25 câu trắc nghiệm Sinh vật và môi trường có đáp án



25 câu trắc nghiệm Sinh vật và môi trường có đáp án

Câu 1: Nhiều loài chim thường sinh sản vào:

   A. Mùa xuân

Quảng cáo

   B. Mùa hè

   C. Mùa thu

   D. Mùa đông

Câu 2: Nhóm chim nào sau đây bắt sâu bọ làm mồi?

   A. Gà, cú mèo, đại bàng

   B. Chích choè, chào mào, khướu

   C. Chim ưng, sẻ, bìm bịp

   D. Bồ câu, cú mèo, đại bàng

Câu 3: Tuỳ theo mức độ phụ thuộc của nhiệt độ cơ thể vào nhiệt độ môi trường người ta chia làm hai nhóm động vật là:

   A. Động vật chịu nóng và động vật chịu lạnh

Quảng cáo

   B. Động vật ưa nhiệt và động vật kị nhiệt

   C. Động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt

   D. Động vật biến nhiệt và động vật chịu nhiệt

Câu 4: Nhóm động vật nào dưới đây thuộc động vật biến nhiệt là:

   A. Ruồi giấm, ếch, cá

   B. Bò, dơi, bồ câu

   C. Chuột, thỏ, ếch

   D. Rắn, thằn lằn, voi

Câu 5: Nhóm động vật nào dưới đây thuộc động vật đẳng nhiệt là:

   A. Châu chấu, dơi, chim én

   B. Cá sấu, ếch, ngựa

   C. Chó, mèo, cá chép

   D. Cá heo, trâu, cừu

Câu 6: Loài sinh vật nào dưới đây có khả năng chịu lạnh tốt nhất?

   A. Ấu trùng cá

   B. Trứng ếch

   C. Ấu trùng ngô

   D. Gấu Bắc cực

Câu 7: Những cây sống ở vùng nhiệt đới, để hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao, lá có đặc điểm thích nghi nào sau đây?

   A. Bề mặt lá có tầng cutin dầy

   B. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên

   C. Lá tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh cho nó

   D. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra

Câu 8: Những cây sống ở vùng ôn đới, về mùa đông thường có hiện tượng:

   A. Tăng cường hoạt động hút nước và muối khoáng

   B. Hoạt động quang hợp và tạo chất hữu cơ tăng lên

   C. Cây rụng nhiều lá

   D. Tăng cường ôxi hoá chất để tạo năng lượng giúp cây chống lạnh

Câu 9: Để tạo lớp cách nhiệt để bảo vệ cho cây sống ở vùng ôn đới chịu đựng được cái rét của mùa đông lạnh giá, cây có đặc điểm cấu tạo:

   A. Tăng cường mạch dẫn trong thân nhiều hơn

   B. Chồi cây có vảy mỏng bao bọc, thân và rễ cây có lớp bần dày

   C. Giảm bớt lượng khí khổng của lá

   D. Hệ thống rễ của cây lan rộng hơn bình thường

Câu 10: Câu có nội dung đúng là:

   A. Thú có lông sống ở vùng lạnh có bộ lông mỏng và thưa

   B. Chuột sống ở sa mạc vào mà hè có màu trắng

   C. Gấu Bắc cực vào mùa đông có bộ lông trắng và dày

   D. Cừu sống ở vùng lạnh thì lông kém phát triển

Câu 11: Loài động vật dưới đây có tập tính ngủ đông khi nhiệt độ môi trường quá lạnh:

   A. Gấu Bắc cực

   B. Chim én

   C. Hươu, nai

   D. Cừu

Câu 12: Lớp động vật có cơ thể hằng nhiệt là:

   A. Chim, thú, bò sát

   B. Bò sát, lưỡng cư

   C. Cá, chim, thú

   D. Chim và thú

Câu 13: Sinh vật có cơ thể biến nhiệt là:

   A. Vi sinh vật, nấm, thực vật

   B. Động vật không xương sống

   C. Các động vật thuộc 3 lớp: cá, lưỡng cư, bò sát

   D. Cả A, B và C đều đúng

Quảng cáo

Câu 14: Dựa vào khả năng thích nghi của thực vật với lượng nước trong môi trường, người ta chia làm hai nhóm thực vật:

   A. Thực vật ưa nước và thực vật kị nước

   B. Thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn

   C. Thực vật ở cạn và thực vật kị nước

   D. Thực vật ưa ẩm và thực vật kị khô

Câu 15: Cây xanh nào sau đây thuộc nhóm thực vật ưa ẩm?

   A. Cỏ lạc đà

   B. Cây rêu, cây thài lài

   C. Cây mía

   D. Cây hướng dương

Câu 16: Cây xanh dưới đây chịu đựng được môi trường khô hạn là:

   A. Xương rồng

   B. Cây rau muống

   C. Cây bắp cải

   D. Cây su hào

Câu 17: Đặc điểm thường gặp ở những cây sống nơi ẩm ướt nhưng có nhiều ánh sáng như ven bờ ruộng là:

   A. Cây có phiến lá to, rộng và dầy

   B. Cây có lá tiêu giảm, biến thành gai

   C. Cây biến dạng thành thân bò

   D. Cây có phiến lá hẹp, mô giậu phát triển

Câu 18: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật ưa khô?

   A. Thằn lằn

   B. Ếch, muỗi

   C. Cá sấu, cá heo

   D. Hà mã

Câu 19: Quan hệ sinh vật cùng loài là:

   A. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài với nhau

   B. Quan hệ giữa các cá thể sống gần nhau

   C. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài với sống gần nhau

   D. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài sống ở các khu vực xa nhau

Câu 20: Giữa các cá thể cùng loài, sống trong cùng một khu vực có các biểu hiện quan hệ là:

   A. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ đối địch

   B. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh

   C. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch

   D. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế

Câu 21: Yếu tố nào xảy ra sau đây dẫn đến các cá thể cùng loài phải tách nhóm?

   A. Nguồn thức ăn trong môitrường dồi dào

   B. Chỗ ở đầy đủ, thậm chí thừa thãi cho các cá thể

   C. Số lượng cá thể trong bầy tăng lên quá cao

   D. Vào mùa sinh sản và các cá thể khác giới tìm về với nhau

Câu 22: Hiện tượng các cá thể tách ra khỏi nhóm dẫn đến kết quả là:

   A. Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể

   B. Làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng

   C. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các các thể

   D. Tạo điều kiện cho các cá thể hỗ trợ nhau tìm mồi có hiệu quả hơn

Câu 23: Hai hình thức quan hệ chủ yếu giữa các sinh vật khác loài là:

   A. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch

   B. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế

   C. Quan hệ đối địch và quan hệ ức chế

   D. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ quần tụ

Câu 24: Quan hệ cộng sinh là:

   A. Hai loài sống với nhau, loài này tiêu diệt loài kia

   B. Hai loài sống với nhau và cùng có lợi

   C. Hai loài sống với nhau và gây hại cho nhau

   D. Hai loài sống với nhau và không gây ảnh hưởng cho nhau

Câu 25: Thí dụ dưới đây biểu hiện quan hệ đối địch là:

   A. Tảo và nấm sống với nhau tạo thành địa y

   B. Vi khuẩn sống trong nốt sần của rễ cây họ đậu

   C. Cáo đuổi bắt gà

   D. Sự tranh ăn cỏ của các con bò trên đồng cỏ.

Quảng cáo

Đáp án và hướng dẫn giải

1. A 6. C 11. D 16. A 21. C
2. B 7. A 12. D 17. D 22. C
3. C 8. C 13. D 18. A 23. A
4. A 9. B 14. B 19. C 24. B
5. D 10. C 15. B 20. B 25. C

Xem thêm các dạng bài tập Sinh học lớp 9 chọn lọc, có lời giải khác:

Mục lục các chuyên đề Sinh học 9:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề Sinh học lớp 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Sinh 9 với đầy đủ Lý thuyết và rất nhiều câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp bạn củng cố và ôn luyện kiến thức môn Sinh 9 để giành được điểm cao trong các bài thi và bài kiểm tra Sinh lớp 9 hơn.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


moi-truong-sinh-vat.jsp


Tài liệu giáo viên