Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 (có đáp án): Lets eat
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 (có đáp án): Lets eat
Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 7.
A. Phonetics and Speaking
Find the word which has a different sound in the part underlined.
Question 1: A. apple B. fragrant C. fragile D. traffic
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /æ/. Đáp án B phát âm là /ə/
Question 2: A. bitter B. delicious C. diet D. music
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ai/
Question 3: A. pepper B. vegetarian C. shelter D. pen
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /e/. Đáp án C phát âm là /ə/
Question 4: A. food B. tooth C. noodles D. flood
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /u:/. Đáp án D phát âm là /ʌ/
Question 5: A. sunburn B. tuna C. tutor D. unusual
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /u:/. Đáp án A phát âm là /ɜː/
Question 6: A. apple B. candle C. map D. breakfast
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /æ/. Đáp án D phát âm là /ə/
Question 7: A. diet B. fish C. dinner D. chicken
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /ai/
Question 8: A. sauce B. daughter C. cost D. port
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɔː/. Đáp án C phát âm là /ɒ/
Question 9: A. food B. noodles C. bamboo D. flood
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /u:/. Đáp án D phát âm là /ʌ/
Question 10: A. talk B. water C. match D. caught
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɔː/. Đáp án C phát âm là /æ/
Question 11: A. of B. coffee C. leaf D. fault
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /f/. Đáp án A phát âm là /v/
Question 12: A. cough B. laugh C. enough D. through
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɒ/. Đáp án D phát âm là /uː/
Question 13: A. knee B. knife C. king D. knitting
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D là âm câm. Đáp án C phát âm là /k/
Question 14: A. daughter B. weigh C. rough D. thought
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D là âm câm. Đáp án C phát âm là /f/
Question 15: A. daughter B. draught C. flu D. tough
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /f/. Đáp án A là âm câm.
B. Vocabulary and Grammar
Bài 1. Find one odd word A, B, C or D.
Question 1: A. dinner B. meal C. breakfast D. lunch
Đáp án: B
Dịch: A. bữa tối B. bữa ăn nhẹ C. bữa sáng D. bữa trưa
Question 2: A. meal B. breakfast C. lunch D. dinner
Đáp án: A
Dịch: A. bữa ăn nhẹ B. bữa sáng C. bữa trưa D. bữa tối
Question 3: A. lemonade B. soda C. orange juice D. bread
Đáp án: D
Dịch: A. nước chanh B. nước sô đa C. nước cam D. bánh mì
Question 4: A. meat B. milk C. egg D. fish
Đáp án: B
Dịch: A. thịt B. sữa C. trứng D. cá
Bài 2. Choose the best words.
Question 1: I do not have …………. oranges, but I have …………… apples.
A. some/ some B. some/ any C. any/ some
Đáp án: C
Giải thích: some dùng được trong câu khẳng định; any dùng cho câu phủ định và nghi vấn.
Dịch: Tôi không có cam, nhưng tôi có nhiều táo.
Question 2: I am thirsty. I need something ……….
A. drinking B. drink C. to drink
Đáp án: C
Giải thích: need st to V (cần gì để làm gì)
Dịch: Tôi đang khát. Tôi cần gì đó để uống.
Question 3: There isn’t ……………… fruit juice in the fridge.
A. any B. some C. a
Đáp án: A
Giải thích: any dùng cho câu phủ định và nghi vấn.
Dịch: Không có chút nước ép nào trong tủ lạnh cả.
Question 4: ………………….. ? –There’s some meat and some rice.
A. What’s for lunch? B. What’s lunch? C. What’s lunch for?
Đáp án: A
Dịch: Có gì cho bữa trưa? – Có một ít thịt và cơm.
Question 5: Coffee is ………………………………… .
A. favorite my drink B. my favorite drink C. drink my favorite
Đáp án: B
Dịch: Cà phê là thức uống yêu thích của tôi.
Question 6: What would you like? - ………………………………………..
A. I like some apple juice.
B. I’d like some apple juice.
C. I’d like an apple juice.
Đáp án: C
Giải thích: juice là danh từ không đếm được.
Dịch: Bạn thích thứ gì? – Tôi thích chút nước táo ép.
Question 7: My hobby is……………………………….. .
A. cooking B. cook C. to cook
Đáp án: A
Dịch: Sở thích của tôi là nấu nướng.
Question 8: I usually ______ to school by bus.
A. go B. goes C. going D. gone
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually), chủ ngữ (I) là ngôi I.
Dịch: Tôi thường xuyên đi học bằng xe buýt.
Question 9: Tom always _____ breakfast before going to work.
A. have B. had C. has D. is having
Đáp án: C
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ (Tom) là ngôi III số ít nên cần chia thành “has”.
Dịch: Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm.
Question 10: My English teacher _____ Mr Tuan Anh.
A. are B. were C. have been D. is
Đáp án: D
Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ là ngôi III số ít nên tobe là “is”.
Dịch: Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Tuấn Anh.
Question 11: Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning.
A. begins B. beginning C. began D. begin
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning), chủ ngữ là ngôi III số ít nên cần chia thành “begins”
Dịch: Tiết học của chúng tôi bắt đầu lúc 7h30 mỗi sáng.
C. Reading
Bài 1. Decide if the following statements are True or False or Not Given.
Pho, one of the most popular traditional dishes in Vietnam, can be found everywhere - from humble street stalls to classy hotels. Rice noodles are served in a bowl of beef or chicken broth, with thin slices of beef or chicken and herbs or green onions. Pho is often accompanied by sliced lime, fresh red chilies, bean sprouts, and chili sauce. There is a saying "Don't say you have been to Hanoi if you haven't tried Pho".
Here are some standout places to taste Pho in Hanoi.
Pho Thin (13 Lo Duc Street)
The restaurant only serves one dish: Pho Bo Tai Lan (Phở Bò Tái Lăn) but it is always full of people. The special thing of Pho here is that the beef is stir-fried quickly with garlic and it is added to the noodles before the broth is poured over the top. One bowl of Pho costs 50,000 dong and you have to pay in advance.
Pho Ganh (Hang Chieu Street)
Pho Ganh is sold by a street vendor from about 3:30 a.m. to 6 a.m. at the intersection of Hang Duong Street and Hang Chieu Street. The seats for customers are just small stools beside slightly higher plastic tables. Pho Ganh is so delicious; its broth looks like pure water, but it has bold flavor of soft sliced beef. Pho Ganh is sold with quay (quẩy) and iced tea.
Question 1: Pho is only sold in big restaurants.
A. True B. False C. Not Given
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: Pho, one of the most popular traditional dishes in Vietnam, can be found everywhere - from humble street stalls to classy hotels.
Dịch: Phở, một trong những món ăn truyền thống phổ biến nhất ở Việt Nam, có thể được tìm thấy ở khắp mọi nơi - từ các quầy hàng khiêm tốn đến các khách sạn sang trọng.
Question 2: Beef and chicken in a bowl of pho are cut into thin slices.
A. True B. False C. Not Given
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: Rice noodles are served in a bowl of beef or chicken broth, with thin slices of beef or chicken and herbs or green onions.
Dịch: Mì gạo được phục vụ trong một bát nước dùng thịt bò hoặc thịt gà, với những lát thịt bò hoặc thịt gà mỏng và rau thơm hoặc hành lá.
Question 3: You must pay money before eating pho in Pho Thin restaurant.
A. True B. False C. Not Given
Đáp án: C
Giải thích: Thông tin không có trong bài.
Question 4: Pho Thin is more expensive than Pho Ganh.
A. True B. False C. Not Given
Đáp án: C
Giải thích: Thông tin không có trong bài.
Question 5: The broth in Pho Ganh is pure water.
A. True B. False C. Not Given
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 3: Pho Ganh is so delicious; its broth looks like pure water, but it has bold flavor of soft sliced beef.
Dịch: Dịch: Phở Ganh rất ngon; nước dùng của nó trông giống như nước tinh khiết, nhưng nó có hương vị đậm đà của thịt bò thái lát mềm.
Bài 2. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Brave William Baldock , who is six years old , is a hero after helping his mother when she fell downstairs . William quickly rang for an ambulance when he discovered his mother had broken her leg . In spite of being frightened , he (1)_____ the emergency services what had happened and answered all the questions they asked him. He also telephoned his father at work, and then his grandmother, to explain what he had (2)______. While waiting for these people to arrive, William looked after his 18-month-old sister.
When ambulance man Steve Lyn went to the house , he was amazed: "It's great that a young boy of six knew the right number to deal and was able to give us the correct information.” (3)______ of William's quick thinking , we were able to (4)______ there immediately.
Mrs Baldock left hospital yesterday, very (5)______ to both William and the ambulance service.
Question 1: A. called B. talked C. spoke D. told
Đáp án: D
Giải thích: Dịch đoạn đầu để hiểu khái quát nội dung bài sẽ nói về điều gì.
William Baldock dũng cảm, người mới chỉ 6 tuổi, là một anh hùng sau khi giúp mẹ của cậu ấy khi bà ấy ngã cầu thang. William đã nhanh chóng gọi cấp cứu khi cậu ấy phát hiện mẹ bị gãy chân. Thay vì hoảng sợ, cậu ấy đã _____ bộ phận cấp cứu điều gì đã xảy ra và trả lời tất cả các câu hỏi họ hỏi cậu ấy.
Đáp án B và C thiếu giới từ “to” nên ta loại.
Đằng sau chỗ trống là cụm “what happened” nên ta chọn đáp án D để phù hợp về nghĩa.
Question 2: A. done B. made C. acted D. worked
Đáp án: A
Giải thích: He also telephoned his father at work , and then his grandmother , to explain what he had ______.
Cậu ấy cũng đã gọi cho người bố đang đi làm và sau đó là bà của mình để giải thích những thứ cậu ấy đã làm.
Question 3: A. since B. because C. in spite D. instead
Đáp án: B
Giải thích: When ambulance man Steve Lyn went to the house, he was amazed: "It's great that a young boy of six knew the right number to deal and was able to give us the correct information. (3)______ of William's quick thinking , we were able to (4)______ there immediately.”
Khi nhân viên cấp cứu Steve Lyn đến ngôi nhà, chú ấy đã bất ngờ: “Thật tuyệt khi một cậu bé 6 tuổi lại biết số chính xác để giải quyết và đưa thông tin đúng cho chúng tôi.....”
Ta thấy đằng sau chỗ trống là giới từ “of” nên loại A.
3 đáp án còn lại ta dựa vào nghĩa để loại đi C và D.
Vì sự suy nghĩ nhanh chóng của William, chúng tôi đã có thể đến đó ngay lập tức.”
Question 4: A. manage B. find C. get D. reach
Đáp án: C
Giải thích: Câu số 3 đã chứa đáp án câu 4. Get there: đến đó
Question 5: A. agreeble B. happy C. grateful D. approving
Đáp án: C
Giải thích: Tobe grateful to sb for st: biết ơn ai đó về điều gì
Dịch: Cô Baldock đã ra viện hôm qua, cô ấy rất biết ơn William và bộ phận cấp cứu.
Bài 3. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
British families started going on holiday to the seaside around the middle of the 19th century. The invention of the railways made this possible. The first holidaymakers were quite rich and went for their health and education. The seaside was a place to be (1)__________of illnesses, and doctors recommended bathing in the sea and drinking sea water. Also to increase their knowledge, families attended concerts and read books from libraries.
At that time, ordinary working people had very little time (2)__________. However, in 1871, the government introduce four “Bank Holidays” – national holiday days. This allowed people to have a day or two out, which now and then gave them a taste for leisure and the seaside. At first they went on day-trips, taking (3)__________ of special cheap tickets on the railways. By the 1880s, rising incomes meant many ordinary workers and their families could have a week’s holiday at the seaside. Rail fares were reduced and cheap hotels were built to (4)__________ them. Holidaymakers enjoyed being idle, sitting on the beach, bathing in the sea, and eating ice-cream. Cheap entertainment was (5)__________ offer and holidaymakers went to have fun. Today, the English seaside remained popular, with more than 18 million holidays taken there each year.
Question 1: A. recovered B. cured C. improved D. remedied
Đáp án: B
Giải thích:
recover (v): khôi phục
cure (v): chữa lành
improve (v): cải tiến
remedy (v): sửa chửa
Question 2: A. out B. off C. from D. away
Đáp án: B
Giải thích: time off: thời gian nghỉ ngơi
Question 3: A. opportunity B. benefit C. profit D. advantage
Đáp án: D
Giải thích: take advantage of something/somebody: tận dụng lợi thế của ai/ cái gì
Question 4: A. cater B. board C. lodge D. accommodate
Đáp án: D
Giải thích:
cater (v): cung cấp thức ăn đồ uống cho sự kiện
board (v): ăn, ở nhà người khác
improve (v): cải tiến
lodge somebody = accommodate somebody: cung cấp chỗ ở cho ai
Question 5: A. for B. on C. in D. to
Đáp án: B
Giải thích: tobe on offer: được chào bán
D. Writing
Bài 1. Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp
Question 1: I haven't got some vegetables for dinner.
A.Correct B.Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: Sửa: some → any
Dịch: Tôi chưa có rau cho bữa tối.
Question 2: How many bottles of mineral water are there in the fridge?
A.Correct B.Incorrect
Đáp án: A
Dịch: Có bao nhiêu chai nước khoáng trong tủ lạnh?
Question 3: Yesterday, I drank any cups of coffee in the office as usual.
A.Correct B.Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: Sửa: any → some
Dịch: Hôm qua, tôi đã uống bất kỳ tách cà phê trong văn phòng như bình thường.
Question 4: How much eggs do we need to make ten spring rolls?
A.Correct B.Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: Sửa: much → many
Dịch: Chúng ta cần bao nhiêu trứng để làm mười cái nem?
Question 5: There is some rices left from lunch for him.
A.Correct B.Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: Sửa: is → are
Dịch: Có một số thức ăn còn lại từ bữa trưa cho anh ta.
Question 6: How many flour do you need for the cake?
A.Correct B.Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: Sửa: many -> much
Dịch: Bạn cần bao nhiêu bột cho bánh?
Bài 2. Rewrite the sentences with the same meaning.
Question 1: This is the first time I have seen him. → I have never
A. seen him before B. saw him
C. saw him before D. seen he
Đáp án: A
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi gặp anh ấy – Tôi chưa từng gặp anha áy trước đây.
Question 2: I started studying English 3 years ago. → I have
A. start studying English 3 years ago
B. studied English 3 years ago
C. start studying English for 3 years
D. studied English for 3 years
Đáp án: D
Dịch: Tôi đã bắt đầu học Tiếng Anh 3 năm trước. – Tôi học tiếng Anh đã 3 năm rồi.
Question 3: I haven't seen him since I left school. → I last
A. seen him since I left school B. seen him when left school
C. saw him when I left school D. saw him since I left school
Đáp án: C
Dịch: Tôi chưa từng thấy anh ấy từ khi tôi rời trường. – Tôi thấy anh ấy lần cuối khi tôi rời trường.
Question 4: It started raining two days ago. → It has
A. started raining two days ago B. started raining two days
C. rainned since two days D. rainned for two days
Đáp án: D
Dịch: Nó bắt đầu mưa 2 ngày trước. – Nó đã mưa được 2 ngày rồi.
Question 5: I have never seen such a beautiful girl before. → She is
A. the most beautiful girl I have seen. B. the most beautiful girl I have saw.
C. the most beautiful girl I saw. D. most beautiful girl I have saw.
Đáp án: A
Dịch: Tôi chưa từng gặp cô gái xinh như thế trước đây.
Question 6: We have never had such a cold winter. → It is
A. the coldest winter we had B. the coldest winter they have ever had
C. the coldest winter we have D. the coldest winter they have ever
Đáp án: B
Dịch: Chúng tôi chưa từng có một mùa đông lạnh thế.
Question 7: I have never met such a nice person → It’s the
A. nicest person I have ever met B. nicest person I have ever meet
C. nicest person I met D. nicest person I have meet
Đáp án: A
Dịch: Tôi chưa từng gặp ai tốt thế.
Question 8: It is a long time since we last met. → We haven't
A. meet for a long time B. meet each other for a long time
C. met each other for a long time D. meet since a long time
Đáp án: C
Dịch: Chúng tôi đã không gặp nhau một thời gian dài.
Question 9: When did you have it? → How long
A. have you had it B. have you have it
C. did you had it D. did you have had it
Đáp án: A
Dịch: Bạn đã có nó bao lâu rồi?
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 mới Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều