Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 Giải tích Chương 4 có đáp án
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 Giải tích Chương 4 có đáp án
Câu 1: Phần thực, phần ảo của tổng hai số phức z1 = 3i + 5, z2 = 4 - 7i là
A. 9 và -4 B. 7 và -2 C. 9 và -4i D. 7 và -2i.
Câu 2: Môđun của tổng hai số phức z1 = 1 + 6i và z2 = 2 - 5i là:
A. 32 B. 4 C. √10 D. 2√2
Câu 3: Môđun của hiệu hai số phức z1 = 3 + 5i và z2 = -1 + 2i là:
A. 3 B. 5 C. √7 D. 7.
Câu 4: Giá trị của biểu thức T = i2016 + i216 + i16 + i6 + 1 ta có
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
Câu 5: Tích của hai số phức z1= -5 + 6i, z2 = 1 - 2i là:
A. - 5 - 12i B. 7 + 16i C. -5 + 12i D. 7 - 16i
Câu 6: Số phức z thỏa mãn
A. z = 4 - 3i B. z = 4 + 3i C. z = -4 - 3i D. z = -4 + 3i
Câu 7: Cho các số phức z1 = 1 + i, z2 = 1 - i, z3 = 2 + 3i . Giá trị của biểu thức T = |z1z2 + z2z3 + z3z1| là
A. 6 B. 12 C. 6√2 D. 10.
Câu 8: Nghịch đảo của số phức z = 4 + 3i là
Câu 9:
A. z = 3 - i B. z = 3 + i C. z = -3 + i D. z = -3 - i
Câu 10: Các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức x(3 + 5i) - y(1 + 2i) = 9 + 16i . Giá trị biểu thức T = |x - y| là
A. 0 B. 1 C. 3 D. 5.
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)2.z + z− = 4i - 20. Môđun của z là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 10
Câu 12: Phương trình z2 + az + b = 0 nhận z = 1 - 2i làm nghiệm. Khi đó a + b bằng
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
Câu 13: Phương trình z2 + 1 = 2√2i có các nghiệm là z1, z2 . Tính T = |z1| + |z2|
A. 2 B. 2√2 C. 2√3 D. 12
Câu 14: Phương trình z2 + 4z + 13 = 0 có các nghiệm là
A. 2 ±3i B. 4 ± 6i C. -4 ± 6i D. -2 ± 3i
Câu 15: Phương trình z2 + 6z + 13 = 0 có hai nghiệm là z1, z2 . Giá trị biểu thức T = |z1|2 + |z2|2 bằng:
A. 12 B. 10 C. 16 D. 20.
Câu 16: Cho A và B là các điểm biểu diễn các số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 1 - 2i. Diện tích của tam giác OAB bằng
A. 1 B. 2 C. 4 D. 5/2
Câu 17: Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = |z2| = 1, |z1 + z2| = √13. Khi đó |z1 - z2|bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. √3
Câu 18: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z− + i| = |1 + √3i| là
A. Đường tròn tâm I(1; 1) bán kính R = 2
B. Đường tròn tâm I(0; 1) bán kính R = 4
C. Đường tròn tâm I(0; 1) bán kính R = 2
D. Đường tròn tâm I(0; -1) bán kính R = 2
Câu 19: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 1 + i| ≤ 2 là
A. Đường tròn tâm I(1; 1) bán kính R = 2
B. Hình tròn tâm I(1; 1) bán kính R = 2
C. Đường tròn tâm I(-1; -1) bán kính R = 2
D. Hình tròn tâm I(-1; -1) bán kính R = 2
Câu 20: Phương trình z2 - 2z + 2 = 0 có hai nghiệm z1, z2 . Giá trị biểu thức:
A. 21000 B. 21001 C. 22000 D. 22001
Hướng dẫn giải và Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | C | B | A | B | D | C | D | A | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | B | A | C | D | B | B | B | C | D | B |
Câu 4:
Ta có i2 = -1, i4 = 1. Do đó
T = (i4)504 + (i4)54 + (i4)4 + (i2)3 + 1 = 1 + 1 + 1 - 1 + 1 = 3
Câu 6:
Ta có (1 + 2i)3 = 1 + 6i + 12i2 + 8i3 = 1 + 6i - 12 - 8i = -11 - 2i. Do đó:
Vậy: z = -4 + 3i
Câu 7:
Ta có: z1z2 + z2z3 + z3z1 = z1z2 + z3(z1 + z2) = 1 - i2 + 2(2 + 3i) = 6 + 6i
Do đó: T = | z1z2 + z2z3 + z3z1 | = 6√2
Câu 8:
Nghịch đảo của số phức z = 4 + 3i là
Câu 9:
Ta có
Câu 10:
Ta có: x(3 + 5i) - y(1 + 2i) = 9 + 16i <=> (3x - y) + (5x - 2y) = 9 + 16i
Vậy: T = |x - y| = 5
Câu 11:
Đặt a + bi(a, b ∈R). Ta có:
(1 + 2i)2z = (1 + 2i - 4)(a + bi) = -3a - 3bi + 4ai - 4b = -3a - 4b + (4a - 3b)i
Do đó: (1 + 2i)2.z + a− = 4i - 20 <=> -3a - 4b + (4a - 3b)i + a - bi = 4i - 20
<=> -2a - 4b + (4a - 4b)i = 4i - 20
Câu 12:
Ta có z = 1 - 2i là nghiệm của phương trình đã cho nên:
(1 - 2i)2 + a(1 - 2i) + b = 0 <=> (a + b - 3) - (2a + 4)i = 0
Vậy: a + b = -2 + 5 = 3
Câu 13:
Ta có: z2 = -1 + 2√2i = 1 + 2√2i + 2i2 = (1 + √2i)2 <=> z1,2 = ±(1 + √2i)
Chú ý. Có thể đặt z = a + bi(a,b ∈R). Ta có: z2 = a2 - b2 + 2abi. Từ giả thiết ta có :
Từ đó suy ra a = 1, b = √2 hoặc a = -1, b = -√2
Do đó phương trình có hai nghiệm: z1,2 = ±(1 + *=√2i)
Câu 14:
Ta có: Δ' = 22 - 13 = -9 = 9i2. Phương trình có hai nghiệm là: z1,2 = -2 ± 3i
Câu 15:
Ta có: Δ' = 9 - 13 = -4 = 4i2
Phương trình có hai nghiệm z1 = -3 - 4i, z2 = - 3 + 4i
Câu 16:
Các điểm A(1; 2), B(1; -2) nằm trên đường thẳng d: x = 1 và đối xứng qua trục Ox. Gọi H là giao điểm của d với Ox.
Ta có : AB = 2HA = 2.yA = 4, OH = 1
Câu 17:
Cách 1. Đặt z1 = a1 + b1i, z2 = a2 + b2i (a1, a2, b1, b2 ∈ R). Ta có
|z1| = |z2| = 1
|z1 + z2| = √3 => (a1 + a2)2 + (b1 + b2)2 = 3 => 2(a1a2 + b1b2) = 1
Do đó:
Cách 2. Gọi A, B, C là các điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 và z1 + z2
Ta có OACB là hình bình hành. Vì |z1| = |z2| = 1 nên OA = OB = 1 . Suy ra OACB là hình thoi cạnh 1. Do ||z1 + z2| = √3 nên OC = √3 . Suy ra tam giác OAB đều. Từ đó ta có ||z1 - z2| = AB = 1
Câu 18:
Ta có: | 1 + √3i| = √(1 + 3) = 2. Đặt z = a + bi(a, b ∈R). Ta có:
|z− + i| = |1 + √3i| <=> |a + (1 - b)i| = 2 <=> a2 + (1 - b)2 = 4
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(0 ;1), bán kính R = 2
Câu 19:
Đặt z = a + bi(a, b ∈R). Ta có :
|z + 1 + i| ≤ 2 <=> |a + 1 + (b + 1)i| ≤ (a + 1)2 + (b + 1)2 ≤ 4
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là hình tròn tâm I(-1 ;-1), bán kính R = 2
Câu 20:
Xét phương trình z2 - 2z + 2 = 0, ta có Δ' = 12 - 2 = -1 = i2. Phương trình có hai nghiệm là : z1,2 = 1 ± i. Ta có :
(1 + i)2 = 1 + 2i + i2 = 2i, (1 - i)2 = 1 + 2i - i2 = -2i
Do đó : (1 ± i)8 = 23. Vậy T = z12000 + z22000 = (z18)250 + (z28)250 = 2.(24)250 = 21001
Xem thêm Bài tập trắc nghiệm Toán 12 phần Giải tích ôn thi tốt nghiệp THPT có đáp án hay khác:
- 11 câu trắc nghiệm Phép chia số phức có đáp án
- 12 câu trắc nghiệm Phương trình bậc hai với hệ số thực có đáp án
- 14 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 4 có đáp án
- 46 câu trắc nghiệm Ôn tập cuối năm Toán 12 Giải tích có đáp án
- Đề thi Học kì 2 Toán 12 Giải tích có đáp án
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều