Top 20 Đề thi Lịch sử 6 Giữa kì 1 năm 2025 (có đáp án)
Trọn bộ 20 đề thi Lịch sử 6 Giữa kì 1 theo cấu trúc mới sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Giữa kì 1 Lịch sử 6.
Top 20 Đề thi Lịch sử 6 Giữa kì 1 năm 2025 (có đáp án)
Xem thử Đề thi GK1 Sử 6 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Sử 6 CTST Xem thử Đề thi GK1 Sử 6 CD
Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Lịch sử 6 Giữa kì 1 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk: 1053587071- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Xem thử Đề thi GK1 Sử 6 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Sử 6 CTST Xem thử Đề thi GK1 Sử 6 CD
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
năm 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 6 (phần Lịch Sử)
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Lịch Sử được hiểu là tất cả những gì
A. đã xảy ra trong quá khứ.
B. sẽ xảy ra trong tương lai.
C. đang diễn ra ở hiện tại.
D. đã và đang diễn ra trong đời sống.
Câu 2: Âm lịch là hệ lịch được tính theo chu kì chuyển động của
A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
B. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
C. Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D. Mặt Trời quay quanh Trái Đất.
Câu 3: Một thế kỉ tương đương với
A. 100 năm.
B. 1 thiên niên kỉ.
C. 10 thiên niên kỉ.
D. 10 năm.
Câu 4: Bầy người nguyên thủy là hình thức tổ chức xã hội của
A. vượn người.
B. Người tối cổ.
C. Người tinh khôn.
D. Người hiện đại.
Câu 5: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đời sống vật chất của Người tinh khôn?
A. Biết trồng trọt, thuần dưỡng động vật.
B. Chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng.
C. Sống thành từng bầy trong hang động, mái đá.
D. Làm đồ trang sức và nhạc cụ bằng đá, đất nung.
Câu 6: Cuối thời nguyên thủy, những chuyển biến về kinh tế, xã hội ở Việt Nam gắn với những nền văn hóa tiêu biểu nào sau đây?
A. Quỳnh Văn, Bắc Sơn, Hòa Bình,…
B. Núi Đọ, Hòa Bình, Bắc Sơn,…
C. Hòa Bình, Đồng Nai, Bắc Sơn,…
D. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun,…
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (2,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 7 đến câu 8. Ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn đúng hoặc sai ở mỗi nhận định a), b), c), d). Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Câu 7: Đọc các nhận định sau:
| Nhận định | Đúng | Sai | 
| a) Tư liệu hiện vật là những di tích, đồ vật,… của người xưa còn lưu giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất. | 
 | 
 | 
| b) Tư liệu chữ viết là nguồn tư liệu đáng tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch sử. | 
 | 
 | 
| c) Truyền thuyết Thánh Gióng; Truyền thuyết An Dương Vương và Mỵ Châu - Trọng Thủy,… thuộc loại hình tư liệu truyền miệng. | 
 | 
 | 
| d) Những tấm bia ghi tên người đỗ Tiến sĩ thời xưa ở Văn Miếu (Hà Nội) vừa là tư liệu hiện vật, vừa là tư liệu chữ viết. | 
 | 
 | 
Câu 8: Đọc các nhận định sau:
| Nhận định | Đúng | Sai | 
| a) Cách ngày nay khoảng 15 vạn năm, một loài vượn khá giống người đã xuất hiện, được gọi là Vượn người, hóa thạch được tìm thấy tại Đông Phi. | 
 | 
 | 
| b) Tại Việt Nam, các nhà khảo cổ học đã phát hiện được nhiều dấu tích của Người tối cổ đó là: bộ xương hóa thạch và công cụ lao động bằng đồng. | 
 | 
 | 
| c) Sự xuất hiện của Người tinh khôn đánh dấu quá trình chuyển biến từ Vượn thành người đã hoàn thành. | 
 | 
 | 
| d) Người tinh khôn có thể tích hộp sọ lớn hơn so với Người tối cổ. | 
 | 
 | 
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Câu 1 (1,0 điểm): Sự xuất hiện của kim loại đã tác động như thế nào tới đời sống của con người?
Câu 2 (0,5 điểm): Vì sao xã hội nguyên thủy ở phương Đông phân hóa nhưng không triệt để?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 6 (phần Lịch Sử)
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Lịch sử được hiểu là
A. những câu chuyện cổ tích được kể truyền miệng từ đời này sang đời khác.
B. những gì đã diễn ra trong quá khứ, bao gồm mọi hoạt động của con người.
C. những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn được lưu giữ lại.
D. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình.
Câu 2: Công nguyên là quy ước chỉ thời gian tính từ mốc
A. con người bắt đầu xuất hiện.
B. Chúa Giê-xu ra đời.
C. con người sáng tạo ra chữ viết.
D. Âm lịch được con người sáng tạo ra.
Câu 3: Hiện nay, ở Việt Nam, loại lịch nào được dùng chính thức trong các cơ quan và văn bản nhà nước?
A. Âm lịch
B. Công lịch.
C. Phật lịch.
D. Lịch Vạn sự.
Câu 4: Công xã thị tộc là hình thức tổ chức xã hội của
A. vượn người.
B. Người tối cổ.
C. Người tinh khôn.
D. người vượn.
Câu 5: Ở Việt Nam, dấu tích của nền nông nghiệp sơ khai được hình thành từ nền văn hóa nào dưới đây?
A. Hòa Bình.
B. Bắc Sơn.
C. Quỳnh Văn.
D. Đồng Đậu.
Câu 6: Cuối thời nguyên thủy, người Việt cổ đã dần chuyển xuống khai phá khu vực đồng bằng, ven những con sông lớn, như:
A. sông Nin, sông Hồng, sông Mã,…
B. Hoàng Hà, Trường Giang, sông Ấn,…
C. sông Hằng, sông Ấn, sông Thu Bồn…
D. sông Hồng, sông Mã, sông Đồng Nai,…
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (2,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 7 đến câu 8. Ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn đúng hoặc sai ở mỗi nhận định a), b), c), d). Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Câu 7: Đọc các nhận định sau:
| Nhận định | Đúng | Sai | 
| a) Tư liệu hiện vật là những di tích, đồ vật,… của người xưa còn lưu giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất. | 
 | 
 | 
| b) Tư liệu chữ viết là nguồn tư liệu đáng tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch sử. | 
 | 
 | 
| c) Truyền thuyết Thánh Gióng; Truyền thuyết An Dương Vương và Mỵ Châu - Trọng Thủy,… thuộc loại hình tư liệu truyền miệng. | 
 | 
 | 
| d) Những tấm bia ghi tên người đỗ Tiến sĩ thời xưa ở Văn Miếu (Hà Nội) vừa là tư liệu hiện vật, vừa là tư liệu chữ viết. | 
 | 
 | 
Câu 8: Đọc các nhận định sau:
| Nhận định | Đúng | Sai | 
| a) Cách ngày nay khoảng 15 vạn năm, một loài vượn khá giống người đã xuất hiện, được gọi là Vượn người, hóa thạch được tìm thấy tại Đông Phi. | 
 | 
 | 
| b) Tại Việt Nam, các nhà khảo cổ học đã phát hiện được nhiều dấu tích của Người tối cổ đó là: bộ xương hóa thạch và công cụ lao động bằng đồng. | 
 | 
 | 
| c) Sự xuất hiện của Người tinh khôn đánh dấu quá trình chuyển biến từ Vượn thành người đã hoàn thành. | 
 | 
 | 
| d) Người tinh khôn có thể tích hộp sọ lớn hơn so với Người tối cổ. | 
 | 
 | 
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Câu 1 (1,0 điểm): Sự xuất hiện của kim loại đã tác động như thế nào tới đời sống của con người?
Câu 2 (0,5 điểm): Vì sao xã hội nguyên thủy ở phương Đông phân hóa nhưng không triệt để?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
năm 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 6 (phần Lịch Sử)
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Môn lịch sử là môn học tìm hiểu về
A. lịch sử loài người và những hoạt động chính của con người trong quá khứ.
B. quá trình sinh trưởng của tất cả các loài động vật, thực vật… trên Trái Đất.
C. sự biến đổi của môi trường, khí hậu, cảnh quan... ở các khu vực trên Trái Đất.
D. quá trình chọn lọc tự nhiên của tất cả các loài động - thực vật trên Trái Đất.
Câu 2: Một thiên niên kỉ tương đương với
A. 10000 năm.
B. 1000 năm.
C. 100 năm
D. 10 năm.
Câu 3: Dương lịch là hệ lịch được tính theo chu kì chuyển động của
A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
B. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
C. Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D. Mặt Trời quay quanh Trái Đất.
Câu 4: Người tối cổ đã biết
A. mài đá để tạo ra công cụ sắc bén hơn.
B. chế tạo cung tên, làm đồ gốm, dệt vải…
C. chế tạo công cụ lao động từ kim loại.
D. ghè đẽo đá làm công cụ, tạo ra lửa.
Câu 5: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đời sống tinh thần của người nguyên thủy?
A. Quan niệm mọi vật đều có linh hồn.
B. Chôn cất người chết cùng đồ tùy táng.
C. Chế tạo đồ trang sức, nhạc cụ,…
D. Chế tác và cải tiến công cụ lao động.
Câu 6: Từ văn hóa Phùng Nguyên, người Việt cổ đã bắt đầu biết chế tác công cụ lao động bằng
A. sắt và thép.
B. đồng đỏ và đồng thau.
C. gang và thép.
D. thép không gỉ và đồng.
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (2,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 7 đến câu 8. Ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn đúng hoặc sai ở mỗi nhận định a), b), c), d). Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Câu 7: Đọc các nhận định sau:
| Nhận định | Đúng | Sai | 
| a) Tư liệu hiện vật là những di tích, đồ vật,… của người xưa còn lưu giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất. | 
 | 
 | 
| b) Tư liệu chữ viết là nguồn tư liệu đáng tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch sử. | 
 | 
 | 
| c) Truyền thuyết Thánh Gióng; Truyền thuyết An Dương Vương và Mỵ Châu - Trọng Thủy,… thuộc loại hình tư liệu truyền miệng. | 
 | 
 | 
| d) Những tấm bia ghi tên người đỗ Tiến sĩ thời xưa ở Văn Miếu (Hà Nội) vừa là tư liệu hiện vật, vừa là tư liệu chữ viết. | 
 | 
 | 
Câu 8: Đọc các nhận định sau:
| Nhận định | Đúng | Sai | 
| a) Cách ngày nay khoảng 15 vạn năm, một loài vượn khá giống người đã xuất hiện, được gọi là Vượn người, hóa thạch được tìm thấy tại Đông Phi. | 
 | 
 | 
| b) Tại Việt Nam, các nhà khảo cổ học đã phát hiện được nhiều dấu tích của Người tối cổ đó là: bộ xương hóa thạch và công cụ lao động bằng đồng. | 
 | 
 | 
| c) Sự xuất hiện của Người tinh khôn đánh dấu quá trình chuyển biến từ Vượn thành người đã hoàn thành. | 
 | 
 | 
| d) Người tinh khôn có thể tích hộp sọ lớn hơn so với Người tối cổ. | 
 | 
 | 
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Câu 1 (1,0 điểm): Sự xuất hiện của kim loại đã tác động như thế nào tới đời sống của con người?
Câu 2 (0,5 điểm): Vì sao xã hội nguyên thủy ở phương Đông phân hóa nhưng không triệt để?
Xem thử Đề thi GK1 Sử 6 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Sử 6 CTST Xem thử Đề thi GK1 Sử 6 CD
Lưu trữ: Giữa kì 1 Lịch sử 6 (sách cũ)
Xem thêm đề thi Lịch Sử lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Xem thêm đề thi lớp 6 các môn học có đáp án hay khác:
Tài liệu giáo án lớp 6 các môn học chuẩn khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Lịch Sử lớp 6:
- Giải bài tập Lịch Sử 6 (ngắn nhất)
- Giải bài tập Lịch Sử 6 (hay nhất)
- Lý thuyết & 270 câu Trắc nghiệm Lịch Sử 6 có đáp án
- Giải Tập bản đồ Lịch Sử 6
- Giải vở bài tập Lịch Sử 6
- Giải sách bài tập Lịch Sử 6
Tuyển tập Đề thi Lịch Sử 6 có đáp án | Đề thi 15 phút, 1 tiết Lịch Sử lớp 6 học kì 1 và học kì 2 có đáp án và thang điểm được các Giáo viên hàng đầu biên soạn bám sát chương trình Lịch Sử lớp 6 và cấu trúc ra đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)
 
    
	                 
	                 
	                 
	                 
	                 
	                 
 Giải bài tập SGK & SBT
		                    Giải bài tập SGK & SBT
		                 Tài liệu giáo viên
		                    Tài liệu giáo viên
		                 Sách
		                    Sách
		                 Khóa học
		                    Khóa học
		                 Thi online
		                    Thi online
		                 Hỏi đáp
		                    Hỏi đáp
		                


