Công thức giải nhanh Toán lớp 11 Chương 3 Hình học chi tiết nhất
Công thức giải nhanh Toán lớp 11 Chương 3 Hình học chi tiết nhất
Việc nhớ chính xác một công thức Toán lớp 11 trong hàng trăm công thức không phải là việc dễ dàng, với mục đích giúp học sinh dễ dàng hơn trong việc nhớ Công thức, VietJack biên soạn bản tóm tắt Công thức giải nhanh Toán lớp 11 Chương 3 Hình học chi tiết nhất. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay công thức giúp bạn học tốt môn Toán lớp 11 hơn.
1. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
Cách 1: Hai đường thẳng vuông góc nếu như góc giữa chúng bằng 90o .
Cách 2: Một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng thì sẽ vuông góc với mọi đường nằm trong mặt phẳng.
Cách 3: Đường thẳng d không vuông góc (α) và đường thẳng a nằm trong (α) . Khi đó, điều kiện cần và đủ để d vuông a là d vuông với hình chiếu a' của a trên (α)
Cách 4: Hai đường thẳng song song, một đường vuông góc với đường này thì vuông góc với đường kia.
2. Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng
Cách 1: Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng khi chỉ khi đường thẳng ấy vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau chứa trong mặt phẳng.
Cách 2: Hai đường thẳng song song đường này vuông góc với mặt phẳng thì đường kia cũng vuông góc mặt phẳng.
Cách 3: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt còn lại.
Cách 4: Hai mặt phẳng cắt nhau cùng vuông góc mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba.
Cách 5: Hai mặt phẳng vuông góc, một đường nằm trong mặt này vuông với giao tuyến thì vuông với mặt kia.
3. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
4. Góc
a) Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
- Tìm giao điểm O của d và (α) .
- Chọn điểm A ∈ d , dựng AH ⊥ (α) (H ∈ (α)) .
- Suy ra, hình chiếu vuông góc của AO trên (α) là MO .
Do đó: .
b) Góc giữa hai mặt phẳng
Cách 1: Tìm hai đường thẳng a;b sao cho . Khi đó,
Cách 2:
- Xác định c = (α) ∩ (β) .
- Từ H ∈ c , lần lượt dựng . Khi đó,
5. Khoảng cách
a) Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
- Chọn trong (α) một đường thẳng d rồi dựng mặt phẳng (β) qua A vuông góc với d
- Xác định c = (α) ∩ (β) .
- Dựng AH ⊥ c tại H . Đường thẳng AH là đường thẳng qua A vuông góc (α) .
- Khi đó, độ dài đoạn thẳng AH là khoảng cách từ A đến (α) . Kí hiệu d(A;(α)) .
Chú ý:
1) Nếu đã có sẵn đường thẳng Δ (α) , khi đó chỉ cần dựng đường thẳng thì Ax ⊥ (α) .
2) Nếu AB // (α) thì d(A;(α)) = d(B;(α)) . Nếu AB cắt (α) tại I thì
b) Khoảng cách từ đường thẳng a đến mặt phẳng (α) song song với a là
d(a;(α)) = d(M;(α)) với M ∈ a
c) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (α) và (β) là
d((α);(β)) = d(M;(β)) với M ∈ (α) .
d) Đoạn vuông góc chung – khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Cách 1: (áp dụng cho trường hợp a ⊥ b )
Dựng (α) chứa b , vuông góc với a tại A .
Dựng AB ⊥ b tại B . Khi đó, a(a;b) = AB
Cách 2: Dựng mặt phẳng chứa b , song song với a . Khi đó, d(a;b) = AB = MH = d(a;(α))
Xem thêm tổng hợp công thức môn Toán lớp 11 đầy đủ và chi tiết khác:
Công thức giải nhanh Toán lớp 11 Chương 3 Đại số chi tiết nhất
Công thức giải nhanh Toán lớp 11 Chương 4 Đại số chi tiết nhất
Công thức giải nhanh Toán lớp 11 Chương 5 Đại số chi tiết nhất
Công thức giải nhanh Toán lớp 11 Chương 1 Hình học chi tiết nhất
Công thức giải nhanh Toán lớp 11 Chương 2 Hình học chi tiết nhất
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)