Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 4 (trang 15, 16, 17, 18, 19)
Với lời giải Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 4 Ôn tập hình học và đo lường (tiếp theo). Luyện tập chung. Khái niệm số thập phân trang 15, 16, 17, 18, 19 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 5.
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 15, 16 Bài 1
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 16 Bài 2
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 16 Bài 3
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 16 Bài 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 17 Bài 5
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 17 Bài 6
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 17 Bài 7
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 17, 18 Bài 8
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 18 Bài 9
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 18 Bài 10
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 18, 19 Bài 11
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 19 Bài 12
Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 4 (trang 15, 16, 17, 18, 19)
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ
Bài 1. Số?
15 m = ................ cm 3 km = ................ m 2 dm² = ................ cm² 4 km² = ................ ha |
5 000 yến = ................ tấn 400 kg = ................ tạ 4 000 ml = ................ l 2 thế kỉ = ................ năm |
2 m 5 dm = ..... dm 6 km 7 m = ..... m 3 dm² 43 cm² = ..... dm² 5 km² 800 m² = ..... m² |
9 tấn 3 tạ = ..... tạ 2 yến 4 kg = ..... kg 4 phút 30 giây = ..... giây 2 giờ 15 phút = ..... phút |
Lời giải
15 m = 1 500 cm 3 km = 3 000 m 2 dm² = 200 cm² 4 km² = 400 ha |
5 000 yến = 50 tấn 400 kg = 4 tạ 4 000 ml = 4 l 2 thế kỉ = 200 năm |
2 m 5 dm = 25 dm 6 km 7 m = 6 007 m 3 dm² 43 cm² = 3,43 dm² 5 km² 800 m² = 5000800 m² |
9 tấn 3 tạ = 93 tạ 2 yến 4 kg = 24 kg 4 phút 30 giây = 270 giây 2 giờ 15 phút = 135 phút |
Giải thích
15 m = 15 × 100 cm = 1 500 cm 3 km = 3 × 1 000 m = 3 000 m 2 dm² = 2 × 100 cm² = 200 cm2 4 km² = 4 × 100 ha = 400 ha |
5 000 yến = tấn = 50 tấn 400 kg = tạ = 4 tạ 4 000 ml = l = 4 l 2 thế kỉ = 2 × 100 năm = 200 năm |
2 m 5 dm = 2 × 10 dm + 5 dm = 20 dm + 5 dm = 25 dm
9 tấn 3 tạ = 9 × 10 tạ + 3 tạ = 90 tạ + 3 tạ = 93 tạ
6 km 7 m = 6 × 1 000 m + 7 m = 6 000 m + 7 m = 6 007 m
2 yến 4 kg = 2 × 10 kg + 4 kg = 20 kg + 4 kg = 24 kg
3 dm² 43 cm² = 3 dm2 + dm2 = 3 dm2 + 0,43 dm2 = 3,43 dm²
4 phút 30 giây = = 4 × 60 giây + 30 giây = 240 giây + 30 giây = 270 giây
5 km² 800 m² = 5 × 1 000 000 m2 + 800 m2 = 5 000 000 m2 + 800 m2 = 5 000 800 m²
2 giờ 15 phút = 2 × 60 phút + 15 phút = 120 phút + 15 phút = 135 phút
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
4 km 5 m = 4 005 m ..... 2 tạ 4 kg = 240 kg ..... 2 giờ 10 phút = 70 phút ..... |
5 dm 3 mm = 53 mm ..... 3 tấn 2 tạ = 32 tạ ..... 1 thế kỉ 5 năm = 15 năm ..... |
Lời giải
4 km 5 m = 4 005 m Đ 2 tạ 4 kg = 240 kg S 2 giờ 10 phút = 70 phút S |
5 dm 3 mm = 53 mm S 3 tấn 2 tạ = 32 tạ Đ 1 thế kỉ 5 năm = 15 năm S |
Giải thích
4 km 5 m = 4 × 1 000 m + 5 m = 4 000 m + 5 m = 4 005 m
5 dm 3 mm = 5 × 100 mm + 3 mm = 500 mm + 3 mm = 503 mm
2 tạ 4 kg = 2 × 100 kg + 4 kg = 200 kg + 4 kg = 204 kg
3 tấn 2 tạ = 3 × 10 tạ + 2 tạ = 30 tạ + 2 tạ = 32 tạ
2 giờ 10 phút = 2 × 60 phút + 10 phút = 120 phút + 10 phút = 130 phút
1 thế kỉ 5 năm = 1 × 100 năm + 5 năm = 100 năm + 5 năm = 105 năm
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2 894 563 là:
A. 800 000
Β. 80 000
C. 8 000
D. 800
b) Số lớn nhất trong các số 2 346 109; 2 346 190; 2 436 109; 2 463 190 là:
Α. 2 346 109
Β. 2 346 190
C. 2 436 109
D. 2 463 190
c) Số 3 456 267 làm tròn số đến hàng trăm nghìn thì được số
Α. 3 460 000
Β. 3 500 000
C. 3 457 000
D. 3 456 300
d) Phân số lớn nhất trong các phân số là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
a) Đáp án đúng là: A
Giá trị của chữ số 8 trong số 2 894 563 là: 800 000
b) Đáp án đúng là: D
So sánh các số 2 346 109; 2 346 190; 2 436 109; 2 463 190 có:
Chữ số hàng triệu: 2 = 2
Chữ số hàng trăm nghìn: 3 < 4
+) So sánh các số 2 436 109; 2 463 190 có:
Chữ số hàng chục nghìn: 3 < 6
Vậy 2 436 109 < 2 463 190
Vậy số lớn nhất là: 2 463 190
Số lớn nhất trong các số 2 346 109; 2 346 190; 2 436 109; 2 463 190 là:
c) Đáp án đúng là: B
Số 3 456 267 làm tròn số đến hàng trăm nghìn:
Chữ số hàng chục nghìn là: 5.
Do 5 = 5 nên cộng thêm 1 vào chữ số hàng trăm nghìn: 4 + 1 = 5
Chuyển các chữ số bên phải chữ số hàng trăm nghìn thành chữ số 0.
Vậy số 3 456 267 làm tròn số đến hàng trăm nghìn là: 3 500 000
d) Đáp án đúng là: C
Các phân số có mẫu số chung là: 12
Quy đồng mẫu số các phân số:
So sánh: hay
Vậy phân số lớn nhất trong các phân số là:
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
2 783 405 + 123 615 .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. |
584 436 – 93 728 .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. |
16 312 × 36 .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. |
59 752 : 28 .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. |
Lời giải
Bài 5. Nối phép tính với kết quả đúng:
Lời giải
Giải thích
B. KẾT NỐI
Bài 6. Tính:
.. = ................................. |
. = ............................... |
= ............................... |
.... = ................................... |
Lời giải
Bài 7. Tính giá trị của biểu thức:
...................................................... |
. ......................................................... |
.................................................. |
.... .......................................................... |
Lời giải
Bài 8. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 74 m. Chiều dài hơn chiều rộng 13 m.
Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
74 : 2 = 37 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
(37 + 13) : 2 = 25 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
37 – 25 = 12 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
25 × 12 = 300 (m2)
Đáp số: 300 m2
Bài 9. Hoàn thành bảng sau:
Viết |
Đọc |
0,56 |
|
|
Tám phẩy ba mươi chín |
12,345 |
|
|
Hai mươi ba phẩy không năm |
Lời giải
Viết |
Đọc |
0,56 |
Không phẩy năm mươi sáu |
8,39 |
Tám phẩy ba mươi chín |
12,345 |
Mười hai phẩy ba trăm bốn mươi lăm |
23,05 |
Hai mươi ba phẩy không năm |
Bài 10. Số?
6 dm = ..... m 2 tạ = ..... tấn
12 dm = ..... m 7 yến = ..... tạ
9 cm = ..... dm 5 kg = ..... yến
21 cm = ..... m 24 g = ..... kg
2,6 m = ..... cm 2,8 yến = ..... kg
4,5 km = ..... m 0,9 tạ = ..... yến
8,2 dm = ..... mm 2,1 kg = ..... g
Lời giải
6 dm = 0,6 m 2 tạ = 0,2 tấn
12 dm = 1,2 m 7 yến = 0,7 tạ
9 cm = 0,9 dm 5 kg = 0,5 yến
21 cm = 0,21 m 24 g = 0,024 kg
2,6 m = 260 cm 2,8 yến = 28 kg
4,5 km = 4 500 m 0,9 tạ = 9 yến
8,2 dm = 820 mm 2,1 kg = 2 100 g
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 11. Bác Dương mua 1 yến gạo tẻ và 5 kg gạo nếp. Giá tiền của một ki-lô-gam gạo tẻ là 30 000 đồng, giá tiền của một ki-lô-gam gạo nếp là 25 000 đồng. Bác đưa cô bán hàng 500 000 đồng. Hỏi cô bán hàng cần trả lại bác Dương bao nhiêu tiền?
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
Bài giải
Đổi: 1 yến = 10 kg
Bác Dương mua gạo tẻ hết số tiền là:
30 000 × 10 = 300 000 (đồng)
Bác Dương mua gạo nếp hết số tiền là:
25 000 × 5 = 125 000 (đồng)
Bác Dương mua gạo hết số tiền là:
300 000 + 125 000 = 425 000 (đồng)
Cô bán hàng cần trả lại bác Dương số tiền là:
500 000 – 425 000 = 75 000 (đồng)
Đáp số: 75 000 đồng
Bài 12. Hãy tô màu vào lưới ô vuông để biểu diễn số thập phân:
a) 0,4 |
b) 0,36 |
Lời giải
Xem thêm lời giải bài tập Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 5 Cánh diều
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Bài tập PTNL Toán 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập phát triển năng lực Toán 5 Tập 1 & Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT