A. great     B. earth      C. learn      D. heard

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án A phát âm là /ei/

Question 13: A. lives     B. keeps     C. looks      D. thinks

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /s/. Đáp án A phát âm là /z/

Question 14: A. hour     B. house      C. hometown     D. historical

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /h/. Đáp án A là âm câm.

Quảng cáo

Question 15: A. tool     B. tooth      C. book      D. blood

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /u:/. Đáp án D phát âm là /ʌ/

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Find one odd word for each question, and then read them aloud.

Question 1: A. basketball     B. volleyball     C. football      D. chess

Đáp án: D

Giải thích: Cả 4 đáp án đều là các môn thể thao nhưng A, B, C là các môn bóng.

Question 2: A. marathon     B. running     C. swimming     D. high jump

Đáp án: C

Giải thích: Cả 4 đáp án đều là các môn thể thao nhưng A, B, D là các môn điền kinh.

Question 3: A. net     B. ball     C. racket     D. bicycle

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C là dụng cụ để chơi cầu lông.

Question 4: A. swimmer     B. gym     C. athlete     D. player

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D chỉ người.

Question 5: A. sporty     B. play     C. hit     D. kick

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D là các động từ.

Quảng cáo

Bài 2. Choose the correct answers.

Question 1: I usually play football when I have______ .

A. spare time     B. good time     C. no time     D. times

Đáp án: A

Dịch: Tôi thường chơi bóng đá khi có thời gian rảnh.

Question 2: In team sports, the two teams ______ against each other in order to get the better score.

A. are     B. do     C. make      D. compete

Đáp án: D

Giải thích: compete against (đấu nhau)

Dịch: Trong các môn thể thao đồng đội, hai đội thi đấu với nhau để có được điểm số cao hơn.

Question 3: ______ draw on the walls and tables, please.

A. Do     B. Don't     C. Should     D. Shouldn't

Đáp án: B

Dịch: Đừng vẽ lên tường và bàn, làm ơn.

Question 4: Nam plays sports very often, so he looks very______ .

A. sport     B. sports     C. sporty     D. sporting

Đáp án: C

Dịch: Nam chơi thể thao rất thường xuyên, nên trông anh rất thể thao.

Question 5: Last summer, I______ fishing with my uncle in the afternoon.

A. go     B. went      C. goes     D. going

Đáp án: B

Dịch: Mùa hè năm ngoái, tôi đi câu cá với chú tôi vào buổi chiều.

Question 6: I like watching football matches, but I am not very good______ playing football.

A. at     B. in     C. on     D. for

Đáp án: A

Giải thích: tobe good at + N (giỏi việc gì)

Dịch: Tôi thích xem các trận bóng đá, nhưng tôi chơi bóng đá không giỏi lắm.

Question 7: Team sports are sometimes called______ sports.

A. compete     B. competition     C. competitor     D. competitive

Đáp án: D

Dịch: Thể thao đồng đội đôi khi được gọi là thể thao cạnh tranh.

Question 8: "______ do you do judo?" - "Twice a week.".

A. When     B. Where     C. How often     D. Why

Đáp án: C

Dịch: "Bạn có thường xuyên làm judo không?" - "Hai lần một tuần.".

Question 9: ______sports do you like watching on TV?

Đáp án: B

Dịch: Những môn thể thao nào bạn thích xem trên TV?

Question 10: Football is regarded ______the most popular sport in the world.

A. for     B. as     C. like     D. of

Đáp án: B

Giải thích: tobe regarded as (được coi như là ..)

Dịch: Bóng đá được coi là môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới.

C. Reading

Bài 1. Read the story and decide if the sentences are true (T) or false (F).

On Saturday, Patricia was in the park when she saw a boy on a mountain bike. He was on the hill when suddenly he fell off his bike. Patricia ran over to help. "Where's my helmet?" he shouted. It was under a park bench so Patricia went to get it. Just then another boy ran past, took the boy's mountain bike and rode away. "Stop!" Patricia shouted. She ran after the other boy and stopped him. He got off the bike and ran away. Patricia took the bike back to the boy, "Thank you, Patricia," he said. "How do you know my name?" Patricia asked. "I live next to you," he said. "My name's Tom". On Sunday Tom left some flowers on her doorstep to say "thank you".

Question 1: Patricia was in the street when she saw a boy on a mountain bike.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin: On Saturday, Patricia was in the park when she saw a boy on a mountain bike.

