Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 10 (trang 41, 42, 43, 44, 45)
Với lời giải Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 10 Phép nhân số thập phân (tiếp theo). Phép chia số thập phân trang 41, 42, 43, 44, 45 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 5.
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 41 Bài 1
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 41, 42 Bài 2
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 42 Bài 3
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 42 Bài 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 42 Bài 5
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 43 Bài 6
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 43 Bài 7
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 43 Bài 8
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 43 Bài 9
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 44 Bài 10
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 44 Bài 11
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 44 Bài 12
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 44, 45 Bài 13
Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 10 (trang 41, 42, 43, 44, 45)
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
9,15 × 3,2 ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... |
21,84 × 4,3 ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... |
8,14 × 3,7 ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... |
13,2 × 0,75 ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... |
Lời giải
Bài 2. Tính:
Lời giải
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
7,2 : 8 .................................. .................................. .................................. .................................. |
3,78 : 9 .................................. .................................. .................................. .................................. |
14,04 : 2 .................................. .................................. .................................. .................................. |
34 : 4 .................................. .................................. .................................. .................................. |
12 : 15 .................................. .................................. .................................. .................................. |
1 : 4 .................................. .................................. .................................. .................................. |
Lời giải
Bài 4. Nối (theo mẫu):
Lời giải
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
1,8 : 0,3 ............................... ............................... ............................... |
17,5 : 3,5 ............................... ............................... ............................... |
10,22 : 1,4 ............................... ............................... ............................... |
19,2 : 0,8 ............................... ............................... ............................... |
14,57 : 3,1 ............................... ............................... ............................... |
35,2 : 6,4 ............................... ............................... ............................... |
Lời giải
B. KẾT NỐI
Bài 6. Nối những phép tính có cùng kết quả:
Lời giải
Bài 7. Đặt tính rồi tính và thử lại kết quả bằng phép nhân
9,6 : 1,2 ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... |
Thử lại ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... |
3,4 : 0,4 ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... |
Thử lại ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... |
98,8 : 3,8 ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... |
Thử lại ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... |
3,43 : 0,7 ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... |
Thử lại ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... |
Lời giải
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số bị chia |
14 |
36 |
12 |
12,6 |
45,9 |
38,4 |
Số chia |
2,8 |
|
0,06 |
0,36 |
|
0,12 |
Thương |
|
0,8 |
|
|
0,54 |
|
Lời giải
Số bị chia |
14 |
36 |
12 |
12,6 |
45,9 |
38,4 |
Số chia |
2,8 |
45 |
0,06 |
0,36 |
85 |
0,12 |
Thương |
5 |
0,8 |
200 |
35 |
0,54 |
320 |
Bài 9. An cao 1,38 m. Bố của An cao gấp 1,2 lần An. Hỏi Bố của An cao bao nhiêu mét?
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
Bài giải
Bố An cao số mét là:
1,38 × 1,2 = 1,656 (m)
Đáp số: 1,656 m
Bài 10. Minh ghi lại số đo nhiệt độ không khí các ngày đi học ở trường, vào cùng một khung giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu trong một tuần lễ theo dãy số liệu như sau: 27 °C; 28 °C; 28 °C; 29 °C; 29 °C. Hỏi nhiệt độ trung bình các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu trong tuần lễ đó là bao nhiêu?
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
Bài giải
Nhiệt độ trung bình các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu trong tuần lễ đó là:
(27 + 28 + 28 + 29 + 29) : 5 = 28,2 (oC)
Đáp số: 28,2oC
Bài 11. Một thùng sách lớn nặng 34,5 kg và nặng gấp rưỡi (gấp 1,5 lần) một thùng sách nhỏ. Hỏi thùng sách nhỏ nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
Bài giải
Thùng sách nhỏ nặng số ki-lô-gam là:
34,5 : 1,5 = 23 (kg)
Đáp số: 23 kg
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 12. Một nhà may nhận may áo quần đồng phục cho 35 học sinh lớp 5. Nhà may đó đã sử dụng hết 28 m vải để may áo và 38,5 m vải để may quần. Hỏi để may một bộ quần áo trung bình mỗi học sinh cần bao nhiêu mét vải?
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
Bài giải
May 1 chiếc áo cần số mét vải là:
28 : 35 = 0,8 (m)
May 1 chiếc quần cần số mét vải là:
38,5 : 35 = 1,1 (m)
May 1 bộ quần áo cần số mét vải là:
0,8 + 1,1 = 1,9 (m)
Đáp số: 1,9 m vải
Bài 13. Bạn có biết?
Dặm (còn gọi là dặm Anh, thuật ngữ tiếng Anh là mile) là một đơn vị đo độ dài, dùng để đo khoảng cách, thường được sử dụng ở các nước châu Mỹ, châu Âu. Khoảng cách dài một dặm được xác định bằng khoảng 1,6 km.
a) 9,5 dặm bằng bao nhiêu ki-lô-mét?
..................................................................................................................................
b) Bình đi được quãng đường dài 21,6 km. Hỏi Bình đi được bao nhiêu dặm?
..................................................................................................................................
Lời giải
a) 9,5 dặm bằng số ki-lô-mét là: 1,6 × 9,5 = 15,2 (km)
b) Bình đi được số dặm là: 21,6 : 1,6 = 13,5 (dặm)
Xem thêm lời giải bài tập Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 5 Cánh diều
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Bài tập PTNL Toán 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập phát triển năng lực Toán 5 Tập 1 & Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT