20 Bài tập trắc nghiệm ôn Toán 9 Chương 2 Hình học có lời giải

20 Bài tập trắc nghiệm ôn Toán 9 Chương 2 Hình học có lời giải

Tài liệu câu hỏi 17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án với các dạng bài tập cơ bản, nâng cao đầy đủ các mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Hi vọng với bộ trắc nghiệm Toán lớp 9 này sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 9 và kì thi tuyển sinh vào lớp 10.

Quảng cáo

Câu 1: Đường tròn là hình:

A. Không có trục đối xứng                

B. Có một trục đối xứng

C. Có hai trục đối xứng                     

C. Có vô số trục đối xứng

Lời giải:

Đường tròn có trục đối xứng là đường thẳng đi qua tâm của nó. Do có vô số đường kính nên đường tròn có vô số trục đối xứng

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2: Đường tròn tâm O bán kính 5cm là tập hợp các điểm:

A. Có khoảng cách đến điểm O nhỏ hơn bằng 5cm

B. Có khoảng cách đến O bằng 5cm

C. Cách đều O một khoảng là 5cm

D. Cả B và C đều đúng

Lời giải:

Tập hợp các điểm cách O một khoảng 5cm được gọi là đường tròn tâm O bán kính 5cm nên B, C đúng

Tập hợp các điểm cách O một khoảng nhỏ hơn hoặc bằng 5cm được gọi là hình tròn tâm O bán kính 5cm nên A sai

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, nội tiếp đường tròn (O). Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tiếp tuyến tại A với đường tròn (O) là đường thẳng qua A và vuông góc với AB

B. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) là đường thẳng qua A và vuông góc với AC

C. Tiếp tuyến tại A với đường tròn (O) là đường thẳng qua A và song song với BC

D. Cả 3 câu A, B, C đều sai

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Vì tam giác ABC cân tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp nằm trên đường cao của tam giác đi qua A, hay OA vuông góc với BC mà tiếp tuyến của (O) tại A thì cũng phải vuông góc với OA (tính chất tiếp tuyến của đường tròn).

Vì vậy tiếp tuyến tại A của đường tròn sẽ song song với BC

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Câu 4: Cho (O; R) và đường thẳng a, gọi d là khoảng cách từ O đến a. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Nếu d < R, thì đường thẳng a cắt đường tròn (O)

B. Nếu d > R, thì đường thẳng a không cắt đường tròn (O)

C. Nếu d = R thì đường thẳng a đi qua tâm O của đường tròn

D. Nếu d = R thì đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O)

Lời giải:

Nếu d = R thì đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O) nên C sai, D đúng

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Đường kính đi qua trung điểm của dây cung thì vuông góc với dây ấy

B. Đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây ấy

C. Đường kính đi qua trung điểm của một dây (dây không đi qua tâm) thì vuông góc với dây ấy

D. Đường kính vuông góc với một dây thì hai đầu mút của dây ấy đối xứng qua đường kính này

Lời giải:

Đường kính đi qua trung điểm của một dây chưa chắc đã vuông góc với dây ấy (trường hợp dây là đường kính của đường tròn)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Chọn câu sai:

A. Hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là trung trực của dây cung

B. Qua ba điểm không thẳng hàng, ta luôn xác định được một đường tròn

C. Hai đường tròn tiếp xúc nhau, điểm tiếp xúc nằm trên đường nối tâm

D. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường trung trực

Lời giải:

Hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây cung (đúng)

Qua ba điểm không thẳng hàng, ta luôn xác định được một đường tròn (đường tròn ngoại tiếp tam giác)

Hai đường tròn tiếp xúc nhau, điểm tiếp xúc nằm trên đường nối tâm (đúng)

Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường phân giác nên D sai

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Câu 7: Trong hình vẽ bên cho OC ⊥ AB, AB = 12cm, OA = 10cm. Độ dài AC là:

A. 8cm       

B. 2 cm

C. 4 cm  

D. 2cm

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Vì OC vuông góc với AB nên D là trung điểm của AB (mối quan hệ giữa đường kính và dây) 17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Xét tam giác AOD vuông tại D nên OD2 = OA2 – AD2 = 102 – 62 = 64

⇒ OD = 8cm

Có OD + DC = OC nên DC = OC – OD = 10 – 8 = 2cm

Xét tam giác ADC vuông tại D nên AC2 = AD2 + DC2 = 62 + 22 = 40

Vậy AC = 2√10 cm

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8: Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (O’; 3cm) biết OO’ = 5cm. Hai đường tròn cắt nhau tại A và B. Độ dài AB là:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Xét tam giác OAO’ có OA2 + O’A2 = OO’2 (vì 42 + 32 = 52) nên tam giác OAO’ vuông tại A

Xét tam giác OAO’ có AH là đường cao nên AH.OO’ = OA.OA’

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Cho đường tròn (O; 3cm), lấy điểm A sao cho OA = 6cm. Từ A vẽ tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi tam giác ABC là:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Gọi D là giao điểm của BC và OA

Có OC ⊥ AC (tính chất tiếp tuyến của đường tròn)

Xét ΔOAC vuông tại C, ta có: OC2 + CA2 = OA2 (Pytago)

⇒ AC2 = OA2 − OC2 = 62 − 32 = 36 – 9 = 27 ⇒ AC = 3√3 cm

Mà AC = AB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên AB = 3√3 cm

Vì AC = AB; OB = OC nên OA là đường trung trực của BC hay OA ⊥ BC tại D và D là trung điểm của CB

Xét tam giác vuông OCA có CD là đường cao nên:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Câu 10: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O; R) cắt nhau tại M. Nếu 17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án bằng:

A. 120o      

B. 90o         

C. 60o         

D. 45o

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Có AM là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên AM vuông góc với OA

Xét tam giác AOM vuông tại A nên có:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Mà hai tiếp tuyến AM và BM cắt nhau tại M nên ta có OM là phân giác của 17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11: Cho hai đường tròn (O; 5) và (O’; 5) cắt nhau tại A và B. Biết OO’ = 8. Độ dài dây cung AB là:

A. 6cm       

B. 7cm       

C. 5cm       

D. 8cm

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Ta có OA = O’A = 5cm nên tam giác AOO’ cân tại A.

Mà AH vuông góc với OO’ nên H là trung điểm của OO’. Suy ra OH = 4cm

Xét tam giác AOH vuông tại H nên suy ra

AH2 = OA2 – OH2 = 52 – 42 = 9 = 32

Vậy AH = 3cm

Mà AB = 2AH (mối quan hệ giữa đường nối tâm và dây cung)

Vậy AB = 6cm

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Cho đường tròn (O; 25cm) và dây AB bằng 40cm. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:

A. 15cm     

B. 7cm       

C. 20cm     

D. 24cm

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Từ O kẻ OH vuông góc với AB

Vậy H là trung điểm của AB (mối quan hệ giữa đường kính và dây)

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Xét tam giác OAH vuông tại H nên theo định lý Pytago ta có:

OH2 = OA2 – AH2 = 252 – 202 = 225 = 152

Vậy OH = 15cm

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 12, BC = 13. Khi đó:

A. AB là tiếp tuyến của đường tròn (C; 5)

B. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B; 5)

C. AB là tiếp tuyến của đường tròn (B; 12)

D. AC là tiếp tuyến của đường tròn (C; 13)

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Xét ΔABC có:

AB2 + AC2 = 52 + 122 = 169 = 132 = BC2

Áp dụng định lý Pytago đảo ta có ΔABC vuông tại A. Do đó AB ⊥ AC

AB là tiếp tuyến của đường tròn (C; 12)

AC là tiếp tuyến của đường tròn (B; 5)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Cho hình vuông nội tiếp đường tròn (O; R). Chu vi của hình vuông là:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O

Khi đó đường chéo BD là đường kính của (O)

Suy ra BD = 2R

Xét tam giác BDC vuông cân tại C, theo định lý Pytago ta có:

BC2 + CD2 = BD2 ⇔ 2BC2 = 4R2 ⇒ BC = R√2

Chu vi hình vuông ABCD là 4R√2

Đáp án cần chọn là: C

*Chú ý:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Kẻ OE ⊥ BC (E ∈ (O; R)), OE ∩ BC = {F}

Xét  OCF vuông tại F nên theo định lý Pytago ta có OF2 + CF2 = OC2 = R2

Mà OF = CF (vì cùng bằng nửa cạnh hình vuông)

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Câu 15: Hai tiếp tuyến tại hai điểm B, C của một đường tròn (O) cắt nhau tại A tạo thành 17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án bằng:

A. 30o         

B. 40o         

C. 130o       

D. 310o

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Vì hai tiếp tuyến của đường tròn (O) cắt nhau tại A nên:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16: Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B ∈ (O) và C ∈ (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I. Tính độ dài BC biết OA = 9cm, O’A = 4cm

A. 12cm     

B. 18cm     

C. 10cm     

D. 6cm

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Ta có IO là tia phân giác của 17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

IO’ là tia phân giác của 17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Tam giác OIO’ vuông tại I có IA là đường cao (vì IA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn) nên theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

IA2 = AO.AO’ = 9.4 = 36 ⇒ IA = 6cm

⇒ IA = IB = IC = 6cm (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

Vậy BC = 2IA = 2.6 = 12 (cm)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax và By (Ax và By và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là AB). Gọi M là một điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax và By theo thứ tự tại C và D. Lấy I là trung điểm của CD. Chọn câu sai:

A. Đường tròn có đường kính CD và tiếp xúc với AB

B. Đường tròn có đường kính CD cắt AB

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Vì I là trung điểm CD

Nên I là tâm của đường tròn đường kính CD

Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau: AC = CM và BD = DM

Xét tứ giác ABDC có: AC // BD ⇒ ABDC là hình thang

Suy ra IO là đường trung bình của hình thang ABDC

⇒ IO // AC // BD mà AC ⊥ AB ⇒ IO ⊥ AB (1)

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Từ (1) và (2) suy ra đường tròn đường kính CD tiếp xúc với AB

Vậy A, C, D đúng, B sai

Đáp án cần chọn là: B

Vận dụng: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax và By (Ax và By và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là AB). Gọi M là một điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax và By theo thứ tự tại C và D. Lấy I là trung điểm của CD. Hình thang ABDC có chu vi nhỏ nhất là:

A. AB        

B. 2AB      

C. 3AB      

D. 4AB

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau: AC = CN và BD = DM

Chu vi hình thang ABDC là:

PABDC = AC + AB + BD + CD = CM + AB + DM + CD = AB + 2CD

⇒ PABDC min khi CDmin ⇒ CD = AB ⇒ CD // AB

Mà OM ⊥ CD ⇒ OM ⊥ AB

⇒ PABDC min = AB + 2AB = 3AB

Vậy chu vi nhỏ nhất của hình thang ABDC là 3AB khi OM ⊥ AB

Đáp án cần chọn là: C

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 có lời giải hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên