Bài tập Quần thể sinh vật, quần thể người có lời giải
Bài tập Quần thể sinh vật, quần thể người có lời giải
Câu 1: Quần thể là gì? Hãy nêu ví dụ về một số quần thể mà em biết.
Trả lời
Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm xác định, những cá thể có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới.
Ví dụ: quần thể cây thông trên đồi thông, quần thể cá chép nuôi trong 1 ao cá, quần thể lúa trên một cánh đồng.
Câu 2: Các đặc trưng cơ bản của quần thể là gì? Đặc trưng nào là quan trọng nhất? Vì sao?
Trả lời
- Quần thể có 3 đặc trưng cơ bản là: tỉ lệ đực cái, thành phần nhóm tuổi và mật độ cá thể.
- Trong đó, đặc trưng quan trọng nhất là mật độ cá thể. Vì nó quyết định mức sử dụng nguồn sống trong môi trường và khả năng sinh sản và tử vong của cá thể.
Câu 3: Những điểm giống và khác nhau giữa quần thể người và quần thể các sinh vật khác là gì?
Trả lời
Những điểm giống nhau và khác nhau giữa quần thể người và quần thể các sinh vật khác là:
a. Giống nhau
- Đều là các sinh vật sống thành quần thể.
- Đều có các đặc trưng cơ bản cho từng quần thể như: tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ, …
- Đều có khả năng bị biến động số lượng do các tác nhân ngẫu nhiên.
- Đều có cơ chế cân bằng quần thể dựa vào tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử.
b. Khác nhau
- Nhờ có tư duy trừu tượng, con người có các đặc điểm mà các quần thể sinh vật khác không có như: văn hoá, giáo dục, kinh tế, …
- Do luật kết hôn và văn hoá, ở quần thể người chỉ được kết hôn một vợ - một chồng và số con hạn chế vì vậy con người chủ động điều chỉnh được mật độ, sự cạnh tranh giữa các cá thể không gay gắt như các sinh vật khác.
- Nhờ vào lao động và tư duy, con người cải tạo thiên nhiên, tự tạo ra môi trường sống thích hợp mà các quần thể khác không làm được.
Câu 4: Tại sao mỗi quốc gia cần có chính sách phát triển dân số hợp lí?
Trả lời
- Phát triển dân số hợp lí là điều kiện để phát triển bền vững của mỗi Quốc gia, tạo sự hài hòa giữa phát triển kinh tế - xã hội với sử dụng hợp lí tài nguyên, môi trường của đất nước.
- Phát triển dân số hợp lí là không dể dân số tăng quá nhanh dẫn tới thiếu nơi ở, nguồn thức ãn, nước uống, ô nhiễm môi trường, tàn phá rừng và các tài nguyên khác. Đồng thời cũng không để dân số giảm sút quá mức dẫn tới thiếu hụt nguồn lao động, khai thác tài nguyên không hợp lí, …
- Phát triển dân số hợp lí là nhằm mục đích đảm bảo tốt chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội, mọi người trong xă hội đều được nuôi dưỡng, chăm sóc và có điều kiện phát triển tốt.
Câu 5: Quần xã sinh vật là gì? Những đặc điểm cơ bản của một quần xã là gì?
Trả lời
- Quần xã sinh vật là là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều lài khác nhau cùng sống trong một không gian nhất định.
- Những đặc điểm cơ bản của một quần xã là:
+ Số lượng loài thể hiện qua các chỉ số về: độ đa dạng, độ nhiều và độ thường gặp.
+ Thành phần loài trong quần xã có 2 chỉ số là loài ưu thế và loài đặc trưng.
Câu 1: Đặc điểm có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật là:
A. Có số cá thể cùng một loài
B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định
C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật
D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản
Câu 2: Độ đa dạng của quần xã sinh vật được thể hiện ở:
A. Mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã
B. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
C. Sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã
D. Biến động về mật độ cá thể trong quần xã
Câu 3: Độ nhiều của quần xã thể hiện ở:
A. Khả năng sinh sản của các cá thể trong một quần thể nào đó tăng lên
B. Tỉ lệ tử vong của một quần thể nào đó giảm xuống
C. Mật độ các cá thể của từng quần thể trong quần xã
D. Mức độ di cư của các cá thể trong quần xã
Câu 4: Trong quần xã loài ưu thế là loài:
A. Có số lượng ít nhất trong quần xã
B. Có số lượng nhiều trong quần xã
C. Phân bố nhiều nơi trong quần xã
D. Có vai trò quan trọng trong quần xã
Câu 5: Hoạt động nào dưới đây có chu kì ngày- đêm?
A. Sự di trú của chim khi mùa đông về
B. Gấu ngủ đông
C. Cây phượng vĩ ra hoa
D. Lá của các cây họ đậu khép lại vào luác hoàng hôn và mở ra vào lúc buổi sáng
Câu 6: Hoạt động nào có chu kì mùa?
A. Dời tổ tìm mồi lúc chiều tối
B. Hoa mười giờ nở vào khoảng giữa buổi sáng
C. Hoa phù dung sớm nở tối tàn
D. Chim én di cư về phương Nam
Câu 7: Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã, từ dạng khởi đầu được thay thế bằng các quần xã khác nhau và cuối cùng dẫn đến một quần xã ổn định, được gọi là:
A. Biến đổi số lượng cá thể sinh vật
B. Diễn thế sinh thái
C. Điều hoà mật độ cá thể của quần xã
D. Cân bằng sinh thái
Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời câu hỏi từ số 33 đến số 36
Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và…..(I)…, bao gồm…..(II)….và khu vực sống của quần xã được gọi là…..(III)……Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các……(IV)…..trong môi trường.
Câu 8: Số (I) là:
A. thường xuyên thay đổi
B. tương đối ổn định
C. luôn duy trì không đổi
D. không ổng định
Câu 9: Số (II) là:
A. quần xã sinh vật
B. các quần thế cùng loài
C. các cá thể sinh vật
D. các cá thể sinh vật
Câu 10: Số (III) là:
A. nơi phân bố
B. sinh cảnh
C. không gian
D. phát tán
Câu 11: Số (IV) là:
A. nhân tố hữu sinh
B. nhân tố sinh thái
C. nhân tố vô sinh
D. sinh cảnh
Câu 12: Hệ sinh thái bao gồm các thành phần là:
A. Thành phần không sống và sinh vật
B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
D. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải
Câu 13: Trong một hệ sinh thái, cây xanh là:
A. Sinh vật phân giải
B. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật sản xuất
D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất
Câu 14: Sinh vật tiêu thụ bao gồm:
A. Vi khuẩn, nấm và động vật ăn cỏ
B. Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
C. Động vật ăn thịt và cây xanh
D. Vi khuẩn và cây xanh
Câu 15: Hoạt động nào sau đây là của sinh vật sản xuất:
A. Tổng hợp chất hữu cơ thông qua quá trình quang hợp
B. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ
C. Phân giải xác động vật và thực vật
D. Không tự tổng hợp chất hữu cơ
Sử dụng sơ đồ lưới thức ăn dưới đây để trả lời các câu hỏi từ số 41 đến số 47
Câu 16: Số chuỗi thức ăn có trong lưới thức ăn trên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 17: Các sinh vật không phải là mắt xích chung trong lưới thức ăn nói trên là:
A. Cây xanh và vi khuẩn
B. Chuột và rắn
C. Gà, thỏ và cáo
D. Mèo, cáo, rắn
Câu 18: Tên của các sinh vật tiêu thụ là mắt xích chung của lưới thức trên:
A. Thỏ, gà, mèo và cáo
B. Chuột, thỏ, gà, mèo, cáo và rắn
C. Gà, mèo, cáo và rắn
D. Chuột, thỏ, mèo, cáo và rắn
Câu 19: Mắt xích chung nhất cho lưới thức trên là:
A. Cây xanh và thỏ
B. Cây xanh và vi khuẩn
C. Gà, cáo và rắn
D. Chuột, thỏ và gà
Câu 20: Tổng số mắt xích chung của lưới thức ăn nói trên là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn nói trên?
A. Chuột là mắt xích chung trong lưới thức ăn
B. Cáo không phải là mắt xích chung trong lưới thức ăn
C. Mỗi chuỗi thức ăn đều có 4 mắt xích
D. Có tất cả 8 chuỗi thức ăn
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về lưới thức ăn nói trên?
A. Có hai loài không phải là mắt xích chung
B. Có 4 loài sinh vật tiêu thụ là mắt xích chung
C. Mèo tham gia vào 4 chuỗi thức ăn
D. Rắn chỉ tham gia vào 1 chuỗi thức ăn
Câu 23: Hãy chọn trả lời đúng trong các đáp án dưới đây về trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn:
A. Sinh vật sản xuất → Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ
B. Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất→ Sinh vật phân giải
C. Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật phân giải
D. Sinh vật phân giải → Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ
Câu 24: Sinh vật nào sau đây luôn luôn là mắt xích chung trong các chuỗi thức ăn?
A. Cây xanh và động vật
B. Cây xanh và sinh vật tiêu thụ
C. Động vật, vi khuẩn và nấm
D. Cây xanh, vi khuẩn và nấm
Câu 25: Hãy chọn câu có nội dung đúng trong các câu sau đây:
A. Sinh vật sản xuất luôn sử dụng sinh tiêu thụ làm thức ăn
B. Sinh vật phân giải luôn là nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ
C. Chất hữu cơ do sinh vật sản xuất tổng hợp được là nguồn thức ăn cho các dạng sinh vật trong hệ sinh thái
D. Vi khuẩn và nấm không phải là sinh vật phân giải
Đáp án và hướng dẫn giải
1. C | 6. D | 11. C | 16. B | 21. C |
2. B | 7. B | 12. A | 17. B | 22. C |
3. C | 8. B | 13. C | 18. A | 23. C |
4. D | 9. A | 14. B | 19. B | 24. D |
5. D | 10. B | 15. A | 20. A | 25. C |
Xem thêm các dạng bài tập Sinh học lớp 9 chọn lọc, có lời giải khác:
- Lý thuyết Sinh vật và Môi trường hay, chi tiết
- Bài tập Sinh vật và Môi trường có lời giải
- Trắc nghiệm Sinh vật và Môi trường có đáp án
- 25 câu trắc nghiệm Sinh vật và Môi trường có đáp án
- Lý thuyết Con người, dân số và môi trường hay, chi tiết
- Trắc nghiệm Con người, dân số và môi trường có đáp án
- 35 câu trắc nghiệm Con người, dân số và môi trường có đáp án
Mục lục các chuyên đề Sinh học 9:
- Chuyên đề: Các qui luật di truyền
- Chuyên đề: Nhiễm sắc thể
- Chuyên đề: Phân tử
- Chuyên đề: Di truyền người
- Chuyên đề: Ứng dụng di truyền
- Chuyên đề: Sinh thái
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Chuyên đề Sinh học lớp 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Sinh 9 với đầy đủ Lý thuyết và rất nhiều câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp bạn củng cố và ôn luyện kiến thức môn Sinh 9 để giành được điểm cao trong các bài thi và bài kiểm tra Sinh lớp 9 hơn.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều