Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

Tuyển chọn Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 năm 2025 chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi KSCL đầu năm Tiếng Anh lớp 2 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

Xem thử

Chỉ từ 60k mua trọn bộ Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 năm 2026 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm

Năm 2025

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

LISTENING

PART 1

4 questions (1pt)

Listen and draw lines. There is one example.

Bài nghe:

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

PART 2

4 questions (1pt)

Listen and tick (√) the box. There is one example.

Bài nghe:

Example:

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

Quảng cáo

PART 3

3 questions (1.5pts)

Listen and write ONE word or ONE number. There is one example.

Bài nghe:

Example:

How old are you?

I’m seven/ 7.

1. What do you want?

I want a __________.

2. How many cars?

__________ cars.

3. What is it?

It’s a __________ teddy bear.

READING

PART 1

3 questions (0.75pt)

Read and draw lines. There is one example.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

Quảng cáo

PART 2

4 questions (1pt)

Look, read and circle. There is one example.

Example:

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

It’s a green leaf.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

4.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

This is my brother.

This is my sister.

5.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

I like milk.

I like sandwiches.

6.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

I have four birds.

I have two birds.

7.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

I’m 5 years old.

I’m 7 years old.

Quảng cáo

PART 3

3 questions (1.5pts)

Look at the picture, read and tick (√) Yes or No . There is one example.  

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

  Example:

This is my bedroom.

Yes

No

8. I have a cat.

Yes

No

9. I have a teddy bear.

Yes

No

10. How many books? – Ten books.

Yes

No

WRITING

PART 1

3 questions (0.75pt)

Order the letters. There is one example.

Example

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

PART 2

2 questions (1pt)

Order the words. There is one example.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

PART 3

3 questions (1.5pts)

Look and write. There is an example.

hat

books

eight

five

swim

Example:  It’s a Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề) __________.

→ It’s a hat.

6. How old are you? I’m  Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề) __________.

7. I can  Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)  __________.

8. How many books? Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)  __________ __________.

ĐÁP ÁN

LISTENING

PART 1

4 questions (1pt)

Listen and draw lines. There is one example.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

Nội dung bài nghe:

My name is Bill, and this is my mother.

Can you see the line? Now you listen and draw lines.

1. My name is Bobby. I can run.

2.

A: Hello, Vinh.

B: Look! I can swim.

A: Great!

3.

A: Hello, Sue. What is this?

B: It’s a bag. This is my bag.

4.

A: Hello, Kim.

B: Hello, teacher. This is my dog. I like dogs.

A: Me too!

Dịch bài nghe:

Tên tớ là Bill, và đây là mẹ của tớ.

Bạn thấy đường nối không? Bây giờ bạn nghe và nối nhé.

1. Tên tớ là Bobby. Tớ biết chạy.

2.

A: Chào Vinh.

B: Nhìn này! Tớ biết bơi.

A: Tuyệt quá!

3.

A: Chào Sue. Đây là gì vậy?

B: Nó là cái cặp sách. Đây là cặp sách của tớ.

4.

A: Chào Kim.

B: Em chào cô. Đây là chú chó của em. Em thích chó.

A: Cô cũng vậy.

PART 2

4 questions (1pt)

Listen and tick (√) the box. There is one example.

Example:

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

Nội dung bài nghe:

Class, please stand up.

Can you see the tick? Now you listen and tick the box.

1.

A: I have a sister, Susan. Susan is ten.

B: How old is Susan?

A: Susan is ten.

2.

A: Touch your arm, please.

B: Okay!

3.

A: I want a cookie.

B: Sorry?

A: I want a cookie.

B: Me too!

4.

A: Look! This is a monkey.

B: What?

A: It’s a monkey.

Dịch bài nghe:

Cả lớp, xin mời đứng dậy.

Ban thấy dấu tick không? Bây giờ bạn nghe và đánh dấu tick vào hộp nhé.

1.

A: Tớ có một chị gái, Susan. Susan 10 tuổi.

B: Susan mấy tuổi?

A: Susan 10 tuổi.

2.

A: Hãy chạm vào cánh tay của bạn.

B: Được thôi.

3.

A: Tớ muốn một chiếc bánh quy.

B: Gì cơ?

A: Tớ muốn một chiếc bánh quy.

B: Mình cũng vậy!

4.

A: Nhìn này! Đây là con khỉ.

B: Cái gì?

A: Nó là một con khỉ.

PART 3

3 questions (1.5pts)

Listen and write ONE word or ONE number. There is one example.

Example:

How old are you?

I’m seven/ 7.

1. What do you want?

I want a banana.

2. How many cars?

Eight/8 cars.

3. What is it?

It’s a yellow teddy bear.

Nội dung bài nghe:

A: Hello, class. Sit down, please. Bobby, how old are you?

B: I’m seven

Can you see number seven? It’s an example. Now you listen and write a word or a number.

1.

A: Bobby, what do you want? A cookie?

B: No, I want a banana.

A: Sorry? 

B: I want a banana.

A: Okay!

2.

A: Teacher, look at my toys. I have cars.

B: How many cars?

A: Eight cars. I have eight cars.

3.

A: Teacher, this is a teddy bear. It’s yellow.

B: Sorry, what color?

A: Yellow. I have a yellow teddy bear.

Dịch bài nghe:

A: Chào cả lớp. Mời các bạn ngồi xuống. Bobby, em mấy tuổi?

B: Em 7 tuổi.

Bạn thấy số 7 không? Đó là một ví dụ. Bây giờ bạn nghe và viết một từ hoặc một con số nhé.

1.

A: Bobby, em muốn gì? Một chiếc bánh quy nhé?

B: Không, em muốn một quả chuối.

A: Gì cơ?

B: Em muốn một quả chuối.

A: Được thôi.

2.

A: Thầy ơi, hãy nhìn đồ chơi của em. Em có ô tô.

B: Có bao nhiêu ô tô?

A: 8 chiếc ô tô. Em có 8 chiếc ô tô.

3.

A: Thầy ơi, đây là một con gấu bông. Nó màu vàng.

B: Xin lỗi, màu gì?

A: Màu vàng. Em có một con gấu bông màu vàng.

READING

PART 1

3 questions (0.75pt)

Read and draw lines. There is one example.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

Example: This is a banana. (Đây là một quả chuối.)

1. I can sing. (Tớ biết hát.)

2. It’s a black pen. (Nó là một chiếc bút màu đen.)

3. I have a car. (Tớ có một chiếc ô tô.)

PART 2

4 questions (1pt)

Look, read and circle. There is one example.

Example:

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

It’s a green leaf.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

4.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

This is my sister.

5.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

I like sandwiches.

6.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

I have four birds.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

7.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

I’m 7 years old.

Example: It’s yellow leaf.

It’s a green leaf. (Nó là một chiếc lá xanh.)

It’s a yellow leaf. (Nó là một chiếc lá vàng.)

4. This is my brother.

This is my brother. (Đây là anh/em trai của tớ.)

This is my sister. (Đây là chị/em gái của tớ.)

5. I like milk.

I like milk. (Tớ thích sữa.)

I like sandwiches. (Tớ thích bánh kẹp.)

6. I have two birds.

I have four birds. (Tớ có 4 chú chim.)

I have two birds. (Tớ có 2 chú chim.)

7. I’m 5 years old.

I’m 5 years old. (Tớ 5 tuổi.)

I’m 7 years old. (Tớ 7 tuổi.)

PART 3

3 questions (1.5pts)

Look at the picture, read and tick (√) Yes or No . There is one example.  

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

  Example:

This is my bedroom.

Yes

No

8. I have a cat.

Yes

No

9. I have a teddy bear.

Yes

No

10. How many books? – Ten books.

Yes

No

Example: Yes.

This is my bedroom. (Đây là phòng ngủ của tớ.)

→ Đúng.

8. No.

I have a cat. (Tớ có một chú mèo.)

→ Sai, vì trong phòng không có chú mèo nào.

9. Yes.

I have a teddy bear. (Tớ có một con gấu bông.)

→ Đúng.

10. No.

How many books? – Ten books. (Có bao nhiêu quyển sách? – 10 quyển sách.)

→ Sai, vì trên giá chỉ có 7 (seven) quyển sách.

WRITING

PART 1

3 questions (0.75pt)

Order the letters. There is one example.

Example:

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

PART 2

2 questions (1pt)

Order the words. There is one example.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)

PART 3

3 questions (1.5pts)

Look and write. There is an example.

hat

books

eight

five

swim

Example:  It’s a Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề) __________.

→ It’s a hat.

(Nó là một chiếc mũ.)

6. How old are you? I’m  Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề) five.

(Bạn mấy tuổi? Tớ năm tuổi.)

7. I can  Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)  swim.

(Tớ biết bơi.)

8. How many books? Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 (3 đề)  Eight books.

(Có bao nhiêu quyển sách? Tám quyển sách.)

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Anh lớp 2 năm 2025 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Xem thêm đề thi Tiếng Anh lớp 2 có đáp án hay khác:

Xem thêm đề thi lớp 2 các môn học có đáp án hay khác:

Tài liệu giáo án lớp 2 các môn học chuẩn khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 2 của các bộ sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 2 các môn học