Bài tập về Protein có lời giải



Bài tập về Protein có lời giải

Câu 1: So sánh ADN và prôtêin về cấu tạo và chức năng.

Trả lời

Quảng cáo

   a. Giống nhau

   - Đều là các đại phân tử hữu cơ có vai trò quan trọng có cấu tạo từ các nguyên tố cơ bản là C, H, O, N.

   - Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

   - Đều là các thành phần cấu tạo chủ yếu của NST.

Quảng cáo

   - Tính đa dạng và đặc thù được quy định bởi thành phần, số lượng và trình tự các đơn phân.

   - Đều góp phần truyền đạt thông tin di truyền.

   b. Khác nhau

Đặc điểmADNPrôtêin
Nguyên tố chính C, H, O, N, P C, H, O, N
Số mạch Hai mạch xoắn kép Một hoặc nhiều chuỗi pôlipeptit
Đơn phân Nuclêôtit Axit amin
Kích thước Rất lớn Nhỏ hơn ADN nhiều lần
Cấu tạo đơn phân Đơn phân có cấu tạo từ 3 thành phần chính là: đường đêôxiribôzơ, axit phôtphoric, bazơ nitric. Mỗi đơn phân có 3 thành phần: nhóm amin (NH2), nhóm cacboxyl (COOH) và 1 gốc hoá trị R.
Tính chất Tính axit Vừa có axit, vừa có tính bazơ

Câu 2: So sánh ADN, ARN và prôtêin.

Trả lời

   a. Giống nhau

   - Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, là các đơn phân

   - Có kích thước và khối lượng lớn.

   - Tham gia vào quá trình hình thành tính trạng.

Quảng cáo

   - Có cấu trúc mach xoắn

   - Có liên kết hoá học giữa các đơn phân

   - Đặc trưng bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp các đơn phân.

   - Là thành phần hoá học cấu tạo nên NST

   b. Khác nhau

Chuyên đề Sinh học lớp 9

Câu 3: Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là gì? Nêu các chức năng của prôtêin.

Trả lời

   * Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là các axit amin.

   * Các chức năng của protein:

   - Chức năng cấu trúc:cấu tạo nên nên các bào quan, chất nguyên sinh, màng sinh chất.

   - Chức năng xúc tác quá trình trao đổi chất:bản chất các enzim là Prôtêin

   - Chức năng điều hoà quá trình trao đổi chất: các hoocmon phần lớn là prôtêin.

   → Prôtêin liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể.

Câu 4: Giải thích mối liên hệ giữa gen và tính trạng trong sơ đồ sau:

Chuyên đề Sinh học lớp 9

Trả lời

Quảng cáo

   Thông tin về cấu trúc của phân tử prôtêin được xác định bởi dãy nuclêôtit trong ADN. Mạch ADN này được dùng làm khuôn để tổng hợp mARN. Tiếp theo mạch mARN này lại được làm khuôn để tổng hợp lên chuỗi axit amin ở tế bào chất. Thông qua các hoạt động chức năng mà prôtêin biểu hiện thành tính trạng của cơ thể.

Trắc nghiệm Protein có đáp án

Câu 1: Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là:

   A. C, H, O, N, P

   B. C, H, O, N

   C. K, H, P, O, S , N

   D. C, O, N, P

Câu 2: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là:

   A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

   B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau

   C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit

   D. Đều được cấu tạo từ các axit amin

Câu 3: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:

   A. ADN và ARN

   B. Prôtêin

   C. ADN và prôtêin

   D. ARN

Câu 4: Đơn phân cấu tạo của prôtêin là:

   A. Axit nuclêic

   B. Nuclêic

   C. Axit amin

   D. Axit photphoric

Câu 5: Khối lượng của mỗi phân tử prôtêin (được tính bằng đơn vị cacbon) là:

   A. Hàng chục

   B. Hàng ngàn

   C. Hàng trăm ngàn

   D. Hàng triệu

Câu 6: Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là:

   A. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin

   B. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit

   C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN

   D. Cả 3 yếu tố trên

Câu 7: Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3 là:

   A. Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại

   B. Hai chuỗi axit min xoắn lò xo

   C. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại

   D. Hai chuỗi axit amin

Câu 8: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?

   A. Cấu trúc bậc 1

   B. Cấu trúc bậc 2

   C. Cấu trúc bậc 3

   D. Cấu trúc bậc 4

Câu 9: Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:

   A. Cấu trúc bậc 1

   B. Cấu trúc bậc 1 và 2

   C. Cấu trúc bậc 2 và 3

   D. Cấu trúc bậc 3 và 4

Câu 10: Chất hoặc cấu trúc nào dưới đây thành phần cấu tạo có prôtêin?

   A. Enzim

   B. Kháng thể

   C. Hoocmôn

   D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 11: Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở:

   A. Trong nhân tế bào

   B. Trên phân tử ADN

   C. Trên màng tế bào

   D. Tại ribôxôm của tế bào chất

Câu 12: Nguyên liệu trong môi trường nội bào được sử dụng trong quá trình tổng hợp prôtêin là:

   A. Ribônuclêôtit

   B. Axit nuclêic

   C. Axit amin

   D. Các nuclêôtit

Câu 13: Yếu tố nào sau đây chi phối nhiều nhất đến tính đặc thù của prôtêin?

   A. Trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin đó.

   B. Cấu trúc không gian của phân tử prôtêin đó.

   C. Số lượng axit amin trong phân tử prôtêin đó.

   D. Thành phần axit amin trong phân tử prôtêin đó.

Câu 14: Chức năng nào sau đây không phải của prôtêin?

1. Enzim, xúc tác các phản ứng trao đổi chất.

2. Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể.

3. Kích tố, điều hoá trao đổi chất.

4. Chỉ huy việc tổng hợp NST.

5. Nguyên liệu oxy hoá tạo năng lượng.

6. Quy định các tính trạng của cơ thể.

Phương án đúng là:

   A. 2

   B. 3, 4

   C. 4

   D. 1, 5

Câu 15: Trâu, bò, ngựa, thỏ, … đều ăn cỏ nhưng lại có prôtêin và các tính trạng khác nhau do

   A. bộ máy tiêu hoá của chúng khác nhau.

   B. chúng có ADN khác nhau về trình tự sắp xếp các nuclêôtit.

   C. cơ chế tổng hợp prôtêin khác nhau.

   D. có quá trình trao đổi chất khác nhau.

Câu 16: Những điểm giống nhau giữa prôtêin và axit nuclêic là

   A. Điều là các hợp chất cao phân tử sinh học, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

   B. Đều được cấu tạo bởi các thành phần nguyên tố chủ yếu C, H, O, N

   C. Đều có liên kết hoá học thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.

   D. Câu A và B đúng.

Câu 17: Một gen có chiều dài 5100Å thì phân tử prôtêin hoàn thiện được tổng hợp từ khuôn mẫu của gen đó có bao nhiêu axit amin?

   A. 497 axit amin

   B. 498 axit amin.

   C. 499 axit amin.

   D. 500 axit amin.

Câu 18: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã?

   A. mARN.

   B. tARN.

   C. ADN.

   D. Ribôxôm.

Câu 19: Nội dung nào dưới đây là không đúng?

   A. Sau khi hoàn thành việc dịch mã, ribôxôm rời khỏi mARN, giữ nguyên cấu trúc để phục vụ cho lần dịch mã khác.

   B. Ở vi khuẩn, sau khi được tổng hợp, đa số prôtêin sẽ được tách nhóm foocmin ở vị trí axit amin mở đầu do đó hầu hết các prôtêin của vi khuẩn đều bắt đầu bằng mêtiônin.

   C. Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu cho quá trình dịch mã.

   D. Tất cả các prôtêin hoàn chỉnh được thấy ở tế bào có nhân đều không bắt đầu bằng mêtiônin.

Câu 20: Các axit amin giống nhau và khác nhau ở những thành phần nào trong cấu trúc ?

   A. Giống nhau ở axit phôtphoric, đường, khác nhau ở bazơ nictric.

   B. Giống nhau ở nhóm -COOH và gốc hoá học R, khác nhau ở nhóm .

   C. Giống nhau ở nhóm amin, gốc hoá học R, phân biệt nhau ở nhóm cacbôxyl.

   D. Giống nhau ở nhóm amin, nhóm cacbôxyl, phân biệt nhau ở gốc hoá học R.

Câu 21: Nội dung nào sau đây là không đúng ?

   A. Có 4 dạng cấu trúc không gian cơ bản của prôtêin gồm bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4.

   B. Prôtêin có bậc càng cao thì độ bền vững càng thấp.

   C. Prôtêin bậc 1 có mạch thẳng, bậc 2 xoắn lò xo có liên kết hidrô để tăng độ vững chắc giữa các vòng.

   D. Prôtêin bậc 3 hình cầu, trong prôtêin bậc 4 các chuỗi pôlipeptit xếp thành khối dạng cầu.

Câu 22: Phát biểu nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng ?

   A. Mỗi mARN chỉ liên kết với một ribôxôm nhất định.

   B. mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm (pôliribôxôm) giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.

   C. Mỗi phân tử mARN được làm khuôn tổng hợp nhiều loại prôtêin.

   D. Mỗi chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ nhiều loại mARN.

Câu 23: Tính đa dạng của prôtêin do yếu tố nào sau đây quy định ?

   A. Số lượng axit amin, trình tự sắp xếp axit amin

   B. Thành phần axit amin, số lượng axit amin.

   C. Thành phần axit amin, số lượng axit amin, trình tự sắp xếp axit amin.

   D. Trình tự sắp xếp axit amin, thành phần axit amin

Câu 24: Nội dung nào dưới đây là không đúng ?

   A. Sau khi hoàn thành việc dịch mã, ribôxôm rời khỏi mARN, giữ nguyên cấu trúc để phục vụ cho lần dịch mã khác.

   B. Ở vi khuẩn, sau khi được tổng hợp, đa số prôtêin sẽ được tách nhóm foocmin ở vị trí axit amin mở đầu do đó hầu hết các prôtêin của vi khuẩn đều bắt đầu bằng mêtiônin.

   C. Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu cho quá trình dịch mã.

   D. Tất cả các prôtêin hoàn chỉnh được thấy ở tế bào có nhân đều không bắt đầu bằng mêtiônin.

Câu 25: Trong quá trình dịch mã, ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN

   A. theo chiều 5' đến 3’, theo từng nấc, mỗi nấc ứng với độ dài 20 Å.

   B. theo chiều 3' đến 5' theo từng nấc, mỗi nấc ứng với độ dài 20 Å.

   C. theo chiều 3' đến 5' và di chuyển liên tục không theo từng nấc.

   D. theo chiều 5' đến 3' theo từng nấc, mỗi nấc ứng với độ dài 10,2 Å .

Đáp án và hướng dẫn giải

1. B 6. A 11. D 16. D 21. B
2. A 7. A 12. C 17. B 22. B
3. B 8. A 13. A 18. C 23. C
4. C 9. D 14. C 19. A 24. A
5. D 10. D 15. B 20. D 25. D

Xem thêm các dạng bài tập Sinh học lớp 9 chọn lọc, có lời giải khác:

Mục lục các chuyên đề Sinh học 9:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề Sinh học lớp 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Sinh 9 với đầy đủ Lý thuyết và rất nhiều câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp bạn củng cố và ôn luyện kiến thức môn Sinh 9 để giành được điểm cao trong các bài thi và bài kiểm tra Sinh lớp 9 hơn.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


protein.jsp


Tài liệu giáo viên