Đề kiểm tra 15 phút GDCD 6 Học kì 1 có đáp án (Đề 3)
Đề kiểm tra GDCD 6
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1: Việc làm biểu hiện biết tự chăm sóc rèn luyện thân thể là:
A. Sáng nào em cũng tập thể dục
B. Cả tuần em không thay quần áo vì lạnh
C. Tối nào em cũng ăn kẹo rồi ngủ
D. Bị ốm em cũng không nói với bố mẹ
Câu 2: Để tự chăm sóc, rèn luyện thân thể ta phải làm gì?
A. Xem ti vi thường xuyên .
B. Thường xuyên đi kiểm tra sức khỏe.
C. Vì sợ muộn học nên Hùng ăn cơm vội vàng.
D. Nam hằng ngày không vệ sinh cá nhân.
Câu 3: Việc làm thể hiện tính siêng năng, kiên trì là:
A. Chưa làm xong bài tập, em đã đi chơi
B. Sáng nào em cũng dậy sớm quét nhà
C. Gặp bài tập khó thì em không làm
D. Em không bao giờ trực nhật
Câu 4: Những thành ngữ nào dưới đây thể hiện đức tính tiết kiệm?
A. Kiến tha lâu đầy tổ.
B. Con nhà lính tính nhà quan.
C. Cơm thừa, gạo thiếu.
D. Kiếm củi ba năm, thiêu một giờ.
Câu 5: Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính siêng năng, kiên trì?
A. Sáng nào Hương cũng dậy sớm quét nhà.
B. Gặp bài tập khó là Bảo không làm.
C. Chưa học bài, Hùng đã đi chơi.
D. Hậu thường xuyên đi đá bóng cùng bạn.
Câu 6:Câu thành ngữ nói về tính tiết kiệm là:
A. Vung tay quá trán
B. Kiếm củi ba năm thiêu 1 giờ
C. Góp gió thành bão
D. Ăn cây nào rào cây ấy
Câu 7: Hành vi thể hiện tính lễ độ là:
A. Nói trống không
B. Ngắt lời người khác
C. Đi xin phép, về chào hỏi
D. Nói leo trong giờ học
Câu 8: Học sinh rèn luyện đức tính lễ độ như thế nào?
A. Thường xuyên rèn luyện.
B. Tự kiểm tra hành vi, thái độ của cá nhân.
C. Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người.
D. Nói leo, ngắt lời người khác .
Câu 9: Những hành vi nào sau đây thể hiện tính kỉ luật?
A. Đi xe đạp hàng ba.
B. Đọc báo trong giờ học.
C. Đi học đúng giờ .
D. Đá bóng dưới lòng đường.
Câu 10: Việc làm thể hiện sự biết ơn là:
A. Ra đường, gặp thầy cô giáo em không chào
B. Em luôn cố gắng học tập tốt để bố mẹ vui lòng
C. Tết đến, em không đi viếng mộ ông bà
D. Em thích bẻ cây xanh trong trường
Câu 11: Các câu tục ngữ ca dao nào nói về lòng biết ơn?
A. Có công mài sắt có ngày nên kim.
B. Tôn sư trọng đạo.
C. Kính thầy yêu bạn.
D. Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
Câu 12: Hành vi thể hiện việc sống chan hòa với mọi người là:
A. Không góp ý cho ai cả vì sợ mất lòng
B. Không dám phát biểu vì sợ bạn cười.
C. Chia sẻ với bạn bè khi gặp khó khăn
D. Không tham gia hoạt động của lớp
Câu 13: Hành vi thể hiện tính lịch sự, tế nhị là:
A. Nói trống không, Ăn nói thô tục
B. Quát mắng người khác
C. Nói năng nhẹ nhàng.
D. Lăng mạ người khác.
Câu 14: Biểu hiện nào dưới đây là lịch sự, tế nhị?
A. Cử chỉ điệu bộ kiểu cách.
B. Có thái độ, hành vi nhã nhặn, khéo léo trong giao tiếp.
C. Dùng từ ngữ một cách bóng bẩy, chải chuốt.
D. Nói chuyện ngon ngọt với người khác.
Câu 15: Hành vi nào duới đây biểu hiện tính tích cực tham gia hoạt động tập thể và hoạt động xã hội?
A. Lan ở nhà chơi không đi cắm trại cùng lớp.
B. Tham gia tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội.
C. Trời mưa không đi sinh hoạt Đội.
D. Chăm chỉ học để tiến bộ.
Câu 16: Hành vi không biểu hiện đức tính tiết kiệm:
A. Không tắt điện trong lớp học trước khi ra về.
B. Không ăn quà vặt, để dành tiền bỏ ống heo
C. Cắt giấy còn thừa, đóng tập làm vở nháp
D. Thu gom giấy vụn, nhôm nhựa để bán làm kế hoạch nhỏ.
Câu 17:Câu tục ngữ thể hiện đức tính biết ơn:
A. Trên kính, dưới nhường
B. Uống nước nhớ nguồn
C. Ăn cây nào rào cây ấy
D. Lá lành đùm lá rách
Câu 18: Tiết kiệm không thể hiện ở biểu hiện nào dưới đây:
A. Thời gian
B. Công sức
C. Của cải vật chất
D. Lời nói
Câu 19: Nếu tiết kiệm cuộc sống của chúng ta sẽ:
A. Cơ cực hơn vì không dám ăn.
B. Không mua sắm thêm được gì cho gia đình.
C. Tích lũy được của cải cho gia đình.
D. Trở thành người keo kiệt, bủn sỉn.
Câu 20: Cho biết hành vi nào sau đây là thực hiện đúng kỉ luật?
A. Luôn đi học muộn.
B. Xem tài liệu khi kiểm tra.
C. Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp.
D. Dọn vệ sinh lớp sạch sẽ hằng ngày.
Đáp án & Thang điểm
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
1 | A | 11 | B |
2 | B | 12 | C |
3 | B | 13 | C |
4 | A | 14 | B |
5 | A | 15 | B |
6 | C | 16 | A |
7 | C | 17 | B |
8 | B | 18 | D |
9 | C | 19 | C |
10 | B | 20 | C |
Xem thêm các Đề thi, đề kiểm tra Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án hay khác:
- Đề kiểm tra 15 phút GDCD 6 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
- Đề kiểm tra 15 phút GDCD 6 Học kì 1 có đáp án (Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút GDCD 6 Học kì 1 có đáp án (Đề 4)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)