Dịch: Vào thứ bảy, Patricia đang ở trong công viên thì thấy một cậu bé đi xe đạp leo núi.

Question 2: The boy fell off his bike.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin: He was on the hill when suddenly he fell off his bike.

Dịch: Anh đang ở trên đồi thì bất ngờ ngã xe đạp.

Question 3: Another boy rode away with his helmet.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin: Just then another boy ran past, took the boy's mountain bike and rode away.

Dịch: Ngay sau đó, một cậu bé chạy qua, lấy chiếc xe đạp leo núi của cậu bé và đi mất.

Question 4: Patricia stopped the other boy and took the bike back.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin: She ran after the other boy and stopped him. He got off the bike and ran away. Patricia took the bike back to the boy.

Dịch: Cô chạy theo chàng trai kia và ngăn anh lại. Anh xuống xe và chạy đi. Patricia lấy xe đạp lại cho cậu bé.

Question 5: Tom gave Patricia a CD to say "thank you".

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin: On Sunday Tom left some flowers on her doorstep to say "thank you".

Dịch: Vào Chủ nhật, Tom để lại một vài bông hoa trước cửa nhà cô ấy để nói "cảm ơn".

Bài 2. Read Leo's report about his favourite sport. Choose the correct answer A, B or C.

"Water polo is a new sport at our school, but we have a good team now. We practise after school on Thursday at the Northside Pool and we're doing well in the National Schools Competition.

There are seven players in a water polo team. The game is a bit like football because each team tries to score a goal with a ball. But in water polo you don't use your feet - you catch and throw the ball with one hand. And you never stop swimming. A game lasts 32 minutes, and in that time you swim up and down a 30-metre pool lots of times. If you aren't fit, water polo isn't the sport for you!

For me, it's great, because I love being in the water and I can swim fast. I also enjoy being part of a team. We have some excellent players and we're all good friends. So it's fun, and it's also a fantastic way to get fit."

Question 1: People play water polo ………………

A. in a stadium      B. in a swimming pool     C. at the beach

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: We practise after school on Thursday at the Northside Pool …

Dịch: Chúng tôi thực hành sau giờ học vào thứ năm tại bể bơi Northside …..

Question 2: His team plays …………..

A. well     B. badly      C. in a new competition

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: …. we're doing well in the National Schools Competition.

Dịch: …….. chúng ta đang làm tốt trong cuộc thi các trường quốc gia.

Question 3: Water polo players ………….

A. often play football      B. bounce the ball     C. doesn't kick the ball

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: But in water polo you don't use your feet - you catch and throw the ball with one hand.

Dịch: Nhưng trong môn bóng nước, bạn không sử dụng chân - bạn bắt và ném bóng bằng một tay.

Question 4: In a water polo game, players ………..

A. can't use their hands

B. sometimes swim 30 metres

C. swim all the time

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: And you never stop swimming. A game lasts 32 minutes, and in that time you swim up and down a 30-metre pool lots of times.

Dịch: Và bạn không bao giờ ngừng bơi. Một trò chơi kéo dài 32 phút và trong thời gian đó bạn bơi lên xuống bể bơi dài 30 mét rất nhiều lần.

Question 5: Leo ……….

A. isn't very fit      B. can swim quickly      C. likes playing individually

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 3: For me, it's great, because I love being in the water and I can swim fast.

Dịch: Đối với tôi, điều đó thật tuyệt, vì tôi thích ở dưới nước và tôi có thể bơi nhanh.

Bài 3. Read the passage, and then decide whether the sentences are True or False.

I have three good friends: Ba, Lan and Hoa. They like sports. Ba likes soccer and tennis; Lan likes badminton; and Hoa likes aerobics. They all like watching soccer on television. Ba often plays soccer in the afternoon with his classmates at the weekend. Lan plays badminton twice a week; and Hoa does aerobics on Thursday and Sunday. Lan and Hoa play sports at the sports club.

Question 1: Ba, Lan and Hoa like the same sports.

A. True      B. False

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin: Ba likes soccer and tennis; Lan likes badminton; and Hoa likes aerobics.

Dịch: Ba thích bóng đá và tennis; Lan thích cầu lông; và Hoa thích thể dục nhịp điệu.

Question 2: Ba plays soccer every day.

A. True      B. False

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin: Ba often plays soccer in the afternoon with his classmates at the weekend.

Dịch: Ba thường chơi bóng đá vào buổi chiều với các bạn cùng lớp vào cuối tuần

Question 3: Lan plays badminton three times a week.

A. True      B. False

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin: Lan plays badminton twice a week.

Dịch: Lan chơi cầu lông hai lần một tuần.

Question 4: Hoa does aerobics twice a week.

A. True      B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin: Hoa does aerobics on Thursday and Sunday.

Dịch: Hoa tập thể dục nhịp điệu vào thứ năm và chủ nhật.

Question 5: Lan and Hoa play sports at home.

A. True      B. False

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin: Lan and Hoa play sports at the sports club.

Dịch: Lan và Hoa chơi thể thao tại câu lạc bộ thể thao.

D. Writing

Choose the correct answers.

Question 1: ………… doing morning exercises is good for your health, don't do it too hard.

A. Although     B. If     C. But     D. When

Đáp án: A

Dịch: Mặc dù tập thể dục buổi sáng rất tốt cho sức khỏe của bạn, nhưng đừng tập quá sức.

Question 2: The ………… drink in Viet Nam is tea.

A. more popular      B. more and more popular

C. delicious     D. most popular

Đáp án: D

Dịch: Đồ uống phổ biến nhất Việt Nam là trà.

Question 3: I have been ………… many beautiful places in Viet Nam.

A. at     B. on     C. in     D. to

Đáp án: C

Dịch: Tôi đã từng đến nhiều địa điểm đẹp ở Việt Nam.

Question 4: I first ………….. to Ha Noi in 2010.

A. was     B. went      C. have been     D. have gone

Đáp án: B

Dịch: Tôi đã đến hà Nội lần đầu vào năm 2010.

Question 5: "I'd like to change the ………. Please give me the remote control."

A. programme     B. view      C. channel     D. television

Đáp án: C

Dịch: Tôi muốn thay đổi kênh. Vui lòng đưa cho tôi điều khiển từ xa

Question 6: If you want to know which film is on tonight, check the TV …………..

A. programme     B. schedule      C. news     D. information

Đáp án: A

Dịch: Nếu bạn muốn biết bộ phim nào vào tối nay, hãy xem lịch chiếu trên TV

Question 7: Most children like …………. because they make them laugh a lot.

A. films      B. love stories     C. comedies     D. documentaries

Đáp án: C

Dịch: Hầu hết trẻ em thích hài kịch vì chúng làm cho họ cười rất nhiều.

Question 8: Let's Learn is a TV programme for small children which makes education ………..

A. fun     B. funny     C. enjoy     D. enjoyed

Đáp án: B

Dịch: Let’s Learn là một chương trình truyền hình dành cho trẻ nhỏ làm cho việc giáo dục trở nên vui vẻ.

Question 9: Watching too much TV is not good for your health ………. it hurts your eyes.

A. so     B. but     C. and     D. because

Đáp án: D

Dịch: Xem quá nhiều TV không tốt cho sức khỏe của bạn vì nó làm tổn thương mắt của bạn.

Question 10: "Do you ……….. your TV on when you are not watching it? "

A. take     B. leave     C. get     D. make

Đáp án: B

Dịch: Bạn có để TV của bạn bật khi bạn không xem nó không?

Question 11: "It's cold outside. Remember to ………….. warm clothes."

A. wear     B. put off     C. put     D. get

Đáp án: A

Dịch: Bên ngoài lạnh lắm. Nhớ mặc áo ấm.

Question 12: I often …………….. fishing with my uncle at the weekend.

A. do     B. go     C. play      D. make

Đáp án: B

Dịch: Tôi thường đi câu cá với chú tôi vào cuối tuần.

Question 13: Our hometown is …………… beautiful place in the world.

A. more      B. more and more C. the most      D. the more and more

Đáp án: C

Dịch: Quê hương chúng ta là nơi đẹp nhất trên thế giới.

Question 14: The atmosphere is getting more …………… because there is more smoke from factories and motor engines.

A. pollute      B. polluting     C. polluted      D. pollution

Đáp án: C

Dịch: Bầu không khí ngày càng ô nhiễm vì có nhiều khói từ các nhà máy và động cơ xe máy.

Question 15: "………… is the longest river in the world?" - "I think it's the Nile River."

A. Which      B. Where     C. How     D. Why

Đáp án: A

Dịch: "Con sông nào dài nhất thế giới?" - "Tôi nghĩ đó là sông Nin."

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 có đáp án khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên