Lý thuyết, các dạng bài tập Sinh vật và môi trường có lời giải



Lý thuyết, các dạng bài tập Sinh vật và môi trường có lời giải

Nhằm mục đích giúp học sinh nắm vững kiến thức phần Sinh vật và môi trường Sinh học lớp 9, loạt bài này sẽ tổng hợp lý thuyết quan trọng và các dạng bài tập Sinh vật và môi trường chọn lọc, có lời giải. Hi vọng bộ tài liệu các dạng bài tập Sinh học lớp 9 này sẽ giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong bài thi môn Sinh học lớp 9.

Lý thuyết Sinh vật và Môi trường

   I. Môi trường và các nhân tố sinh thái

   1. Định nghĩa

   - Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật.

   - Có 4 loại môi trường: môi trường nước; môi trường đất – không khí; môi trường trong đất; môi trường sinh vật.

   - Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động đến sinh vật.

   - Các nhân tố sinh thái có thể xếp thành 2 loại chính là các nhân tố vô sinh và các nhân tố hữu sinh; trong đó nhóm nhân tố hữu sinh lại chia thành nhân tố con người và nhân tố các sinh vật khác.

   2. Giới hạn sinh thái

   - Giới hạn sinh thái của sinh vật với một nhân tố sinh thái là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái đó.

   - Ví dụ: giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam.

Chuyên đề Sinh học lớp 9

   II. Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên sinh vật

   1. Ảnh hưởng của ánh sáng

   a. Ảnh hưởng của ánh sáng đên thực vật

   - Ánh sáng có ảnh hưởng lớn tới hình thái và hoạt động sinh lí của cây.

   - Do cây có tính hướng sáng nên các cây mọc trong rừng thường có thân cao, thẳng, cành lá chỉ tập trung ở phần ngọn (hiện tượng tỉa cành tự nhiên) còn các cây mọc đơn ngoài sáng thường thấp, tán rộng.

   - Tuỳ theo khả năng thích nghi với điều kiện chiếu sáng, thực vật chia thành 2 nhóm là nhóm cây ưa sáng và cây ưa bóng.

   b. Ảnh hưởng của ánh sáng đến động vật.

   - Ánh sáng ảnh hưởng đến đời sống động vật, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật và định hướng di chuyển cho sinh vật trong không gian.

   - Ánh sáng ảnh hưởng đến hoạt động, khả năng sinh trưởng và sinh sản của động vật.

   - Có 2 nhóm động vật cơ bản: động vật ưa sáng và động vật ưa tối.

   2 Ảnh hưởng của nhiệt độ đến đời sống sinh vật

   - Nhiệt độ của môi trường ảnh hưởng đến hình thái, hoạt động sinh lí của sinh vật.

   - Sinh vật được chia thành sinh vật hằng nhiệt và sinh vật biến nhiệt.

   - Đa số sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ từ 0 – 50oC. Tuy nhiên, cũng có một số sinh vật nhờ khả năng thích nghi mà có thể sống ở những nhiệt độ rất thấp hoặc rất cao.

   3. Ảnh hưởng của độ ẩm đến đời sống sinh vật

   - Thực vật và động vật đều có những đặc điểm khác nhau để thích nghi với các điều kiện môi trường có độ ẩm khác nhau.

   - Dựa vào mức độ thích nghi của sinh vật với độ ẩm, thực vật được chia thành 2 nhóm là thựa vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn còn động vật thì chia thành 2 nhóm là động vật ưa ẩm và động vật ưa khô.

   4. Ảnh hưởng giữa các sinh vật với nhau

   a. Trong cùng 1 loài

   - Các cá thể sinh vật cùng loài sống gần nhau, liên hệ với nhau hình thành lên nhóm cá thể.

   - Trong điều kiện môi trường thuận lợi, các cá thể cùng loài sống tụ tập với nhau tạo ra các quần tụ cá thể, hỗ trợ nhau khai thác các điều kiện môi trường.

   - Trong điều kiện môi trường bất lợi, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt dẫn đến một số hiện tượng như tự tỉa cành, ăn lẫn nhau, …

   b. Các loài khác nhau.

   Giữa các loài khác nhau có 2 dạng quan hệ là hỗ trợ và đối địch.

Chuyên đề Sinh học lớp 9

Trắc nghiệm Sinh vật và môi trường có đáp án

Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi 1, 2 và 3

Tập hợp tất cả những gì bao quanh sinh vật được gọi là….(I)…..Các yếu tố của môI trường đều trực tiếp hoặc gián tiếp ảnh hưởng đến….(II)….của sinh vật. Có 4 loại môi trường là môi trường đất, môi trường…(III)…, môi trường không khí và môi trường…(IV)…..

Câu 1: Số (I) là:

   A. môi trường

   B. nhân tố sinh thái

   C. nhân tố vô cơ

   D. nhân tố hữu sinh

Câu 2: Số (II) là:

   A. hoạt động và sinh sản

   B. trao đổi chất và phát triển

   C. sự sống, sự phát triển và sự sinh sản

   D. sự lớn lên và hoạt động

Câu 3: Số (III) và (IV) là:

   A. (III): nước ; (IV): vô cơ

   B. (III): hữu cơ ; (IV): vô cơ

   C. (III): hữu cơ ; (IV): sinh vật

   D. (III): sinh vật ; (IV): nước

Câu 4: Môi trường là:

   A. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật

   B. Các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật

   C. Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật

   D. Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm

Câu 5: Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là:

   A. Đất, nước, trên mặt đất- không khí

   B. Đất, trên mặt đất- không khí

   C. Đất, nướcvà sinh vật

   D. Đất, nước, trên mặt đất- không khí và sinh vật

Câu 6: Môi trường sống của cây xanh là:

   A. Đất và không khí

   B. Đất và nước

   C. Không khí và nước

   D. Đất

Câu 7: Môi trường sống của vi sinh vật là:

   A. Đất, nước và không khí

   B. Đất, nước, không khí và cơ thể sinh vật

   C. Đất, không khí và cơ thể động vật

   D. Không khí, nước và cơ thể thực vật

Câu 8: Môi trường sống của giun đũa là:

   A. Đất, nước và không khí

   B. Ruột của động vật và người

   C. Da của động vật và người; trong nước

   D. Tất cả các loại môi trường

Câu 9: Da người có thể là môi trường sống của:

   A. Giun đũa kí sinh

   B. chấy, rận, nấm

   C. Sâu

   D. Thực vật bậc thấp

Câu 10: Nhân tố sinh thái là .... tác động đến sinh vật:

   A. nhiệt độ

   B. các nhân tố của môi trường

   C. nước

   D. ánh sáng

Câu 11: Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh:

   A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm

   B. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng

   C. Con người và các sinh vật khác

   D. Các sinh vật khác và ánh sáng

Câu 12: Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái:

   A. Vô sinh

   B. Hữu sinh

   C. Vô cơ

   D. Chất hữu cơ

Câu 13: Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố sinh thái:

   A. Vô sinh

   B. Hữu sinh

   C. Hữu sinh và vô sinh

   D. Hữu cơ

Câu 14: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi:

   A. Giới hạn sinh thái

   B. Tác động sinh thái

   C. Khả năng cơ thể

   D. Sức bền của cơ thể

Câu 15: Tuỳ theo khả năng thích nghi của thực vật với nhân tố ánh sáng, người ta chia thực vật làm 2 nhóm là:

   A. Nhóm kị sáng và nhóm kị bóng

   B. Nhóm ưa sáng và nhóm kị bóng

   C. Nhóm kị sáng và nhóm ưa bóng

   D. Nhóm ưa sáng và nhóm ưa bóng

Câu 16: Loài thực vật dưới đây thuộc nhóm ưa sáng là:

   A. Cây lúa

   B. Cây ngô

   C. Cây thầu dầu

   D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 17: Loại cây nào sau đây là cây ưa bóng?

   A. cây xương rồng

   B. cây phượng vĩ

   C. Cây me đất

   D. Cây dưa chuột

Câu 18: Hoạt động dưới đây của cây xanh chịu ảnh hưởng nhiều bởi ánh sáng là:

   A. Hô hấp

   B. Quang hợp

   C. Hút nước

   D. Cả 3 hoạt động trên

Câu 19: Cây phù hợp với môi trường râm mát là:

   A. Cây vạn niên thanh

   B. cây xà cừ

   C. Cây phi lao

   D. Cây bach đàn

Câu 20: Cây thích nghi với nơi quang đãng là:

   A. Cây ráy

   B. Cây thông

   C. Cây vạn niên thanh

   D. Cây me đất

Câu 21: Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với ánh sáng, người ta phân chia chúng thành 2 nhóm động vật là:

   A. Nhóm động vật ưa bóng và nhóm ưa tối

   B. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm kị tối

   C. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm ưa tối

   D. Nhóm động vật kị sáng và nhóm kị tối

Câu 22: Động vật nào sau đây là động vật ưa sáng?

   A. Thằn lằn

   B. Muỗi

   C. dơi

   D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 23: Động vật nào sau đây là động vật ưa tối?

   A. Sơn dương

   B. Đà điểu

   C. Gián

   D. Chim sâu

Câu 24: Điều nào sau đây đúng khi nói về chim cú mèo?

   A. Là loài động vật biến nhiệt

   B. Tìm mồi vào buổi sáng sớm

   C. Chỉ ăn thức ăn thực vật và côn trùng

   D. Tìm mồi vào ban đêm

Câu 25: Các loài thú sau đây hoạt động vào ban đêm là:

   A. Chồn, dê, cừu

   B. Trâu, bò, dơi

   C. Cáo, sóc, dê

   D. Dơi, chồn, sóc

Đáp án và hướng dẫn giải

1. A 6. B 11. C 16. D 21. C
2. D 7. B 12. A 17. C 22. A
3. D 8. D 13. B 18. D 23. B
4. C 9. B 14. A 19. A 24. D
5. D 10. B 15. D 20. B 25. D

Mục lục các chuyên đề Sinh học 9:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề Sinh học lớp 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Sinh 9 với đầy đủ Lý thuyết và rất nhiều câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp bạn củng cố và ôn luyện kiến thức môn Sinh 9 để giành được điểm cao trong các bài thi và bài kiểm tra Sinh lớp 9 hơn.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên