Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 5 (trang 19, 20, 21, 22)
Với lời giải Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 5 Khái niệm số thập phân (tiếp theo). So sánh các số thập phân. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân trang 19, 20, 21, 22 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 5.
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 19, 20 Bài 1
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 20 Bài 2
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 20 Bài 3
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 20 Bài 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 20 Bài 5
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 20 Bài 6
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 21 Bài 7
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 21 Bài 8
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 21 Bài 9
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 21 Bài 10
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 21, 22 Bài 11
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 22 Bài 12
Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 5 (trang 19, 20, 21, 22)
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ
Bài 1. Hoàn thành bảng sau (theo mẫu):
Số thập phân gồm |
Viết số |
Đọc số |
2 đơn vị, 8 phần mười, 9 phần trăm, 4 phần nghìn |
2,894 |
Hai phẩy tám trăm chín mươi tư |
5 chục, 3 đơn vị, 8 phần mười, 9 phần trăm |
|
|
|
9,005 |
|
|
|
Năm mươi ba phẩy tám mươi chín |
Lời giải
Số thập phân gồm |
Viết số |
Đọc số |
2 đơn vị, 8 phần mười, 9 phần trăm, 4 phần nghìn |
2,894 |
Hai phẩy tám trăm chín mươi tư |
5 chục, 3 đơn vị, 8 phần mười, 9 phần trăm |
53,89 |
Năm mươi ba phẩy tám mươi chín |
9 đơn vị, 5 phần nghìn |
9,005 |
Chín phẩy không trăm linh năm |
5 chục, 3 đơn vị, 8 phần mười, 9 phần trăm |
53,89 |
Năm mươi ba phẩy tám mươi chín |
Bài 2. Nối (theo mẫu):
Lời giải
Bài 3. Viết mỗi phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
|
|
|
|
|
|
Lời giải
|
|
|
|
|
|
Bài 4. Viết mỗi số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân:
4,5 = ................... 23,89 = ................ 0,67 = .................
9,128 = ............... 7,034 = ................ 0,896 = ...............
Lời giải
4,5 = 23,89 = 0,67 =
9,128 = 7,034 = 0,896 =
Bài 5. >; <; = ?
34,98 ..... 34,89 231,8 ..... 231,80 82,05 ..... 82,50
23,7 ..... 23,70 209,12 ..... 290,12 52,67 ..... 25,67
Lời giải
34,98 > 34,89 231,8 = 231,80 82,05 < 82,50
23,7 = 23,70 209,12 < 290,12 52,67 > 25,67
Giải thích
34,98 ..... 34,89
Giải thích
- So sánh phần nguyên:
Chữ số hàng chục: 3 = 3
Chữ số hàng đơn vị: 4 = 4
- So sánh phần thập phân:
Chữ số hàng phần mười: 9 > 8
Vậy 34,98 > 34,89
231,8 ..... 231,80
Giải thích
- So sánh phần nguyên:
Chữ số hàng trăm: 2 = 2
Chữ số hàng chục: 3 = 3
Chữ số hàng đơn vị: 1 = 1
- So sánh phần thập phân:
Chữ số hàng phần mười: 8 = 8
Vậy 231,8 = 231,80
82,05 ..... 82,50
Giải thích
- So sánh phần nguyên:
Chữ số hàng chục: 8 = 8
Chữ số hàng đơn vị: 2 = 2
- So sánh phần thập phân:
Chữ số hàng phần mười: 0 < 5
Vậy 82,05 < 82,50
23,7 ..... 23,70
Giải thích
- So sánh phần nguyên:
Chữ số hàng chục: 2 = 2
Chữ số hàng đơn vị: 3 = 3
- So sánh phần thập phân:
Chữ số hàng phần mười: 7 = 7
Vậy 23,7 = 23,70
209,12 ..... 290,12
Giải thích
- So sánh phần nguyên:
Chữ số hàng trăm: 2 = 2
Chữ số hàng chục: 0 < 9
Vậy 209,12 < 290,12
52,67 ..... 25,67
Giải thích
- So sánh phần nguyên:
Chữ số hàng chục: 5 > 2
Vậy 52,67 > 25,67
B. KẾT NỐI
Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
34,67 < 34,76 ..... 56,009 > 56,090 ..... 67,09 = 67,90 .....
189,8 = 189,80 ..... 9,345 < 9,435 ..... 294,607 > 294,670 .....
Lời giải
34,67 < 34,76 Đ 56,009 > 56,090 S 67,09 = 67,90 S
189,8 = 189,80 Đ 9,345 < 9,435 Đ 294,607 > 294,670 S
Giải thích
56,009 < 56,090
67,09 < 67,90
294,607 < 294,670
Bài 7. Viết các số thập phân theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 34,56; 24,56; 42,65; 34,65
..................................................................................................................................
b) Từ lớn đến bé: 56,7; 65,97; 56,07; 65,79
..................................................................................................................................
Lời giải
a) Các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn: 24,56; 34,56; 34,65; 42,65
b) Các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé: 65,97; 65,79; 56,7; 56,07
Giải thích
a) So sánh các số thập phân 34,56; 24,56; 42,65; 34,65:
Phần nguyên:
Chữ số hàng chục: 2 < 3 < 4
+) So sánh số thập phân 34,56 và 34,65 có:
Phần nguyên:
Chữ số hàng đơn vị: 4 = 4
Phần thập phân:
Chữ số hàng phần mười: 5 < 6
Vậy 34,56 < 34,65
Vậy 24,56 < 34,56 < 34,65 < 42,65
b) So sánh các số thập phân 56,7; 65,97; 56,07; 65,79:
Phần nguyên:
Chữ số hàng chục: 6 > 5
+) So sánh số thập phân 65,97 và 65,79 có:
Phần nguyên:
Chữ số hàng đơn vị: 5 = 5
Phần thập phân:
Chữ số hàng phần mười: 9 > 7
Vậy 65,97 > 65,79
+) So sánh số thập phân 56,7 và 56,07
Phần nguyên:
Chữ số hàng chục: 6 = 6
Phần thập phân:
Chữ số hàng phần mười: 7 > 0
Vậy 56,7 > 56,07
Vậy 65,97 > 65,79 > 56,7 > 56,07
Bài 8. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
56,9 = 56,9..... 123,5..... < 123,51
89,13 > 89,.....3 345,19 = 345,.....9
456,7 < 456,..... < 456,9 10,009 > 10,00..... > 10,007
Lời giải
56,9 = 56,90 123,50 < 123,51
89,13 > 89,03 345,19 = 345,19
456,7 < 456,8 < 456,9 10,009 > 10,008 > 10,007
Bài 9. Số?
45 dm = ..... m 598 mm = ..... dm 267 m = ..... km
679 m = ..... km 56 cm = ..... dm 136 mm = ..... dm
2 cm 8 mm = ..... cm 5 km 9 m = ..... km 6 m 23 cm = ..... m
Lời giải
45 dm = 4,5 m 598 mm = 5,98 dm 267 m = 0,267 km
679 m = 0,679 km 56 cm = 5,6 dm 136 mm = 1,36 dm
2 cm 8 mm = 2,8 cm 5 km 9 m = 5,009 km 6 m 23 cm = 6,23 m
Giải thích
45 dm = m = 4,5 m
598 mm = dm = 5,98 dm
267 m = km = 0,267 km
679 m = km = 0,679 km
56 cm = dm = 5,6 dm
136 mm = dm = 1,36 dm
2 cm 8 mm = 2 cm + cm = 2 cm + 0,8 cm = 2,8 cm
5 km 9 m = 5 km + km = 5 km + 0,009 km = 5,009 km
6 m 23 cm = 6 m + m = 6 m + 0,23 m = 6,23 m
Bài 10. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 tạ = ..... tấn 342 g = ..... kg 23 yến = ..... tạ
96 yến = ..... tấn 78 kg = ..... yến 750 g = ..... kg
2 tấn 8 yến = ..... tấn 9 yến 2 kg = ..... yến 5 tạ 5 yến = ..... tạ
Lời giải
6 tạ = 0,6 tấn 342 g = 0,342 kg 23 yến = 2,3 tạ
96 yến = 0,96 tấn 78 kg = 7,8 yến 750 g = 0,75 kg
2 tấn 8 yến = 2,08 tấn 9 yến 2 kg = 9,2 yến 5 tạ 5 yến = 5,5 tạ
Giải thích
6 tạ = tấn = 0,6 tấn
342 g = kg = 0,342 kg
23 yến = tạ = 2,3 tạ
96 yến = tấn = 0,96 tấn
78 kg = yến = 7,8 yến
750 g = kg = 0,75 kg
2 tấn 8 yến = 2 tấn + tấn = 2 tấn + 0,08 tấn = 2,08 tấn
9 yến 2 kg = 9 yến + yến = 9 yến + 0,2 yến = 9,2 yến
5 tạ 5 yến = 5 tạ + tạ = 5 tạ + 0,5 tạ = 5,5 tạ
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 11 Cho các thẻ sau:
Từ các tấm thẻ trên hãy lập các số thập phân và hoàn thiện bảng sau. Biết rằng các số thập phân lập được có bốn chữ số khác nhau mà phần nguyên có hai chữ số và chữ số hàng phần mười là 6.
Số thập phân |
Phần nguyên |
Phần thập phân |
Đọc số thập phân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lời giải
Số thập phân |
Phần nguyên |
Phần thập phân |
Đọc số thập phân |
51,62 |
51 |
62 |
Năm mươi mốt phẩy sáu mươi hai |
52,61 |
52 |
61 |
Năm mươi hai phẩy sáu mươi mốt |
15,62 |
15 |
62 |
Mười lăm phẩy sáu mươi hai |
12,65 |
12 |
65 |
Mười hai phẩy sáu mươi lăm |
25,61 |
25 |
61 |
Hai mươi lăm phẩy sáu mươi mốt |
21,65 |
21 |
65 |
Hai mươi mốt phẩy sáu mươi lăm |
Bài 12. Viết cân nặng theo đơn vị ki-lô-gam của 4 bạn trong lớp em vào bảng sau (lấy đến một chữ số ở phần thập phân):
Tên |
|
|
|
|
Cân nặng (đơn vị: kg) |
|
|
|
|
Dựa vào bảng trên, trả lời các câu hỏi và thực hiện các yêu cầu sau:
– Bạn nào nặng nhất? Bạn nào nhẹ nhất?
.................................................................................................................................
– Viết tên các bạn theo thứ tự từ nhẹ nhất đến nặng nhất.
..................................................................................................................................
Lời giải
Tên |
Hoa |
An |
Bảo |
Linh |
Cân nặng (đơn vị: kg) |
25,7 kg |
29,8 kg |
30,1 kg |
32 kg |
Dựa vào bảng trên, trả lời các câu hỏi và thực hiện các yêu cầu sau:
– Bạn nặng nhất là: Linh
Bạn nhẹ nhất là: Hoa
– Viết tên các bạn theo thứ tự từ nhẹ nhất đến nặng nhất: Hoa, An, Bảo, Linh.
Giải thích
So sánh cân nặng của các bạn: 25,7 < 29,8 < 30,1 < 32
Vậy bạn nặng nhất là: 32 kg. Đó là bạn Linh.
Bạn nhẹ nhất là: 25,7 kg. Đó là bạn Hoa.
Xem thêm lời giải bài tập Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 5 Cánh diều
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Bài tập PTNL Toán 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập phát triển năng lực Toán 5 Tập 1 & Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT