Đề thi Tin học lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
Đề thi Tin học lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
Môn: Tin học lớp 3
Thời gian: 40 phút
I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Đâu là tư thế ngồi đúng khi làm việc với máy tính:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Em hãy chỉ ra biểu tượng của trò chơi Dots?
Câu 3: Để gõ bàn phím em đặt tay tại hàng phím xuất phát nào?
A. Hàng phím cơ sở
B. Hàng phím trên
C. Hàng phím dưới
D. Hàng phím số
Câu 4: Phím dùng để xóa ký tự bên phải của con trỏ là?
A. Enter B. Caps Lock
C. Backspace D. Delete
Câu 5: Hai phím nào sau đây có chức năng gõ chữ hoa?
A. Shift và Alt
B. Alt và Caps Lock
C. Shift và Caps Lock
D. Alt và Ctrl
Câu 6: Với kiểu gõ Telex để gõ chữ "Ư" em gõ:
A. U + W B. E + U
C. W + U D. A + W
Câu 7: Trong phần mềm “Cùng học Toán 3”, khi muốn làm bài tiếp theo em nháy chuột lên nút lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Để bắt đầu lượt chơi mới với phần mềm Tidy Up em cần nhấn phím nào trên bàn phím ?
A. F1 B. F2
C. F3 D. F4
Câu 9: Phần mềm dùng để vẽ có tên là gì?
A. Paint B. Word
C. Mario D. Tidy Up
Câu 10: Để khởi động trò chơi hoặc phần mềm Paint em thực hiện thao tác sử dụng chuột nào?
A. Nháy chuột B. Kéo thả chuột
C. Di chuyển chuột D. Nháy đúp chuột
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Nối sao cho đúng? (1 điểm)
Câu 2: Em hãy nêu các bước thực hiện vẽ đường thẳng? (2 điểm)
Câu 3: Nêu lại bảng quy tắc gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư và đ theo kiểu Telex. Áp dụng bảng quy tắc em hãy nêu gõ các từ sau “đi chơi, cây đa, lên nương, măng tre”. (2 điểm)
Ví dụ: Để gõ từ “mưa xuân” em gõ muwa xuaan
Đáp án & Thang điểm
I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | B | A | D | C | A | B | B | A | D |
Điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Nối đúng 1 điểm, mỗi ý nối sai trừ 0.5 điểm
Câu 2: Các bước thực hiện vẽ đường thẳng là:
Bước 1: Chọn công cụ vẽ đường thẳng trong hộp công cụ. ( 0.5đ)
Bước 2: Chọn màu vẽ. ( 0.5đ)
Bước 3: Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp công cụ ( 0.5đ)
Bước 4: Kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm cuối đoạn thẳng. ( 0.5đ)
Câu 3:
- Bảng quy tắc gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư và đ theo kiểu Telex. (1 điểm)
Để có chữ | ă | â | ê | ô | ơ | ư | đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Em gõ | aw | aa | ee | oo | ow | uw | dd |
Mỗi chữ sai trừ 0.15 điểm
- Áp dụng bảng quy tắc em hãy nêu gõ các từ sau “đi chơi, cây đa, lên nương, măng tre”. (1 điểm)
Để có chữ | đi chơi | cây đa | lên nương | măng tre |
---|---|---|---|---|
Em gõ | ddi chowi | caay dda | leen nuwowng | mawng tre |
Điểm | 0.5 điểm | 0.5 điểm | 0.5 điểm | 0.5 điểm |
Xem thêm các Đề thi, đề kiểm tra Tin học lớp 3 có đáp án hay khác:
- Đề thi Tin học lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
- Đề thi Tin học lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 2)
- Đề thi Tin học lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)
- Đề thi Tin học lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
- Đề thi Tin học lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)
- Đề thi Tin học lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 6)
- Đề thi Tin học lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 7)
- Đề thi Tin học lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 8)
- Đề thi Tin học lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 9)
- Đề thi Tin học lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 10)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề kiểm tra Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.